I. Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
II. Chuẩn bị :
- Một số loại giấy bạc.
- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III. Hoạt động dạy và học :
Giáo án lớp 2 Tuần 32 Thứ hai Toán : Ôn tập cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Bỏ bài luyện tập theo cv 5842) I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. II. Chuẩn bị : - Một số loại giấy bạc. - Bảng phụ ghi bài tập 3. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò Tính 273 + 124 381 + 314 236 + 332 542 + 142 234 + 213 345 + 122 Làm bảng con 200 - 100 300 + 200 800 - 400 400 + 300 Làm vở - 2hs làm bảng Có : 600kg gạo Bán : 300kg gạo Còn lại : kg gạo ? HS làm vở 1hs sửa bài Giáo án lớp 2 Tuần 32 Thứ ba Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Phân tích được các số có 3 chữ số theo hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. II Chuẩn bị : - Bài tập 1 ghi bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 900 + 100 = 1000 – 700 = 2000 – 1000 = 9000 – 4000 = 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Luyện tập Bài 1: Viết, phân tích được các số có 3 chữ số. Bài 3: Biết so sánh và điền dấu đúng Bài 5: Giải bài toán liên quan đến tiền tệ - Ghi điểm. Tuyên dương Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Làm theo nhóm 6 - Đại diện các nhóm trình bày - Đọc lại bài làm - Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS làm ở bảng phụ, lớp lamg vở - Đọc lại bài làm - 2 HS đọc đề - Tìm hiểu đề - Tóm tắt - Giải Giáo án lớp 2 Tuần 32 Thứ tư Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - BIết xếp thứ tự các số có 3 chữ số. - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo . . - Biết sắp xếp hình đơn giản . II. Chuẩn bị : - 8 hình tam giác. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 875 785 132 298 697 699 900 + 90 + 8 998 950 701 742 700 + 40 + 5 2. Bài mới : HĐ1 : Luyện tập Bài 2: Viết được các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé g lớn, từ lớn g bé. Bài 3: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. Bài 4: Nhẩm được các số tròn trăm và nêu đúng kết quả. Bài 5: Xếp được hình tam giác - Nhận xét, dặn dò Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện ở bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS làm ở bảng phụ - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp - Đọc lại bài hoàn chỉnh - Nêu yêu cầu bài tập A / B - Thi xếp đúng, xếp nhanh Giáo án lớp 2 Tuần 32 Thứ năm Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng . II. Chuẩn bị : - Bảng phụ ,bảng con III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 643 + 146 ; 957 – 344 864 – 252 ; 345 + 353 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : HD luyện tập Bài 1(a,b) : Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả Bài 2: (dòng1 câua và b Tìm được thành phần chưa biết Bài 3: Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS làm ở bảng, lớp làm ở vở - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa biết - Nêu cách tìm số trừ chưa biết - Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết - 2 HS làm ở bảng, lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - So sánh số - Điền dấu - 1 HS làm bảng - Lớp theo dõi, nhận xét Giáo án lớp 2 Tuần 32 Thứ sáu Toán : Kiểm tra định kì I. Mục tiêu : - Kiểm tra về thứ tự số, so sánh các số có 3 chữ số. - Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Chu vi các hình đã học. II. Đề bài : 1/ Số : (2 đ) 255, , 257, 258, , 260, , 2/ Dấu: ; = (2đ) 357 400 301 297 601 563 999 1000 238 259 3/ Đặt tính rồi tính: (2đ) 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 4/ Tính: (2đ) 900 km – 200 km = 63 mm – 8 mm = 700 đồng – 300 đồng = 200 đồng+5 đồng = A B C 5/ Tính chu vi hình tam giác ABC (2 đ) Với: AB = 24 cm AC = 32 cm BC = 40 cm - Thu bài chấm. Tuyên dương III. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò
Tài liệu đính kèm: