Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 2: Luyện tập chung

Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 2: Luyện tập chung

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về :

- Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đã học.

- Tính chu vi hình tam giác.

- Phép cộng, trừ (có nhớ) và (không nhớ).

- Giải bài toán dạng nhiều hơn.

2. Kiến thức : Củng cố chio HS kỹ năng thực hành, vận dụng bảng nhân và bảng chia trong tính, giải bài toán và đặt tính và tính thành thạo.

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 2: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Giúp HS củng cố về : 
Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đã học.
Tính chu vi hình tam giác.
Phép cộng, trừ (có nhớ) và (không nhớ).
Giải bài toán dạng nhiều hơn.
Kiến thức : Củng cố chio HS kỹ năng thực hành, vận dụng bảng nhân và bảng chia trong tính, giải bài toán và đặt tính và tính thành thạo.
Thái độ : Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : 
 GV : Bảng quay, 4 bảng con có ghi phép tính BT2.
 HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung
Sửa bài 2 /179 SGK.
GV ghi sẵn đề bài lên bảng, cho HS lên bảng sửa bài.
Bài 2 : , =
 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648
 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525. 
Gọi vài HS gải thích cách làm.
Thu một số vở chấm, nhận xét .
à Chốt kiến thức bài tập..
Giới thiệu bài : (1’) 
GV nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (26’)
* Hoạt động 1 : Oân bảng nhân, chia và cộng, trừ các số trong phạm vi 100, 1000.
 MT : Giúp HS củng cố trong kỹ năng tính trong các bảng nhân chia đã học và kỹ năng thực hành tính trừ, cộng.
 PP : LT, TH, động não, thi đua.
Bài 1 : Tính nhẩm ?
Cho HS nêu yêu cầu. Sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
Đính nội dung bài tập 1 lên bảng, cho HS sửa bài +, - trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
2 x 8 = 16 16 : 2 = 8 21 : 3 = 7 4 x 5 = 20
3 x 8 = 24 24 : 4 = 6 5 x 6 = 30 5 x 4 = 20
4 x 8 = 32 40 : 4 = 10 28 : 4 = 7 20 : 4 = 5
5 x 8 = 40 40 : 5 = 8 3 x 6 = 18 20 : 5 = 4
GV nhận xét, đánh giá thi đua.
à Chốt kiến thức, giúp HS củng cố những nhận biết ban đầu về tính chất giao hoán của phép nhân (4 x 5 = 20 ; 5 x 4 = 20) và những nhận biết ban đầu về quan hệ giữa phép nhân và phép chia (4 x 5 = 20 ; 5 x 4 = 20 ; 20 : 4 = 5 ; 20 : 5 = 4)
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ?
Đề bài yêu cầu làm gì ?
Viết lên bảng 4 phép tính. Gọi HS nêu cách đặt tính.
56 + 38 ; 73 – 39 ; 247 + 432 ; 658 – 214
Cho HS làm bài .
56 73 247 658
 + - + -
 38 39 432 214 
 94 34 679 444. 
à GV nhận xét tuyên dương.
Chốt cách đặt tính và cách tính các phép cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
* Hoạt động 2 : Oân cách tính chu vi giải toán có lời văn.
 MT : Giúp HS củng cố kỹ năng thực hành tính chu vi hình tam giác và giải bài toán vế “nhiều hơn”.
 PP : LT, TH, động não, hỏi đáp, thi đua.
Bài 3 : 
Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hính tam giác.
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác là:
 6 + 8 + 10 = 24 (cm)
 Đáp số : 24 cm 
à GV nhận xét, chốt lại cách tính chu vi hình tam giác.
Bài 4 : 
Gọi HS đọc đề bài, lớp gạch dưới dữ kiện của bài toán.
Hỏi : bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
Muốn biết ông bao nhiêu tuổi ta làm thế nào ?
Đơn vị của bài toán là gì ?
Yêu cầu HS làm bài.
 Bài giải
 Tuổi ông năm nay là :
 36 + 28 = 64 (tuổi)
 Đáp số : 64 tuổi.
à GV nhận xét đánh giá thi đua. Chốt lại cách giải.
GV thu một số vở chấm nhận xét.
5. Củng cố – dăn dò : (3’)
Tổ chức cho HS thi đua : “Viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau”
à Đáp số : 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
GV nhận xét, đáp giá thi đua tuyên dương.
Dặn dò : Xem lại bài tập.làm bài 2/180 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Hát 
1 HS lên bảng sửa bài. Lớp theo dõi, nhận xét Đ, S -> sửa bài.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 2 đội cử đại diện (8 bạn) lên thi đua tiếp sức. Mỗi bạn thực hiện 2 phép tính. Đội nào nhanh, đúng -> Thắng.
Đại diện 2 đội đọc kết quả. Lớp giơ thẻ Đ,S -> sửa vở.
Đặt tính rồi tính.
4 HS nêu, lớp nhận xét
HS làm VBT.
Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm bảng con thực hiện phép tính (mỗi bạn 1 phép tính) – lớp cỗ vũ đếm 1, 2 , 3. Bạn nào làm nhanh + đúng nhất à tuyên dương.
à lớp nhận xét Đ,S. Đổi vở chéo sửa. 
Hoạt động lớp, cá nhân.
Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm.
HS : Muốn tính chu vi hình tam giác, ta tính tổng độ dài các cạnh. 
HS làm vở.
Sửa bài : Nhận xét bài làm của bạn -> Đổi vở sửa bài.
1 HS đọc
- HS trả lời
- Bài toán này thuộc dạng nhiều hơn.
Lấy tuổi bố cộng với tuổi ông nhiều hơn bố.
Đơn vị bài toán là tuổi
HS làm vở bài tập.
Sửa bài . Cho 2 ô«5I chuyền bông hoa. Lớp hát 1 bài hát. Kết thúc bài hát, 2 bông hoa trong tay ai thì người đó lên sửa bài. Đội nào nhanh + đúng nhất -> thắng.
Lớp nhận xét Đ, S. Sửa vở.
- Lớp chia hai đội, mỗi đội cử 4 bạn thi đua. Lớp cỗ vũ bằng một bài hát. Đội nào viết nhanh + đúng -> thắng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc