Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 20

Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 20

I. Mục tiêu:

Học sinh:

 - Thuộc bảng nhân 2.

 - Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.

 - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)

 - Biết thừa số, tích.

II. Đồ dùng dạy – học:

 G: bảng phụ.

 H: Bảng con.

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 996Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
 Tiết 95: 
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
	- Thuộc bảng nhân 2.
	- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
	- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
	- Biết thừa số, tích.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: bảng phụ. 
	H: Bảng con. 
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng nhân 2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập ( 33’)
x 8
Bài 1: Số?
16
2
.
Bài 2: Tính theo mẫu
 2cm x 5 = 10cm
 2kg x 4 = 8 kg
..
Bài 3:
Bài giải
8 xe đạp có số bánh xe là
2 x 8 = 16 ( bánh )
 Đáp số: 16 bánh xe
Bài 4: Viết số vào ô trống theo mẫu
12, 18, 20, 14, 10, 16, 4
Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Thừa số
2
2
2
2
2
2
Thừa số
4
5
7
9
10
2
Tích
8
10
14
18
20
4
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP) 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu
- 1H khá làm mẫu cột 1 => Lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Tự làm bài vào vở ( cột 5,6 dành cho Hs khá giỏi) => Nối tiếp nêu kết quả
 Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 
 Tiết 96: 
bảng nhân 3
I. Mục tiêu: 
 Học sinh:
	- Lập bảng nhân 3.
	- Học thuộc bảng nhân 3.
	- Giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
	- Biết đếm thêm 3.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: bảng phụ, các tấm bìa có 3 chấm tròn
	H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Đọc bảng nhân 2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung bài: 
a) Hường dẫn lập bảng nhân 3
 3 lấy 1 lần ta có: 3 x 1 = 3
 3 lấy 2 lần ta có: 3 x 2 = 6
.................................
 3 lấy 10 lần ta có: 3 x 10 = 30
b)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
 3 x 5 = 15 3 x 4 = 12
 3 x 9 = 27 3 x 2 = 6
Bài 2: 
Bài giải
10 nhóm có số học sinh là
3 x 10 = 30 ( học sinh )
 Đáp số: 30 học sinh
Bài 3: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống
3,6,9,12,16,...30
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Yêu cầu H lấy các tấm bìa có 3 chấm tròn
G: Sử dụng các tấm bìa có 3 chấm tròn, HD học sinh lập bảng nhân 3( Như HD ở SGK)
3 x 1 = 3
H: Đọc thuộc bảng nhân 3 theo HD của G
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Nêu miệng kết quả của từng phép tính 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
H: Dưới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng nhân 3
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 3.
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 
 Tiết 97:
	 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	Học sinh:
	- Thuộc bảng nhân 3.
	- Giải được bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: bảng phụ, 
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Bảng nhân 3
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập ( 33’)
Bài 1: Số?
3 x 3 = 9 3 x 9 = 27 3 x 6 = 18
..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu:
 3 x 2 = 6 3 x 10 = 30
Bài 3:
Bài giải
5 can có số lít dầu là
3 x 5 = 15 ( lít )
 Đáp số: 15 lít dầu
Bài 4: Tóm tắt
 1túi : 3kg gạo
 5 túi : ... kg gạo?
Bài 5: Số?
a) 3,6,9,...
b) 10, 12, 14,...
c) 21, 24, 27,...
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Điền số vào bài theo HD của G( BP) 
H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Lên bảng làm bài ( Bảng phụ) 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
H: Dưới lớp làm bài vào vở ( G chấm điểm 1/3 lớp)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
H: Lên bảng làm bài
H: Dưới lớp làm bài vào vở ( G chấm điểm 1/3 số bài) H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học; giao việc.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 
 Tiết 98: 
bảng nhân 4
I.Mục tiêu: 
	Học sinh:
	- Lập được bảng nhân 4.
	- Nhớ được bảng nhân 4.
	- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
	- Biết đếm thêm 4.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: bảng phụ, các tấm bìa có 4 chấm tròn
	H: Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Đọc bảng nhân 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung bài: 
a) HD học sinh lập bảng nhân 4
 4 lấy 1 lần ta có: 4 x 1 = 4
 4 lấy 2 lần ta có: 4 x 2 = 8
.................................
 4 lấy 10 lần ta có: 4 x 10 = 40
b)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
 4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
Bài 2: 
Bài giải
5 xe có số bánh là:
4 x 5 = 20 ( bánh xe )
 Đáp số: 20 bánh xe
Bài 3: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào ô trống
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Yêu cầu H lấy các tấm bìa có 4 chấm tròn
G: Sử dụng các tấm bìa có 4 chấm tròn, HD học sinh lập bảng nhân 4 (Như HD ở SGK)
4 x 1 = 4 4 x 2 = 8
H: Đọc thuộc bảng nhân 4 theo HD của GV
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Nêu miệng kết quả của từng phép tính 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài
G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
H: Dưới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng nhân 4
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 4.
	Ngày 14/1/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 20.doc