Bµi 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số
2. Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự và chân phương
3. Thái độ: Tính cẩn thận.
II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIU.
GV : Bảng có ô vuông.
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRN LỚP.
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học môn toán.
-Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài mới: “On tập các số đến 100”
b) Các hoạt động dạy học :
TUẦN 1 Thø hai ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN Bµi 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố về Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số 2. Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự và chân phương 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Bảng có ô vuông. HS : Bộ đồ dùng học toán. III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Kiểm tra đồ dùng học môn toán. -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Oân tập các số đến 100” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 14 ph 15 ph *Hoạt động 1: Củng cố về số có một chữ số. Mục tiêu: Hs nêu được các số có một chữ số. Sôù liền trước, số liền sau. Bài tập 1: -Gv đính BT lên bảng, yêu cầu hs nêu tiếp số có một chữ số. *Hoạt động 2: Củng cố về số có hai chữ số. Mục tiêu: Hs nêu được các số có hai chữ số. Viết số lớn, bé. Số liền trước, số liền sau. Bài tập 2 : -GV đính BT lên bảng, Y/C hs nêu tiếp các số có hai chữ số. Bài tập 3: Hs đọc Y/c -Gv nhận xét tuyên dương. -Cho hs làm vào vở. -GV nhận xét đánh giá. -Hs đọc yêu cầu trả lời câu hỏi. -Hs đọc yêu cầu, nêu cá nhân. -Hs đọc. -Trao dổi với bạn cùng bàn. -Phát biểu ý kiến. -Hs làm. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Gọi vài em nêu lại các số từ 0 đến 100 . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. Thø ba ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số 2. Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thuận II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Bảng phụ kẻ BT 1,5. HS : Bảng con. III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Cho hs nêu các số từ 0 đến 100. -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Oân tập các số đến 100 (TT)” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 14 ph 15 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2. Mục tiêu: Củng cố về, đọc, viết, phân tích số.. Bài tập 1: -Gv đính BT lên bảng. Bài tập 2 : -Cho hs đọc Y/C -GV làm mẫu. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 3,4,5. Mục tiêu: So sánh, viết số. Bài tập 3 : Điền dấu. -Chấm nhận xét. Bài tập 4: Cho hs đọc Y/c Bài tập 5 : Đính Bài tập lên bảng. -Nhận xét tuyên dương. -Hs đọc yêu cầu . -3 hs lên bảng làm. -Hs đọc lại. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở. -Hs đọc yêu cầu, trao đổi nhóm đôi. -Đại diện lên viết số. -Đọc yêu cầu. -2 hs thi nhau đính số -Hs nhận xét.. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs đọc, viết lại các số có hai chữ số . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. Thø t ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 3 : SỐ HẠNG - TỔNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 2. Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Bảng phụ kẻ BT 1. HS : Bảng con. III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Cho hs đọc và viết lại các số có hai chữ số. -Nhận xét . 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Số hạng – Tổng” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 14 ph 15 ph *Hoạt động 1: Giới thiệu Số hạng-Tổng Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng -Gv viết bảng như SGK để giới thiệu hs. *Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Hs tìm được tổng các số hạng và giaỉ toán có lời văn. Bài tập 1 : Đính BT . Bài tập 2: Cho hs đọc Y/c Bài tập 3 : Y/C hs đọc đề. -Hướng dẫn tìm hiểu phân tích đề. -GV nhận xét đánh giá. -Hs theo dõi và nêu lại tên gọi, thành phần của phép cộng . -Đọc yêu cầu. -Hs lên bảng làm. -Đọc yêu cầu. -Hs làm bảng con. -Hs đọc đề. -Làm vào vở. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs nêu lại các thành phần trong phép cộng . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. Thø 5 ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 4 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 2. Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con. III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Cho hs nêu lại tên gọi, thành phần của phép cộng. -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 15 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs thực hiện được tính, tính nhẫm, đặt tính, tìm tổng của các số hạng. Bài tập 1: Tính. Bài tập 2 : Tính nhẫm -GV nhận xét, ghi bảng. Bài tập 3 : Cho hs đọc Y/C *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Giúp hs giải toán có lời văn và điền số vào ô trống Bài tập 4 : Y/C hs đọc đề. -Gv gợi ý tóm tắt. -Chấm chữa bài. Bài tập 5: Cho hs đọc Y/c -Nhận xét tuyên dương. -Hs đọc yêu cầu, làm bảng con -Đọc yêu cầu. -Hs nêu kết quả. -Đọc yêu cầu. -3 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con. -Hs đọc đề. -Làm vào vở. -Hs đọc yêu cầu. -Đại diện 4 tổ thi làm. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs lên bảng sửa bài tập 4 . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. Thø 6 ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 5 : ĐÊXIMET I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Bước đầu HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lơn của đơn vị Đêximét Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét. 2.Kỹ năng: Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học. II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Thước mét. HS : Bảng con. Thước mét III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiễm tra bài cũ: (4 phút) -Cho 3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con một số phép tính 62+7; 72+6; 35+15. -GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Đêximet” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 14 ph 15 ph *Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài. Mục tiêu: Nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn, quan hệ giữa đêximet và xăngtimet. -GV dùng thước met để giúp hs biết 1dm = 10cm và 10 cm = 1 dm -Gv nói : Đêximet là đơn vị đo độ dài, viết tắc là dm *Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Hs làm tính có đơn vị dm, tập ước lượng. Bài tập 1 : GV vẽ các đoạn thẳng như SGK lên bảng và nêu câu hỏi. Bài tập 2: Tính theo mẫu -Chấm chữa bài. Bài tập 3 : Hs tập ước lượng. -Gv nhận xét. -Hs dùng thước mét thực hành theo. -Hs nhắc lại. -Hs quan sát đọc yêu cầu. -Trả lời câu hỏi. -Hs đọc yêu cầu. -Làm vào vở. -Đọc yêu cầu. -Trao đổi bạn cùng bàn. -Đại diện phát biểu. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs nhắc lại : Đêximet viết tắc dm. 10 cm = 1 dm . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. TUẦN 2 Thø hai ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 6 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm 2. Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. 3. Thái độ: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Thước mét. HS : Bảng con. Bộ đồ dùng học toán. III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiễm tra bài cũ: (4 phút) -Cho hs nhắc lại đêximet là đơn vị đo độ dài, viết tắc là dm. -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 15 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết được quan hệ giữa dm và cm để điền số thích hợp. Bài tâïp 1 : Số ? -Y/C hs dùng thước met tìm vạch chỉ 1 dm và vẽ đoạn thẳng dài 1 dm. Bài tập 2 : Cho hs đọc yêu cầu. -Y/C hs tìm vạch chỉ 2 dm. Bài tập 3 : Số ? -GV nhận xét đánh giá. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT4. Mục tiêu: Hs biết liên hệ thực tế để điền đúng dm, cm Bài tập 4 : Y/c hs quan sát tranh SGK. -GV nêu câu hỏi. -Hs đọcyêu cầu. -2 hs lên bảng điền BT 1a -Hs thực hành. -Hs tìm vạch chỉ 2 dm. -2 hs lên bảng làm BT 2b. -Hs làm vào vở. -Hs quan sát đọc yêu cầu. -Trả lời câu hỏi. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs làm bảng con 1 dm = cm; 2 dm = cm; 60 cm = dm . - Nhận xét tiết học – Dặn dò. Thø 3 ngµy th¸ng 9 n¨m 201 TOÁN BÀI 7 : SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. 2. Kỹ năng: Nhận biết và gọi tên đúng các thành phần trong phép trừ. Cũng cố về phép trừ (khơn ... h -Hs đọc đề -Lớp làm vào VBT. -2 hs lên bảng giải. -Hs đọc yêu cầu - Lớp làm vào VBT. -2 hs lên bảng giải -Hs đọc đề và tự giải. -2 hs lên bảng làm. -Hs đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm. -Đại diện trình bày. -Hs đọc yêu cầu. -Hs quan sát hình SGK . -Xếp hình vào VBT IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho 2 hs lên bảng tính lại chu vi hình tam giác, hình tứ giác ở bài tập 2,3. -Nhận xét. TUẦN 35 Thứ hai ngày tháng năm 201 TOÁN BÀI 171 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1Kiến thức: Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000. Bảng cộng, trừ có nhớ. 2Kỹ năng: Xem đồng hồ, vẽ hình. 3Thái độ: Ham thích học toán. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con lại bài tập 3 tiết trước -GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết điền số thích hợp vào ô trống, so sánh số Bài tâïp 1 : Số ? -Gv nhận xét . Bài tập 2 : > < = ? -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Số ? -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs điền được số thích hợp vào ô trống, so sánh số *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ, vẽ hình theo mẫu. Bài tập 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ? -Nhận xét Bài tập 5: Vẽ hình theo mẫu : -Gv cho hs xem mẫu SGK . -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs xem được đồng hồ, vẽ hình theo mẫu. -Hs đọc đề. -3 Hs lên bảng làm -Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa và giải thích cách làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -2 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs quan sát hình và trả lời. -Hs đọc đề. -Hs vẽ làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs lên bảng làm lại bài tập 1. -Nhận xét. Thø 3 ngµy 20 th¸ng 5 n¨m 201 TOÁN BÀI 172 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1Kiến thức: Kĩ năng thực hành tính trong các bảng, nhân chia đã học. Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. 2Kỹ năng: Tính chu vi hình tam giác. Giải bài toán về nhiều hơn. 3Thái độ: Ham thích học toán. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con lại bài tập 2 tiết trước -GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ có nhớ, tính chu vi hình tam giác Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét . Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Tính chu vi hình tam giác bên : 3cm 5cm 6cm -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ có nhớ, tính chu vi hình tam giác *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết giải toán với đơn vị kg, viết số có ba chữ số giống nhau. Bài tập 4: Toán đố -GV nhận xét đánh giá. Bài tập 5: Viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau : -Gv nhận xét. Kết luận : Hs giải được toán với đơn vị kg, viết số có ba chữ số giống nhau. -Hs đọc đề. -Nêu kết quả nối tiếp. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -2 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs thảo luận nhóm. -Đại diện trình bày. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs lên bảng làm , lớp làm bảng con : 42 + 36 ; 85 – 21 ; 432 + 517 ; -Nhận xét. Thø 4 ngµy 21 th¸ng 5 n¨m 201 TOÁN BÀI 173 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1Kiến thức: Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học. Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. 2Kỹ năng: Xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. 3Thái độ: Ham thích học toán. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 38 + 27; 80 – 35; 862 - 310 -GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ, sắp xếp thứ tự các số, cộng, trừ có nhớ. Bài tâïp 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? -Gv nhận xét . Bài tập 2 : Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs xem được đồng hồ, sắp được thứ tự các số, hs biết đặt tính rồi tính. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết tính biểu thức, chu vi hình tam giác. Bài tập 4: Tính -Gv nhận xét cách tính. Bài tập 5: Toán đố -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs tính được giá trị biểu thức, chu vi hình tam giác. -Hs đọc đề. -Hs quan sát hình vfa nêu kết quả. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng sửa. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -3 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs lên bảng làm , lớp làm bảng con : 24 + 18 -28; 5 x 8 - 11 -Nhận xét. Thø 5 ngµy 22 th¸ng 5 n¨m 201 TOÁN BÀI 174 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1Kiến thức: Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học. Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. 2Kỹ năng: So sánh số trong phạm vi 1000. Giải bài toán về ít hơn. Tính chu vi hình tam giác. 3Thái độ: Ham thích học toán. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con III.TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 5 x 8 -11 ; 30 : 3 : 5 -GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, so sánh số, đặt tính rồi tính. Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét . Bài tập 2 : > < = ? -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs biết tính nhẩm, so sánh được số có ba chữ số, đặt tính rồi tính. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs giải toán với đơn vị là mét, tính chu vi hình tam giác. Bài tập 4: Toán đố -GV nhận xét đánh giá. Bài tập 5: Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi tính chu vi hình tam giác đó. -GV nhận xét đánh giá. Kết luận : Hs giải được toán với đơn vị là mét, tính được chu vi hình tam giác. -Hs đọc đề. -Hs nêu kết quả nối tiếp. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa và giải thích cách làm. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -3 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs tự tóm tắt và làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. -Cho hs lên bảng làm , lớp làm bảng con : 72 – 27; 48 + 48; 323 + 6; - Nhận xét tiết học – Dặn dò. -Xem và chuẩn bị bài “Kiểm tra cuối kì 2” Thø 6 ngµy 23 th¸ng 5 n¨m 201 TOÁN BÀI 175 : KIỂM TRA CUỐI KÌ II I. MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh : -Các bảng tính cộng, trừ, nhân, chia đã học. -Thực hiện phép cộng và trừ các số có hai chữ số có nhớ một lượt, các số có ba chữ số không nhớ. -Giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, hoặc nhân, hoặc chia. II. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT : 1.Tính nhẩm : 2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 + 20 ; 4 = 4 x 4 = 15 ; 3 = 3 x 9 = 27 : 3 = 2.đặt tính rồi tính : 84 + 19 ; 62 – 25; 536 + 243; 879 – 356 3.Hà có 12 viên bi, Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi ? 4.Nối 4 điểm A,B,C,D để có hình tứ giác ABCD. Đo dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác ABCD. A . . B D . . C 5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 101; 105; 109; III. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ : Bài 1 : 3 điểm Viết đúng kết quả mỗi phép tính được ¼ điểm. Bài 2 : 2 điểm Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được ½ điểm. Bài 3 : 2 điểm Nêu câu lời giải đúng được ½ điểm. Nêu phép tính đúng được 1 điểm. Nêu đáp số đúng được ½ điểm. Bài 4 : 2 điểm Vẽ đúng hình tứ giác ABCD được ½ điểm. Đo đúng độ dài các cạnh và tính đúng chu vi hình tứ giác được 3/2 điểm. Bài 5 : 1 điểm Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm được 1 điểm, kết quả là : 101; 105 ; 109 ; 113.
Tài liệu đính kèm: