I. Mục tiêu
- Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Một số loại giấy bạc (100, 200, 500. 1000, 2000).
- Quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.
- Làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
II. Đồ dùng dạy – học
G: Tiền 100, 200, 500, 1000 đồng.
H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học
Tuần 32 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Tiết 155 : Tiền Việt Nam I. Mục tiêu - Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Một số loại giấy bạc (100, 200, 500... 1000, 2000). - Quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó. - Làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng. II. Đồ dùng dạy – học G: Tiền 100, 200, 500, 1000 đồng. H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3') Đặt tính rồi tính 530 + 113 = 111 + 200 = B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu các loại giấy bạc 100, 200, 500, 1000 đồng - Dòng chữ: "Một trăm đồng" và số 100 Hai ẩ 200 - Khi mua bán hàng chúng ta phải dùng tiền để thanh toán - Đơn vị thường dùng là tiền Việt Nam đồng 3. Thực hành Bài 1: a) 200 đồng đổi được 2 tờ 100 đồng b) 500 ẩ 5 ẩ c) 1000 ẩ 10 ẩ Bài 2: Số ? (Thứ tự đáp án là) a: 600đ c: 800đ b: 700đ d: 1000đ Bài 3: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất Bài 4: Tính 100 đồng + 400 đồng = 500 đồng 900 đồng - 200 đồng = 700 đồng 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nội dung bài - Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài G: Giới thiệu lần lượt các loại giấy bạc - Hình dáng, màu sắc, đặc điểm chung của từng loại H: Quan sát – trả lời H: Đọc y/c bài G: HD cách đổi tiền H: Nêu miệng phần a bằng cách quan sát mẫu - Trả lời – nx G: Kết luận H: Quan sát trả lời câu hỏi H: Đọc y/c bài Cả lớp làm bài vào vở Đọc kết quả - nx G: Kết luận - đánh giá * Bài 3 dành cho HS khá giỏi (GVquan sát HD một số em thực hành) H: Đọc y/c bài Cả lớp làm bài vào vở Đọc kết quả - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011 Tiết 156 : Luyện tập I. Mục tiêu Học sinh: - Biết sử dụng 1 số loại giấy bạc 100 đồng, 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng. - Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng. - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. II. Đồ dùng dạy – học G: Tiền 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. H: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3') 100 đồng + 300 đồng = 900 đồng + 100 đồng = B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền a) 800 đồng b) 600 đồng c) 1000 đồng d) 900 đồng e) 700 đồng Bài 2: Mẹ phải trả số tiền là: 600 + 200 = 800 ( đồng) Đáp số: 800 đồng Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo mẫu) An mua rau hết An đưa người bán rau Số tiền trả lại 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 700 đồng 1000 đồng 500 đồng 500 đồng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng 800 đồng 1 1 1 900 đồng 2 1 1000 đồng 3 1 700 đồng 1 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nội dung bài . - Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu bài H: Quan sát các túi tiền Nối tiếp nêu kết quả - nx G: Bổ sung, chốt lại KQ đúng H: Nêu đề toán G: HD Phân tích, tóm tắt H: Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài G: Bổ sung, đánh giá G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu BT Quan sát mẫu Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài G: Bổ sung, đánh giá *Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 Tiết 157 : luyện tập chung (165) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chứ số. - Phân tích số có 3 chứ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ H: Bảng con. III.Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3') 700 đồng + 200 đồng = 900 đồng - 300 đồng = B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) Đọc số viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 5 0 2 299 9 4 0 Bài 2: Số 389 390 391 899 ... .... Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 875 ... 785 321 ... 298 697 ... 699 900 + 90 + 8 ... 1000 Bài 5: Bài giải Giá tiền một chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 ( đồng) Đáp số: 1000 đồng 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nội dung bài Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài Quan sát Bài toán trên bảng phụ Lên bảng làm bài G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại KQ đúng Bài 2 dành cho H khá giỏi H: Nêu yêu cầu BT Quan sát mẫu H: Lên bảng làm bài G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu BT - Nêu cách làm - Làm bài vào vở ô li - Lên bảng chữa bài G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Đọc bài toán G: HD phân tích bài toán H: Làm bài vào vở – chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nhắc lại ND bài G: Hướng dẫn H làm BT4 G: Nhận xét giờ học; giao việc Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tiết 158 : luyệntập chung ( 166) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3') Tính: 723 + 251 652 + 356 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu thích hợp ( = ) 937 ... 739 200 + 30 ... 230 600 ... 599 500 + 60 + 7 ... 597 Bài 2: Viết các số 857, 678, 1000, 903 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: 678; 857; 903; 1000 b) Từ lớn đến bé: 1000; 903; 857; 678 Bài 3: Đặt tính rồi tính a) 635 + 241 970 + 29 b) 896 - 133 295 - 105 Bài 4: Tính nhẩm 600m + 300m = 700cm + 20cm = 20dm + 500dm = 1000km - 200km = Bài 5: Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nội dung bài . - Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài *Bài 1 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nêu yêu cầu bài tập Nhắc lại cách so sánh số H: Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài - Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở – chữa bài Đổi vở k/t chéo - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu; quan sát hình vẽ SGK G: HD học sinh lấy các hình tam giác nhỏ - Lớp thực hiện ghép hình theo HD G: Quan sát, uốn nắn H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011 Tiết 159 : luyện tập chung ( 167) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3') Tính: 526 + 327 653 + 227 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 456 + 323 897 - 253 b) 357 + 621 962 - 861 c) 421 + 375 431 – 411 Bài 2: Tìm x a) 300 + x = 800 b) x - 600 = 100 x + 700 = 1000 700 - x = 400 Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 60cm + 40cm ... 1m 300cm + 53cm ... 300cm + 57cm 1km ... 800m Bài 4: Vẽ hình theo mẫu 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nội dung bài - Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng chữa bài- nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT Làm bài vào vở ô li Lên bảng chữa bài G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầubài Nêu tên các thành phần chưa biết trong phép tính? cách thực hiện? Làm bài bảng con phần a Cả lớp làm bài vào vở phần b G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài Lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở G: Kết luận - đánh giá * Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học; giao việc Ngày 22/4/2011
Tài liệu đính kèm: