Giáo án Toán tiết 53: 32- 8

Giáo án Toán tiết 53: 32- 8

Lớp: 2 Tên bài dạy:

Tuần: 11 - Tiết: 53 32- 8

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết vận dụng bảng trừ 12 trừ đi một số để thực hiên phép trừ dạng 32 – 8

- Củng cố cách tìm một số hạng chỉ biết tổng và số hạng kia.

II. Đồ dùng dạy học:

- 3 chục que tính bó và 2 que tính. Bảng gài.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1962Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 53: 32- 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 
Thứ .ngày. tháng.. năm 2005
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tuần: 11 - Tiết: 53 
32- 8
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
Biết vận dụng bảng trừ 12 trừ đi một số để thực hiên phép trừ dạng 32 – 8
Củng cố cách tìm một số hạng chỉ biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy học:
3 chục que tính bó và 2 que tính. Bảng gài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức 
tổ chức dạy học tương ứng
5’
1’
12’
4’
4’
5’
3’
1’
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính 
12 – 5 12 – 8 12 – 4 12 – 6 
B. Bài mới
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện phép trừ qua phép tính 32-8.
Giới thiệu phép tính: 32 – 8
- Có bao nhiêu que tính?( có 32 que tính, viết 32 vào bảng)
- Có 32 que tính, lấy đi 8 que.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Lấy đi có nghĩa là gì?(bớt đi, làm tính trừ)
- Lấy đi mấy, bớt đi mấy?( Bớt đi 8)
Chục
Đơn vị
3
-
2
8
2
4
32 - 8 = 24
 32
– 8
 24
2 không trừ đươc 8, lấy 18 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
Thực hành
Bài 1: Tính
52
- 9
43
82 
- 4
78
22 
- 3 
19
62 
- 7 
55
42
- 6 
 36
32
- 5
53
72 
- 8
64
12 
- 9 
3
52 
- 3 
49
92
- 4 
 88
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
72 – 7 42 – 6 62 – 8 
72
42
62
-
-
-
 7
 6
 8
65
36
54
- Nêu tên các thành phần của phép trừ?
Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng thẳng cột, thực hiện tính từ hàng đơn vị sang hàng chục.
Bài 3: 
Tóm tắt:
Có : 22 nhãn vở
Cho : 9 nhãn vở
Còn : . nhãn vở?
Bài giải
Hòa còn lại số nhãn vởlà:
22 – 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
Bài 4: Tìm x
 x + 7 = 42
x = 42 – 7
 x = 35
5 + x = 62
 x = 62 – 5
 x = 57
Lưu ý: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng chưa biết.
4. Củng cố- Dặn dò:
Học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số.
* Kiểm tra, đánh giá
4 HS lên bảng làm bài, và nêu cách tính.
Dưới lớp làm nháp và đọc thuộc lòng bảng trừ 12.
GV nhận xét và đánh giá.
* PP giảng giải, luyện tập, thực hành
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lênbảng.
HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
GV yêu cầu HS lấy 3 bó que tính và 2 que rời, để trước mặt đồng thời GV gài 3 bó que tính và 2 que rời lên bảng gài. – - GV Hỏi – HS trả lời.
GV nêu bài toán- HS nhắc lại bài toán. 
GV hỏi- GV ghi dấu trừ vào bảng. 
GV hỏi- HS: 
GV hướng dẫn học sinh đặt phép tính vào ô kẻ trên bảng.
HS tìm kết quả bằng que tính và nêu cách tím ra kết quả: 
+ Dỡ một bó được 12 que, bớt 8 que, đếm số que còn lại được 24 que
+ Lấy đi 2 que tính ở hàng dưới , dỡ bó một chục que lấy tiếp 6 que, đếm số còn lại được 24 que.
+ Lấy 32 que rời bớt đi 8, đếm tổng số còn lại được 24 que.
GV hoàn thành phép tính hàng ngang.
Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính.
Cả lớp đặt tính vào bảng con.
HS đọc đồng thanh cách thực hiện phép tính, 
HS thực hành đặt tính một số phép tính vào bảng con.
* Phương pháp thực hành – Luyện tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng chữa bài.
HS nhận xét
GV nhận xét.
HS nêu lại cách tính của phép tính. 
1 HS đọc yêu cầu.
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng chữa bài.
HS nhận xét, GV nhận xét.
GV hỏi- Học sinh nêu đồng thời lên bảng chỉ vị trí của các thành phần đó trong từng phép tính.
1 HS đọc đề.
1-3 HS nêu tiếp đề toán.
HS lên tóm tắt trên bảng.
HS làm bài vào vở.
HS làm bài trên bảng phụ.
Cả lớp chữa bài.
GV nhận xét.
1 HS đọc đề.
HS làm bài vào vở.
 2 HS làm bài trên bảng phụ- Cả lớp chữa bài.
HS nêu cách tím thành phần chưa biết trong phép tính cộng.
GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:  

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 53.doc