A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,.
C.Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 A.Mục tiêu: - Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số. - Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số. B.Đồ dùng dạy - học: - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng. - HS: SGK, bảng con, phấn,.. C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: (2ph) II. Dạy bài mới: Giới thiệu bài.(1ph) Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph) Bài 1: Nêu tiếp các số có một chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. b. Số bé nhất có một chữ số: 0 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9 Bài 2: Nêu tiếp các số có 2 chữ số. 10 ,11,12,13,14.........,19. 20,21,22,23,24,..........29. 90....... 99. b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c. .............lớn ........................; 99 Bài 3: a. Viết các số liền sau của số 39: 40 b. .........................trước...........90: 89 3. Củng cố dặn dò:(3ph) G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS G: Giới thiệu bài ghi tên bài . H: Đọc yêu cầu của bài. - Nhiều em nêu miệng kêt quả H+G: Nhận xét, bổ sung H: 1em nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào vở. VBT G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) - Bắt đầu từ số nào? ( số 10) - Số cuối cùng là số nào?( 19) H: Làm bài - 3em đọc kết quả. H: Nêu yêu cầu của bài. G: Cho HS làm bài vào bảng con. - Quan sát, sửa sai cho HS G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2 Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp) A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn. B. Đồ dùng dạy - học: - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn C. Các hoạt động dạy - học Nội dung. Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: (5ph) Số bé nhất có một chữ số? ......................hai.............? ....lớn ............Một...........? .......................Hai............? II. Dạy bài ôn tập:(30ph) Bài 1: Viết( theo mẫu.) Bài 2: Viết số ( Theo mẫu) Bài 3: Điền dấu>, <, =, 34.....38 27 ... 72. 80+6......85 72.....70. 68..........68. 40+4......44. Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28. a. Theo thứ tự từ bế dến lớn. - Số: 28. - Số: 54. 28. 33. 45. 54. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé, 54. 45. 33. 28. Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là. 98. 76. 67. 93. 84. 67. 76. 84. 93. 98. III. Củng cố dặn dò: (1ph) H: 2 em lên bảng viết các số. G+H: Nhận xét, đánh giá H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu. H:Tự làm bài vào vở. - Lần lượt 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét, đánh giá. - 1 em đọc to yêu câu của bài. - 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở. G+H: Nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Đọc bài, quan sát số. G.?. Số nào là số bé nhất? - Số nào là số lớn nhất? H: 2 em trả lơi câu hỏi. G: Nhận xét. H: Cả lớp tự làm bài. - 2em đọc kết quả. G+H: Nhận xét. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao. 2 em nêu miệng kết quả. G+H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG A.Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2. - HS: SGK, bảng con,.. C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành I.Kiểm tra.(5ph) II. Dạy bài mới. Giới thiệu bài.(1ph) Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph) 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng. 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng. Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng. Thực hành.(20ph) Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 Bài 2: Đặt tính ròi tính tổng. ( Theo mẫu.) Biết. b. 53 c. 30. d. 9 + + + 22 28 20 75 58 29 Bài 3: tóm tắt. Sáng bán: 12 xe đạp Chiều bán: 20 xe đạp. Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?. Giải. Số xe đạp cả hai buổi bán được là. 12 + 20 = 32 ( xe) Đáp số: 32 xe. 4. Củng cố dặn dò:(1ph) H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100. G+H: Nhận xét. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: Viết phép tính lên bảng. H: Đọc phép tính. - Nêu tên thành phần của phép tính - Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc. H: Đọc yêu cầu của bài. - Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu. - 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. ( Thực hiện như bài 1) H: Cả lớp làm bài vào vở. G+H: nhận xét. -1 em đọc đề bài G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Tiết 4: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Phép cộng ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết ( Đặt tính rồi tính.) Biết tên gọi thành phần và kêt quả của phép cộng. Biêt giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy – học: GV:Que tính, SGK HS: SGK, bảng con,.. C.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số. 42 + 37 (5ph) II. Luyện tập: (34ph) Bài 1: Tính. 34 53 29 8 + + + + 22 26 40 71 56 79 69 79 Bài 2: Tính nhẩm. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là: a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21 43 20 5 + + + 25 68 21 68 88 26 Bài 4. Tóm tắt: HS trai: 25 em HS gái: 32 em Hỏi có tất cả bao nhiêu em? Giải. Số HS có trong thư viện là. 25 + 32 = 57 ( em) Đáp số: 57 em. Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? 32 6 5 + + + 4 21 8 77 57 78 III. Củng cố dặn dò: (1ph H: Cả lớp làm bài vào bảng con - 1 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Cả lớp làm vào bảng con - 2 em thực hiện trên bảng. G+H: Nhận xet. H:1 em đọc yêu cầu của bài G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả. G+H: Nhận xét. H:1 em nêu yêu cầu của bài. G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào? -3 em nêu cách đặt tính. H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: 3 em nêu cách giải. - Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng. G+H: Nhận xét. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. G: Hương dẫn HS làm bài. H: Nhiều em nêu miệng kết quả. G +H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. - Giao BTVN Tiết 5: ĐỀ XI MÉT A.Mục tiêu: Giúp HS. Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét. Nắm được quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm) Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm. B.Đồ dùng: - GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm - HS: SGK, bảng con C.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I Kiểm tra: Thước có vạch cm.( 2p) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài.(1p) 2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15,) a. Băng giấy dài 1 dm Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét. Đề xi mét viết tắt là dm. 1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm. 3. Thực hành: (15ph) Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm. Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB. Bài 2.Tính theo mẫu: 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm Bài 3.(Mẫu) Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm. Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm 4. Củng cố dặn dò:(1ph G: Kiểm tra đồ dùng của HS. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài của băng giấy. H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm. G: Nêu....Viết bảng. H: Đọc tên gọi và đơn vị đo. G: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. - Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả.( 4em) G + H: Nhận xét. 1H: Đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp quan sát bài mẫu. H: Làm bài vào vở. - 2 em nêu kết quả. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. G: Nhắc HS không nên dùng thước mà ứơc lượng bàng mắt. - 2 em nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét chung giờ học - Giao BTVN Tiết 6: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Giúp HS về: - Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề xi mét ( dm) - Quan hệ giữa đè xi mét và xăng ti mét ( 1 dm = 10 cm) - Tập ứơc lượng độ dài theo đơn vị xăng ti mét(cm), đề xi mét (dm). - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ dùng dạy - học: GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành Kiểm tra: 2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Luyện tập: Bài 1: a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. Bài 2: a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. Bài 3: Số? a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 2dm =20cm 5dm = 50cm 8dm = 80cm 90cm = 9dm. Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. - Độ dài cái bút chì là 16cm. - Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. - Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm - Bé Phương cao12dm. 3. Củng cố dặn dò: - H: 2 em lên bảng viết các số đo G: đọc cho HS viết. H: 2 em lên bảng điền két quả. - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài vào bảng con. G: Nhận xét bài. H: Đọc yêu cầu của bài. - Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau. G: 2dm =.?..cm H: 2 em trả lời. G: Nhận xét H: Đọc yêu cầubài. G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm thành cm,hoặc từ cm thanh dm. H: Viết bài vào vở. H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài. G:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. H: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết quả. - Đại diện nhóm nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Khen một số em học bài tốt. Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRƯ - HIỆU. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: - Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. - Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng. - HS: SGK, bảng con C. Các hoạt độn ... Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về nhận dạng và tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định 3 điẻm thẳng hàng. Tiếp tục củng cốac định vị trí các điểm trên dưới ô vuông trong sách HS để vẽ hình. - Luyện kỹ năng nhận dạng hình và vẽ hình. - Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thước kẻ - Học sinh: SGK, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) x – 26 = 34 62 – x = 20 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Ôn tập ( 31 phút) Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu - Hình tam giác, hình tứ giác,..... Bài 2: Vẽ đoạn thẳng a)Có độ dài 1 dm b)Có độ dài 12cm Bài 3: Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng A B C . . . I . . . . M N P Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ H: Vẽ vào bảng con 2H: Lên bảng vẽ H+G: Nhận xét, chữa bài, G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nêu yêu cầu BT - Quan sát hình vẽ SGK và BP H: Lên bảng thực hiện - Làm bài vào VBT H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Tiết 85: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố và xác định khối lượng( qua sử dụng cân) xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ, xác định thời điểm( qua xem giờ đúng trên đồng hồ) - Luyện kỹ năng xem lịch, sử dụng cân - Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ - Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Ôn tập ( 31 phút) Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm - Con vịt cân nặng.... - Quả dưa cân nặng .... Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm a)Tháng 10 có ..... ngày. Có ... ngày chủ nhật, là các ngày ..... b)...... Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm a) Ngày 1 tháng 10 là thứ .... Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan.... a) b) c) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu BT, H: Lên bảng thực hiện ( BP) - Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, H: xem lịch. Nêu kết quả 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, chữa bài, G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nêu yêu cầu BT H: Lên bảng thực hành xem đồng hồ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Tiết 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn( Dạng toán đơn về cộng, trừ) - Luyện kỹ năng trình bày bài giải của bài toán có lời văn. - Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, thước kẻ - Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài tập 4(SGK): trang 87 B.Bài ôn tập: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Thực hành ( 31 phút) Bài 1: Tóm tắt Sáng bán: 48 l Chiều bán: 37 l Hai buổi: ... l ? Bài 2: An có số kg là 32 – 6 = 26( kg ) Đáp số: 26 kg Bài 3: Bài giải: Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số: 40 bông Bài 4:Viết số - Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nêu câu hỏi SGK H: trả lời H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Đọc đề bài G: HD học sinh xác định dạng toán( Tìm tổng khi biết 2 số) H+G: Phân tích đề và tóm tắt. H: Nêu lời giải, GV ghi bảng H+G: Nhận xét, chữa bài H: Đọc đề bài G: HD học sinh xác định dạng toán H+G: Phân tích đề và tóm tắt. H: Lên bảng thực hiện. H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, chữa bài, G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Tiết 87: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Củng cố kĩ năng tính nhẩm, viết các số trong phạm vi 100. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại. Củng cố về giải toán ít hơn, vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng về hình chữ nhật, tứ giác, II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, thước kẻ HS: SGK, bảng con, vở ô li II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P 32 – x = 18 20 – x = 2 B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài toán Bài 1: Tính nhẩm 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 15 – 7 = 8 7 +7 = 14 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42 28 73 + - 19 35 Bài 4: Tìm x x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 40 – x = 8 x = 40 – 8 x = 32 Bài 4: Bài giải: Co lợn bé có số kg là: 92 – 16 = 76 ( kg) Đáp số: 76 kg Bài 5: Dùng thước nối các điểm để có Hình chữ nhật Hình tứ giác 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột - Nối tiếp nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết - Lên bảng thực hiện ( 3 em) - Cả lớp làm bài vào vở ô li H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề toán H+G: Phân tích, tóm tắt - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Quan sát hình vẽ SGK - Đếm số ô vuông - Làm bài vào vở( lưu ý cách dùng thước) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Tiết 88: Kiểm tra học kỳ I ( Đề do phòng giáo dục ra) Tiết 89: Luyện tập chung ( tiếp) I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính. Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, trừ. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại. Củng cố về giải toán có lời văn., vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, thước kẻ HS: SGK, bảng con, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P 67 – 14 = 25 + 26 = B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài toán Bài 1: tính 35 40 84 100 + + - - 35 60 26 75 Bài 2: Tính 14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 = 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Bài 4: Bài giải: Can to đựng số lít dầu là 14 + 8 = 22 ( lít) Đáp số: 22 lít dầu Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đó để có 1dm. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm SH chưa biết - Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề toán H+G: Phân tích, tóm tắt - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc yêu cầu BT - Dùng thước có vạch chia cm vẽ ĐT .... H: Lên bảng thực hiện G: Quan sát, uốn nắn. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà Tiết 90: Luyện tập chung ( tiếp) I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Củng cố đặt tính và thực giện phép tính +, - có nhớ. Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng. - Giúp HS rèn kỹ năng tính toán các loại toán trên thành thạo. - Củng cố được kiến thức để làm bài kiểm tra tốt. II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, HS: SGK, bảng con, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy? B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài toán Bài 1:Đặt tính rồi tính a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5 38 54 67 + + + 27 19 5 b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8 Bài 2: Tính 12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 = = 20 + 6 = 53 – 19 = 26 = 36 25 + 15 – 30 51 – 19 + 18 Bài 3: Bài giải: Tuổi của bố năm nay là: 70 – 32 = 38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 75 + 18 = 18 + ... 37 + 26 = ... + 37 44 + ... = 36 + 44 ... + 9 = 9 + 65 Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Làm bài vào vở ô li phần b G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, chữa bài H: Đọc đề toán H+G: Phân tích, tóm tắt - làm bài vào vở ô li - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nêu yêu cầu BT - HD cách làm bài H: Nêu miệng H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà
Tài liệu đính kèm: