Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 10

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 10

Tập đọc

 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.

I. Mục tiờu:

- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Sỏch giỏo khoa.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ.

2. Bài mới:

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
**************************
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Tập đọc 
 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.
I. Mục tiờu: 
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm và bài học. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: sỏng kiến, lập đụng, chỳc thọ. 
- Đọc cả lớp. 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
- Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ ?
- Hà giải thớch tại sao cần cú ngày của ụng bà. 
- Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ụng bà ? Vỡ sao ?
- Bộ Hà cũn băn khoăn chuyện gỡ ?
- Ai đó gỡ bớ giỳp bộ ?
- Hà đó tặng ụng bà mún quà gỡ ?
- Bộ Hà trong chuyện là người như thế nào ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tổ chức ngày lễ cho ụng bà. 
- Vỡ Hà đó cú ngày a)6, bố cú ngày a)5, mẹ cú ngày 8/3 cũn ụng bà thỡ
- Chọn ngày lập đụng hàng năm làm ngày lễ vỡ trời bắt đầu rột cần 
- Chưa biết nờn chọn quà gỡ để mừng ụng bà. Bố đó giỳp Hà và em đó làm theo. 
- Chựm điểm 10. 
- Là 1 cụ bộ ngoan, nhiều sỏng kiến và rất kớnh yờu ụng bà. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
- Biết tìm x trong các bài tập dangk : x a = b ; a + x = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số ).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm x. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu học sinh làm miệng.(cột 1, 2)
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt: 
Cam và quýt: 45 quả
Cam: 	25 quả. 
Quýt: 	 quả ?
Bài 5: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học
- Học sinh làm bảng con. 
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3
30 + x = 58
 x = 58 – 30
 x = 28
- Học sinh nờu kết quả. 
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Một học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài giải
Số quả quýt cú là: 
45- 25 = 20 (quả)
Đỏp số: 20 quả. 
- Học sinh làm vào vở nhỏp để tớnh kết quả rồi khoanh vào đỏp ỏn c. c = 0
 Đạo đức
 CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu thảo luận nhúm, đồ dựng cho trũ chơi sắm vai. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ớch gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Đúng vai
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận nhúm. 
- Giỏo viờn nhận xột: Hà nờn đi học sau buổi học sẽ về chơi núi chuyện với bà. 
- Giỏo viờn kết luận: Cần phải đi học đều đỳng giờ. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. 
- Giỏo viờn giỳp học sinh bày tỏ ý kiến liờn quan đến cỏc chuẩn mực đạo đức. 
* Hoạt động 3: Phõn tớch tiểu phẩm
- Giỏo viờn cho cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn đúng. 
- Hướng dẫn học sinh phõn tớch tiểu phẩm. 
- Giỏo viờn kết luận: khụng nờn dựng thời gian đú để học tập. Chỳng ta cần khuyờn bạn nờn giờ nào việc nấy. 
Giỏo viờn kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giỳp cỏc em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thảo luận nhúm đụi. 
- Cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Học sinh từng nhúm bày tỏ ý kiến của mỡnh. 
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung. 
- Học sinh lờn đúng vai tiểu phẩm. 
- Phõn tớch tiểu phẩm. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
*******************************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009.
Tập đọc
 BƯU THIẾP.
I. Mục tiờu: 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm, bưu thiếp, phong bỡ thư. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Sỏng kiến của bộ Hà” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng của bưu thiếp. 
- Đọc nối nhau từng bưu thiếp. 
- Luyện đọc cỏc từ khú. 
- Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhõn dịp, 
- Đọc trong nhúm. 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
c) Bưu thiếp dựng để làm gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Đọc nối tiếp từng dũng. 
- Đọc từng bưu thiếp. 
- Học sinh luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Đọc theo nhúm. 
- Của chỏu gửi cho ụng bà. Gửi để chỳc mừng nhõn dịp năm mới. 
- Của ụng gửi cho chỏu. Gửi để bỏo tin đó nhận được bưu thiếp và chỳc tết chỏu. 
- Để chỳc mừng và bỏo tin tức. 
- Học sinh cỏc nhúm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xột chọn người thắng cuộc. 
Toỏn 
SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 4 bú mỗi bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài tập 4 / 46. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 40 – 8. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 40- 8
- Giỏo viờn viết phộp tớnh lờn bảng: 40–8 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40 
 - 8 
 32
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy: 40 – 8 = 32
* Hoạt động 3: Giới thiệu phộp trừ 40 – 18. 
- Giỏo viờn hướng dẫn tương tự. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40
 - 18
 22
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 * Vậy: 40 – 18 = 22 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, bảng con,
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 32. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
- Học sinh thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 22. 
- Học sinh nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Kể chuyện 
 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được tùng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn cõu chuyện dựa vào cỏc ý chớnh. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh kể. 
- Kể chuyện trước lớp. 
- Kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Giỏo viờn cho 3 học sinh lờn kể mỗi em 1 đoạn. 
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh dựa vào từng ý chớnh của từng đoạn để kể. 
a) Niềm vui của ụng bà. 
b) Bớ mật của hai bố con. 
d) Niềm vui của ụng bà. 
- Học sinh kể trong nhúm. 
- Học sinh cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Học sinh kể theo 3 đoạn. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
Chớnh tả ( Tập chộp) 
NGÀY LỄ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt độ ... ạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 3 bú mỗi bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức 11 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 31- 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 31- 5
- Giỏo viờn viết phộp tớnh: 31 – 5 = ? lờn bảng
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 31 
 - 5
 26
 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy: 31- 5 = 26
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(dòng 1), bài 2(a/b), bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau: miệng, vở, trò chơi..
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Luyện từ và cõu 
 TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM- DẤU chấm hỏi.
I. Mục tiờu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giỏo viờn viết những từ đỳng lờn bảng: Bố, ụng, bà, mẹ, cụ già, cụ, chỳ, con, chỏu. 
Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
Bài 3: Giỏo viờn giỳp học sinh hiểu được nội dung của bài: Họ nội là những người họ hàng về đằng bố, họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ. 
- Cho học sinh làm bài theo nhúm. 
Bài 4: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. 
 Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh đọc lại bài sỏng kiến của bộ Hà. 
- Học sinh tỡm cỏc từ chỉ người trong bài. 
- Đọc cỏc từ vừa tỡm được. 
- 2 học sinh lờn bảng làm bài
- Học sinh đọc kết quả: Cụ, ụng, bà, cha, mẹ, chỳ, bỏc, cụ, dỡ, cậu, mợ, con dõu, con rể, chỏu, chắt, chỳt, 
- Học sinh làm bài theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm làm nhanh nhất. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ ễ trống thứ nhất điền dấu chấm. 
+ ễ trống thứ hai điền dấu chấm hỏi. 
+ ễ trống thứ ba điền dấu chấm. 
Thủ cụng 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 2).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Giỏo viờn gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước. 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Hướng dẫn cỏc em trang trớ. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp
- Học sinh so sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. 
- Học sinh cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
*********************************************************
.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009.
 Tập làm văn 
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I. Mục tiờu: 
- Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài tập 1. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn nhắc học sinh chỳ ý yờu cầu bài tập là kể chứ khụng phải là trả lời cõu hỏi. 
- Giỏo viờn khơi gợi tỡnh cảm với ụng bà, người thõn của học sinh. 
Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. 
- Giỏo viờn nhắc cỏc em bài yờu cầu cỏc em viết lại những gỡ em vừa núi ở bài tập 1 vào vở. 
- Cần viết rừ ràng, dựng từ đặt cõu cho đỳng. 
- Giỏo viờn thu bài để chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh tập kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm lần lượt kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu bà dạy ở trường tiểu học. Bà rất yờu thương và chiều chuộng em.
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Toỏn 
51 – 15.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 5 bú 1 chục que tớnh và 1 que tớnh rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bảng cụng thức 11 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 51 – 15
- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thao tỏc với 5 bú 1 chục que tớnh và 1 que tớnh rời để tự tỡm ra được kết quả. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 51
 - 15
 = 36
 * 1 khụng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy 51- 15 = 36
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1:Cho học sinh làm miệng.(cột 1,2,3)
Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bảng con.( câu a/b)
- Nhận xột bảng con. 
Bài 4: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh dựng thước để nối 3 điểm tụ đậm trờn dũng kẻ ụ ly để cú 3 hỡnh tam giỏc. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 36. 
- Học sinh nờu lại cỏch thực hiện phộp tớnh. 
- Nhiều học sinh nhắc lại. 
- 51 trừ 15 bằng 36. 
- Học sinh lần lượt từng em đọc kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh nối cỏc điểm cho trước thành 3 hỡnh tam giỏc. 
Hỏt nhạc
ễn Tập Bài Hỏt: CHÚC MỪNG SINH NHẬT
I. Mục tiờu: 
-Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. Biết hỏt kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản.
	-Biết tham gia trũ chơi đố vui.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn:
III. Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	- GV đệm giai điệu bài hỏt, hỏi HS tờn bài hỏt, nhạc của nước nào.
	- Bắt giọng cho HS bài hỏt Chỳc mừng sinh nhật 1 lần, GV đệm đàn
	3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ễn tập bài hỏt Chỳc mừng sinh nhật
- Hướng dẫn HS ụn lại bài hỏt, chỳ ý giữ nhịp đỳng và đều. Nhắc HS hỏt nhấn vào những phỏch mạnh của nhịp 3/4 cũng như khi thực hiện gừ theo nhịp, sẽ vào những phỏch mạnh của nhịp. 
- GV hướng dẫn HS hỏt kết hợp vỗ hoặc gừ đệm theo nhịp 3
- GV nhận xột và sửa đối với những em chưa vỗ hoặc hỏt đỳng nhịp.
- Hướng dẫn HS hỏt thể hiện tỡnh cảm vui tươi, tốc độ vừa phải, nhịp nhàng, hỏt rừ lời
*Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hỏt
- Hướng dẫn HS vài động tỏc vận động phụ họa.
+ Cõu 1 và 2: Bước chõn qua trỏi, qua phải nhịp nhàng theo nhịp. Hai tay chắp lại ỏp mỏ hai bờn mỏ trỏi phải theo nhịp.
+ Cõu 3 và 4: Bước chõn trỏi lờn, chõn phải bước theo, hai tay đưa từ dưới lờn như nõng nhẹ về phớa trước, sau đú rỳt chõn phải về, chõn trỏi rỳt nhẹ, tay từ từ hạ xuống. Thực hiện hai lần theo nhịp.
+ Cõu 5, 6, 7, 8 thực hiện giống cõu 1, 2, 3, 4.
- Mời HS lờn biểu diễn
- GV nhận xột
*Hoạt động 3: Trũ chơi Đoỏn nhịp
- Trước khi thực hiện trũ chơi. GV cần phõn biệt lại nhịp 2/4 và nhịp 3/4 cho HS. - GV dựng nhạc cụ gừ và nhịp 2/4, nhịp 3/4 để HS lần lượt đoỏn.
- GV hỏt hoặc cho HS nghe một bài hỏt nhịp 2/4 một nhịp 3/4 kết hợp gừ phỏch mạnh, nhẹ để HS đoỏn tờn bài nào là nhịp 2/4, bài nào là nhịp 3/4?
*Củng cố - Dặn dũ- Cuối tiết học, GV nhận xột, khen ngợi những HS hoạt động tốt trong giờ học, nhắc nhở những em chưa đạt cần cố gắng hơn ở tiết sau. 
- Dặn HS về ụn lại bài hỏt đó học và tập gừ theo nhịp 3/4. 
- HS hỏt ụn bài hỏt theo hướng dẫn của GV
+ Hỏt đồng thanh
+ Hỏt từng nhúm, dóy 
- HS hỏt kết hợp vỗ, gừ đệm theo nhịp 3/4 
- HS lắng nghe, sửa sai nếu cú
- HS hỏt với tốc độ vừa phải, hỏt nhẹ nhàng, thể hiện tỡnh cảm vui tươi.
- HS xem và thực hiện theo. Chỳ ý để thực hiện đỳng và nhẹ nhàng cỏc động tỏc. 
- HS tập vài lần để nhớ động tỏc và đều nhịp.
- HS lờn biểu diễn trước lớp
+ Từng nhúm+ Cỏ nhõn
- HS lắng nghe
- HS phõn biệt nhịp 2/4 và nhịp 3/4 
- HS nghe và tập đoỏn đỳng nhịp
- HS nghe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docT 10.doc