Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 7

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 7

Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ.

I. Mục tiờu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

2. Bài mới:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*****************************
Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009.
Tập đọc 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục tiờu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bài: “Ngụi trường mới” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: xỳc động: Cú cảm xỳc mạnh. 
+ Hỡnh phạt: Hỡnh thức phạt người cú lỗi.. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
a) Bố Dũng đến trường làm gỡ ?
b) Khi gặp thầy giỏo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kớnh trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Bố Dũng đến trường để tỡm gặp thầy giỏo cũ. 
- Bố vội bỏ mũ, lễ phộp chào thầy. 
- Kỉ niệm về thời đi học cú lần trốo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà khụng phạt. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
 Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài tập 3 trang 30. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. 
Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh
Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. 
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn. 
- Hướng dẫn học sinh tự giải. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh giải vào bảng con. 
Bài giải. 
Tuổi em là: 
16 – 5 = 9 (tuổi): 
Đỏp số: 9 tuổi. 
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Tuổi anh là: 
11 + 5 = 16 (Tuổi): 
Đỏp số: 16 tuổi. 
- Học sinh tự làm vào vở. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
Toà nhà thứ hai cú số tầng là: 
16 – 4 = 12 (tầng): 
Đỏp số: 12 (tầng): 
Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
- Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Cỏc tấm thẻ nhỏ để chơi trũ chơi. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em đó làm gỡ để lớp mỡnh gọn gàng, ngăn nắp ?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài thơ. 
- Giỏo viờn đọc diễn cảm bài thơ. 
- Học sinh thảo luận theo cõu hỏi. 
- Giỏo viờn kết luận: Bạn nhỏ làm cỏc cụng việc nhà vỡ bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. 
* Hoạt động 3: Bạn đang làm gỡ ?
- Giỏo viờn chia nhúm phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ tranh và yờu cầu cỏc nhúm nờu tờn việc nhà mà cỏc bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. 
- Giỏo viờn kết luận: Chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng. 
* Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến. 
- Giỏo viờn lần lượt nờu từng ý kiến, yờu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. 
- Giỏo viờn kết luận: Cỏc ý kiến b, d, đ là đỳng. Cỏc ý kiến a, c là sai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh tỏn thành giơ thẻ đỏ. 
- Học sinh khụng tỏn thành giơ thẻ màu xanh. 
- Khụng biết giơ thẻ màu trắng. 
*******************************************
Sáng thứ ba ngày 29 tháng 09 năm 2009.
Tập đọc
THỜI KHểA BIỂU.
I. Mục tiờu: 
- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa. Thời khoỏ biểu. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Người thầy cũ” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. 
- Thực hiện theo thời khỏo biểu.
Toỏn
 KI - Lễ- GAM.
I. Mục tiờu: 
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cõn đĩa, với cỏc quả cõn 1kg, 2 kg, 5kg. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn đọc bảng làm bài 4/31. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu: kilụgam. 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh cầm 1 quyển sỏch và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- Yờu cầu học sinh nhấc quả cõn 1 kg lờn sau đú nhấc 1 quyển vở lờn và hỏi: Cỏi nào nặng hơn?
- Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cõn vật đú lờn. 
- Giới thiệu cỏi cõn và cỏch cõn. 
+ Cõn cỏc vật lờn để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dựng đơn vị đo là kilụgam. 
+ Kilụgam viết tắt là: kg
+ Giỏo viờn giới thiệu quả cõn 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh trả lời: quyển sỏch nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. 
- Quả cõn năng hơn quyển vở. 
- Học sinh quan sỏt cỏi cõn. 
- Học sinh đọc: ki – lụ – gam. 
- Học sinh viết bảng con: kg
- Học sinh: kilụgam viết tắt là: kg. 
- Học sinh viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg. 
- Học sinh đọc và làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Kể chuyện 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn kể lại cõu chuyện “ mẩu giấy vụn”. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. 
- Nờu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện. 
+ Cõu chuyện người thầy cũ cú những nhõn vật nào?
- Kể toàn bộ cõu chuyện. 
+ Dựng lại phần chớnh của cõu chuyện theo vai. 
+ Lần 1 giỏo viờn làm người dẫn chuyện 1 học sinh vai chỳ khỏnh 1 học sinh vai thầy giỏo 1 học sinh vai bạn dũng. 
+ Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại cõu chuyện theo 3 vai. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Học sinh nờu tờn cỏc nhõn vật: Thầy giỏo, chỳ bộ đội, người dẫn chuyện. 
- Học sinh tập kể trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp. 
- Học sinh lờn dựng lại cõu chuyện theo vai. Học sinh nhỡn sỏch giỏo khoa để nhớ lại nếu như khụng nhớ lời nhõn vật. 
- Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xột. 
Chớnh tả (Tập chộp) 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục tiờu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
II. Cỏc hoạt đ ... iền vào ô trống.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng đọc bảng cụng thức 7 cộng với một số. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 6 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú 6 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch thực hiện phộp tớnh tương tự như bài 7 cộng với một số. 
 6 
 + 5
 11
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cụng thức cộng. 
- Gọi học sinh lờn đọc thuộc cụng thức. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức : miệng, bảng con, trò chơi
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nhắc lại bài toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 11. 
- Học sinh nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh. 
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Học sinh tự lập cụng thức 6 cộng với một số. 
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
- Học sinh tự học thuộc bảng cụng thức. 
- Học sinh xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức. 
- Học sinh làm từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Luyện từ và cõu
TỪ NGỮ VỀ MễN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG.
I. Mục tiờu: 
- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa về cỏc hoạt động của người. 
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh đặt cõu hỏi cho cỏc bộ phận được gạch chõn. 
+ Ai là học sinh lớp 2 ?
+ Mụn học em yờu thớch là gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đọc yờu cầu. 
Giỏo viờn ghi ghi lờn bảng cỏc từ chỉ cỏc mụn học: Tiếng việt, toỏn, đạo đức, tự nhiờn - xó hụị, thể dục, nghệ thuật. 
Tờn cỏc mụn tự chọn: Ngoại ngữ. 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Tỡm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giỏo viờn mời 1 số em lờn bảng làm. 
Bài 4: Giỳp học sinh nắm yờu cầu bài
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh phỏt biểu ý kiến. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh đọc đề. 
- Học sinh quan sỏt tranh rồi tỡm từ chỉ hoạt động. 
T 1: Đọc sỏch hoặc xem sỏch. 
T 2: Viết hoặc làm bài. 
T 3: Nghe hoặc nghe giảng. 
T 4: Núi hoặc trũ chuyện. 
- Học sinh đọc lại cỏc từ vừa tỡm được. 
- Học sinh lờn kể lại nội dung mỗi tranh và phải dựng từ vừa tỡm được. 
- 4 Học sinh lờn bảng kể mỗi em 1 cõu. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
- Học sinh cả lớp nhận xột. 
Thủ cụng
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI (Tiết 1).
I. Mục tiờu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gờp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mẫu thuyền bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
- Bước 2: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui từng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
+ Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009.
Tập làm văn
KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
I. Mục tiờu: 
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1).
- Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài tập 2 tuần 6. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể theo tranh 1: 
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gỡ ?
- Bạn trai núi gỡ ?
- Bạn gỏi trả lời ra sao?
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể tranh 2, 3, 4 tương tự. 
Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. 
Giỏo viờn cho học sinh làm bài vào vở. 
Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 3: Giỏo viờn yờu cầu học sinh dựa vào thời khoỏ biểu đó viết để trả lời từng cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau
- 1 Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời. 
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. 
+ Tớ quờn khụng mang bỳt. 
+ Tớ cũng chỉ cú 1 cõy
- Học sinh kể cỏc tranh cũn lại tương tự như tranh 1. 
- Học sinh viết lại thời khoỏ biểu ngày hụm sau vào vở. 
- Đọc lại cho cả lớp cựng nghe. 
- Học sinh làm vào vở. 
Ngày mai cú 4 tiết. 
Đú là: Thể dục, Chớnh tả, Toỏn, Tập đọc. 
Em cần mang sỏch Toỏn và Tiếng Việt. 
Toỏn
 26 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, 2 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài 5 trang 34. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp tớnh 26 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 26 + 5
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh
 26 
 + 5
 31
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 2 thờm 1 bằng 3, viết 3.
- Giỏo viờn ghi lờn bảng: 26 + 5 = 31
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau miệng, vở, bảng con, trò chơi
Riờng bài 4 giỏo viờn hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại đề toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 31. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. 
+ 2 thờm 1 bằng 3 viết 3. 
- Hai mươi sỏu cộng năm bằng ba mươi mốt. 
- Học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4.
- Học sinh đo rồi trả lời: 
+ Đoạn ab dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm
Hỏt nhạc
ễn Tập Bài Hỏt: MÚA VUI
I . Mục tiờu: Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca, biết hỏt và kết hợp một vài động tỏc phụ hoạ
	-Thuộc bài hỏt.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn:
III. Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
	1. Ổn định tổ chức, Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
	2. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại tờn bài hỏt đó được học ở tiết trước
	+ Nờu tõn tỏc giả sỏng tỏc bài hỏt?
	+ GV bắt giọng cho HS hỏt đồng thanh bài hỏt để kết hợp khởi động.
	3. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ễn tập bài hỏt Mỳa vui
- GV đệm đàn cho HS ụn lại bài hỏt bằng nhiều: Hỏt theo nhúm, tổ, cỏ nhõn
- Hướng dẫn HS ụn hỏt kết hợp sử dụng cỏc nhạc cụ gừ đệm theo nhịp, phỏch và tiết tấu lời ca.
- GV nhận xột
*Hoạt động 2:Hỏt với tốc độ khỏc nhau
- GV hướng dẫn HS hỏt với tốc độ khỏc nhau.
+ Lần đầu hỏt với tốc độ vừa phải , lần hai tốc độ nhanh hơn 
- Đặt cõu hỏi: So sỏnh lần hỏt đầu tiờn và lần hỏt thứ hai, lần nào nhanh hơn, lần nào chậm hơn.
- Nhận xột và chỉ cho HS thấy nếu hỏt với tốc độ khỏc nhau thỡ khả năng diễn đạt bài hỏt cũng khỏc nhau. 
*Hoạt động 3: Hỏt kết hợp vận động 
- Hướng dẫn HS hỏt kết hợp vận động phụ họa.
+ Cho cả lớp thực hiện kết hợp vận động tại chỗ.
+ Mời từng nhúm (5- 6em) lờn đứng thành vũng trũn vừa hỏt kết hợp vận động phụ họa.
- Gọi HS nhận xột xem nhúm nào biểu diễn hay nhất (hỏt đỳng giai điệu, tiết tấu bài hỏt, kết hợp cỏc động tỏc đều đặn nhịp nhàng)
* Nhận xột- Dặn dũ
đến nay để chuẩn bị cho tiết sau.
- HS ụn lại bài hỏt: Mỳa vui
+ Hỏt đồng thanh
+ Hỏt theo dóy, tổ.
+ Hỏt cỏ nhõn
- Hỏt kết hợp gừ đệm theo nhịp, phỏch tiết tấu lời ca (Sử dụng cỏc nhạc cụ gừ)
- Thực hiện hỏt và gừ đệm theo tiết tấu lời ca
- HS hỏt với tốc độ khỏc nhau theo hướng dẫn của GV.
- HS trả lời
+ Lần đầu hỏt chậm hơn
+ Lần thứ hai hỏt nhanh hơn
- HS nghe và nhận thấy nờn hỏt ở tốc độ nào là phự hợp (tốc độ vừa phải)
- Nghe hướng dẫn và thực hiện theo hướng dẫn cả GV
- HS thực hiện theo từng động tỏc, sau đú nối cỏc động tỏc lại. Chỳ ý thực hiện đỳng, đều cỏc động tỏc.
+ Hỏt kết hợp vận động (cả lớp)
+ Từng nhúm lờn biểu diễn
- HS nhận xột
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docT 7.doc