TOÁN
ÔN CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS .
- Củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm so sánh các số có 3 chữ số thành thạo. Làm đúng các bài tập.
3. Thái độ : Yêu thích học toán .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 4.
2 tờ giấy A3 ghi nội dung bà tập 2, 2 tờ giấy A3 ghi bài tập 5.
HS : VBT.
TOÁN ÔN CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS . Củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm so sánh các số có 3 chữ số thành thạo. Làm đúng các bài tập. Thái độ : Yêu thích học toán . II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 4. 2 tờ giấy A3 ghi nội dung bà tập 2, 2 tờ giấy A3 ghi bài tập 5. HS : VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Khởi động : (1’) 2.Bài cũ : (5’) Kiểm tra. GV nhận xét bài tự kiểm tra nêu ưu khuyết điểm – Tổng kết điểm của bài làm. Cho vài HS lên sửa bài mà lớp sai nhiều (nếu có) 3.Giới thịêu : (1’) Hỏi : Các em đã được học đến các số trong phạm vi bao nhiêu ? Trong giờ học này các em sẽ được ôn luyện về các số trong phạm vi 1000 à Ghi tựa lên bảng. 4.Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : Đọc viết số trong phạm vi 1000. MT : Giúp HS ôn luyện về đọc, viết, số , Thứ tự các số trong phạm vi 1000. PP : Luyện tập, thực hành, động não, thi đua. Bài 1 : Viết các số : Cho HS nêu yêu cầu bài tập. Cho HS tự làm bài . Ba trăm hai mươi lăm : Năm trăm bốn mươi : Sáu trăm năm mươi bảy : Hai trăm mười bốn : .. Chín trăm chín mươi chín : GV cho HS nhận xét về đặc điểm của một số số trong bài tập : + Tìm các số tròn chục trong bài. + Tìm các số tròn trăm trong bài. + Số nào trong bài là số có ba chữ số giống nhau ? à Chốt : các số trong bài tập 1 là các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000, gồm các trăm, chục và đơn vị. Bài 2 : Viết các số . Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Đính tờ giấy A3 có nội dung phần a, yêu cầu cả lớp theo dõi. Từ 425 -> 439 , hỏi : Sau 425 là số nào ? Vì sao ? Yêu cầu HS viết các số còn lại của phần a. Đính tờ A3 có nội dung phần b, yêu cầu HS tự làm. à Chốt : Nhờ đếm mà ta biết ngay sau 425 là 426Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 425 đến 439 và từ 989 đến 1000. Cho HS đọc 2 dãy số trên. * Hoạt động 2 : So Sánh số trong phạm vi 1000. MT : Giúp HS ôn luyện về so sánh các số có 3 chữ số. PP : Luyện tập, thực hành, động não, thi đua. Bài 4 : >, <, =. Hãy nêu yêu cầu của bài tập. Muốn tìm được dấu >, <,=. Trước hết ta làm thế nào ? Yêu cầu HS tự làm bài. 301 > 298 782 < 786 657 < 765 505 = 501 + 4 842 = 800 + 40 + 2. GV khuyến khích HS nêu ý kiến giải thích lí do chọn dấu để điền vào chỗ chấm. à Khi so sánh các số có 3 chữ số, ta phải xét chữ số ở các hàng của 2 số . 5. Củng cố , dặn dò (3’) Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng. Lớp cử 2 đội, mỗi đội 4 em. GV đính lên bảng bài tập. Số lớn nhất có 2 chữ số Số lớn nhất có 3 chữ số Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là Số lền trước của 1000 là Yêu cầu 2 đội thi đua tiếp sức (bên nào đúng + nhanh -> thắng) GV nhận xét đánh giá thi đua. - Dặn dò : Về nhà xem lại bài . làm bài tập : 3/ 81 – VBT 8/ 81 – VBT. - Chuẩn bị : Oân lại bài tập các số trong phạm vi 1000 (tt). Hát Số 1000 Hoạt động lớp, nhóm. 1 HS nêu. HS lớp làm vở. Sửa bài : Chọn mỗi nhóm 5 HS lên bảng sửa bài lớp đọc số , cho 1 HS lên viết số à nhóm nào làm đúng nhanh -> thắng. à Lớp nhận xét sửa vở. 540 800 999 Bài tạâp yêu cầu chúng ta viết các số theo thứ tự. HS : 426 Vì đếm 425, sau đó đếm thêm 1 ta được 426 và cứ thế -> 439. HS lớp làm vở. HS tự làm bài . Sửa bài : Yêu cầu mỗi nhóm chọn 4 HS đại diện lên sửa bài, GV để rổ có các số các nhóm chọn và gắn số vào ô nhóm nào đính nhanh đúng nhóm đó thắng. à Lớp nhận xét , đổi chéo vở sửa. 2 HS đọc. Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. 1 HS nêu : So sánh và điền dấu thích hợp . HS nêu HS làm bài vào vở. Sửa bài : 2 nhóm , mỗi nhóm cử 3 bạn lên thi đua tiếp sức. Nhóm nào nhanh + đúng -> thắng. à Lớp đưa thẻ Đ, S – sửa vở. HS : 301 > 298 vì 301 có chữ số hàng trăm là 3, 298 có chữ số hàng trăm là 2 , mà 3 > 2 , nên 301 > 298. à Lớp nhận xét.
Tài liệu đính kèm: