*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2.
Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ, giải toán có lời văn với các đơn vị là lít.
Bài tâp 1 : a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
b)Vào buổi chiều hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
-Gv cho hs quan sát tranh SGK
-Gv nhận xét
Bài tập 2 : Toán đố
-Gv nhận xét
Kết luận : Hs biết xem đồng hồ, giải toán có lời văn.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Mục tiêu: Hs biết giải toán với đơn vị là đồng, điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm.
Bài tập 3 : Toán đố
-Gv chấm chữa bài
Bài tập 4 : Viết mm, cm, dm , m, hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
-Gv nhận xét
Kết luận : Hs giải toán với đơn vị là đồng, đièn đơn vị đo độ dài vào chỗ chấm thích hợp
TUẦN 33 Thø hai ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2018 MÔN : TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VỊ 1000 1.Mục tiêu dạy học Sau bài học, học sinh cĩ khả năng: 1.1.Kiến thức: Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số cĩ ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số. 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính và giải tốn 1.3.Thái độ:Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn KG: Bài 1 (dịng 4, 5); Bài 2 (c); Bài 3 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 2.1.Cá nhân: - Ơn lại các số trong phạm vi 1000 2.2.Nhĩm học tập Thảo luận làm các bài tập 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp . 3.1. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về các số trong phạm vi 1000” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết viết số, điền số Bài tâïp 1 : Viết các số. -Gv đọc từng số -Gv nhận xét Bài tập 2 : Số ? -Gv nhận xét Bài tập 3 : Viết các số tròn trăm vào chỗ chấm -Gv ghi bảng. -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết viết các số có ba chữ số. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT4,5. Mục tiêu: Hs biết so sánh, viết các số có ba chữ số, . Bài tập 4 : > < = -Gv nhận xét Bài tập 5 : a) Viết số bé nhất có ba chữ số. Viết số lớn nhất có ba chữ số. Viết số liến sau của 999. -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết so sánh số có ba chữ số -Hs đọc đề -Hs viết từng số vào bảng con -Hs đọc yêu cầu. -3 Hs lên bảng làm. - Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. -1 Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Hs giải thích cách so sánh -Hs đọc đề. -Lớp làm vào bảng con 4. Kiểm tra, đánh giá -Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số. -Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. -Biết so sánh các số cĩ ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số. -GV nhận xét 5. Định hướng học tập tiếp theo Chuẩn bị:Ơn tập các số trong phạm vi 1000(tiếp theo) Thø ba ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2018 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VỊ 1000 (TT) 1.Mục tiêu dạy học Sau bài học, học sinh cĩ khả năng: 1.1.Kiến thức: Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số. Biết phân tích các số cĩ ba chữ số thành các trăm, các chục và các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 1.2.Kĩ năng: rèn kĩ năng tính và giải tốn 1.3.Thái độ:Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn KG: Bài 4 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 2.1.Cá nhân: - Ơn lại các số trong phạm vi 1000 2.2.Nhĩm học tập Thảo luận làm các bài tập 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tt)” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2. Mục tiêu: Hs biết nối kết quả và phân tích số Bài tâïp 1 : Mỗi số ứng với cách đọc nào? -Gv cho các nhóm thi nối số nhanh. -Gv nhận xét Bài tập 2 : a) Viết các số 842, 965, 593, 404 theo mẫu : b) Viết theo mẫu : -Gv nêu mẫu -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết phân tích các số có ba chữ số. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT3,4. Mục tiêu: Hs biết viết các số có ba chữ số theo thứ tự, điền số. Bài tập 3 : Viết các số 258, 257,279, 297 theo thứ tự : Từ lớn đến bé. Từ bé đến lớn -Gv nhận xét Bài tập 4 : Viết ố thích hợp vào chỗ chấm : -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết viết các số có ba chữ số theo thứ tự, điền số -Hs đọc đề -Hs thi nối mỗi số với cách đọc tương ứng -Hs đọc yêu cầu. -6 Hs lên bảng làm. - Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Hs đọc yêu cầu. -3 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào VBT 4. Kiểm tra, đánh giá -Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số. -Biết phân tích các số cĩ ba chữ số thành các trăm, các chục và các đơn vị và ngược lại. -Biết sắp xếp số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại -GV nhận xét 5. Định hướng học tập tiếp theo Chuẩn bị:Ơn tập về phép cộng và phép trừ Thø t ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2018 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 1.Mục tiêu dạy học Sau bài học, học sinh cĩ khả năng: 1.1.Kiến thức:Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm. Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tiĩnh cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. 1.2.Kĩ năng: rèn kĩ năng tính và giải tốn 1.3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn KG: Bài 1 (cột 2), Bài 2 (cột 3), Bài 4 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 2.1.Cá nhân: Ơn lại những bài tập về phép cộng và phép trừ 2.2.Nhĩm học tập: Thảo luận nhĩm để làm các BT 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về phép cộng và phép trừ” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ các số có hai, ba chữ số Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét Bài tập 2 : Tính -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ các số có hai, ba chữ số *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT3,4. Mục tiêu: Hs biết giải toán Bài tập 3 : Toán đố -Gv nhận xét Bài tập 4 : Toán đố -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs biết giải toán có lời văn -Hs đọc đề -Hs nêu kết quả nối tiếp -Hs đọc yêu cầu. -8 Hs lên bảng làm. - Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs tự tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào VBT -Hs đọc yêu cầu. -Hs tự tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào VBT 4. Kiểm tra, đánh giá -Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm. -Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. -Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. -Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. -GV nhận xét 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố : Đặt tính rồi tính: 56+38 92-45 67+15 100-30 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Xem bài: Ơn tập về phép cộng và phép trừ(tiếp theo) Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2018 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) 1.Mục tiêu dạy học Sau bài học, học sinh cĩ khả năng: 1.1.Kiến thức:Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm. Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. Biết giải bài tốn về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. 1.2.Kĩ năng: rèn kĩ năng tính và giải tốn 1.3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn KG: Bài 1 (cột 2), Bài 2 (cột 2, 4), Bài 4 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 2.1.Cá nhân: Ơn lại những bài tập về phép cộng và phép trừ 2.2.Nhĩm học tập: Thảo luận nhĩm để làm các BT 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt)” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính, giải toán có lời văn. Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính: -Gv nhận xét Bài tập 3 : Toán đố -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính, giải toán có lời văn. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5.. Mục tiêu: Hs biết giải toán, tìm số hạng, số bị trừ chưa biết Bài tập 4 : Toán đố -Gv chấm chữa bài Bài tập 5 : Tìm x -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết giải toán có lời văn, tìm được số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết -Hs đọc đề -Hs nêu kết quả nối tiếp -Hs đọc yêu cầu. -3 Hs lên bảng làm. - Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs tự tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào VBT -Hs đọc yêu cầu. -Hs tự tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào VBT -Hs đọc yêu cầu. -2 hs lên bảng làm. -Lớp làm vào bảng con 4. Kiểm tra, đánh giá -Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm. -Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. -Biết giải bài tốn về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. -GV nhận xét 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố : Đặt tính rồi tính: 561+111 789-123 400+600 578-342 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Xem bài: Ơn tập về phép nhân và phép chia Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2018 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1.Mục tiêu dạy học Sau bài học, học sinh cĩ khả năng: 1.1.Kiến thức:Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức cĩ hai dáu phép tính (trong đĩ cĩ một dấu nhân hạ¬c chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết tìm số bị chia, tích. Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân. 1.2.Kĩ năng: rèn kĩ năng tính và giải tốn 1.3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn KG: Bài 1 (b), Bài 2 (dịng 2), Bài 4 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 2.1.Cá nhân: Ơn lại những bài tập về phép nhân và phép chia 2.2.Nhĩm học tập: Thảo luận nhĩm để làm các BT 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về phép nhân và phép chia” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét Bài tập 2 : Tính: -Gv hướng dẫn : cách tính lần lượt từ trái sang phải. -Gv nhận xét Bài tập 3 : Toán đố -Gv nhận xét Kết luận : Hs biết tính nhẩm, tính biểu ... hận xét, khen ngợi hs. 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố : Mục đích : Tính được chu vi hình tam giác. Tính chu vi hình tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau và mỗi cạnh dài 5cm 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Cá nhân: đọc các số cĩ ba chữ số,cách so sánh các số cĩ ba chữ số. Nhĩm: Thảo luận BT3 TUẦN 35 Thø hai ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2018 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng 1.1. Kiến thức: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Bảng cộng, trừ có nhớ. 1.2. Kỹ năng: -Xem đồng hồ, vẽ hình 1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 3. Tổ chức dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết điền số thích hợp vào ô trống, so sánh số Bài tâïp 1 : Số ? -Gv nhận xét . Bài tập 2 : > < = ? -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Số ? -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs điền được số thích hợp vào ô trống, so sánh số *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ, vẽ hình theo mẫu. Bài tập 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ? -Nhận xét Bài tập 5: Vẽ hình theo mẫu : -Gv cho hs xem mẫu SGK . -Gv chấm nhận xét. Kết luận : Hs xem được đồng hồ, vẽ hình theo mẫu. -Hs đọc đề. -3 Hs lên bảng làm -Lớp làm vào VBT. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa và giải thích cách làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -2 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs quan sát hình và trả lời. -Hs đọc đề. -Hs vẽ làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. 4. Kiểm tra, đánh giá - HS biết điền số thích hợp vào ô trống, so sánh số. - HS biết xem đồng hồ, vẽ hình theo mẫu. - Gv nhận xét, khen ngợi hs. 5. Định hướng học tập tiếp theo Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Cá nhân: Cách tính chu vi hình tam giác. Thø ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2015 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng 1.1. Kiến thức: - Nhân, chia trong phạm vị bảng nhân và bảng chia đã học. 1.2. Kỹ năng: -Thực hành, vận dụng bảng nhân và bảng chia trong tính, giải bài toán,... -Tính chu vi hình tam giác. 1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con 3. Tổ chức dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ có nhớ, tính chu vi hình tam giác Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét . Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Tính chu vi hình tam giác bên : 3cm 5cm 6cm -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ có nhớ, tính chu vi hình tam giác *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết giải toán với đơn vị kg, viết số có ba chữ số giống nhau. Bài tập 4: Toán đố -Chấm chữa bài Bài tập 5: Viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau : -Gv nhận xét. Kết luận : Hs giải được toán với đơn vị kg, viết số có ba chữ số giống nhau. -Hs đọc đề. -Nêu kết quả nối tiếp. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -2 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs tóm tắt rồi giải. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs thảo luận nhóm. -Đại diện trình bày. 4. Kiểm tra, đánh giá - Hs biết tính nhẩm, cộng, trừ có nhớ, tính chu vi hình tam giác. - GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố: Đặt tính rồi tính: 42 + 36 ; 85 – 21 ; 432 + 517 ; 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Cá nhân: Cách tính chu vi hình tam giác. Nhĩm: Thảo luận BT4 Thø t ngµy 9 th¸ng 5 n¨m 2018 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng 1.1. Kiến thức: - Kĩ năng tính (cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi Chương trình Toán lớp 2) 1.2. Kỹ năng: -Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. -Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. 1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con 3. Tổ chức dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ, sắp xếp thứ tự các số, cộng, trừ có nhớ. Bài tâïp 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? -Gv nhận xét . Bài tập 2 : Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs xem được đồng hồ, sắp được thứ tự các số, hs biết đặt tính rồi tính. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs biết tính biểu thức, chu vi hình tam giác. Bài tập 4: Tính -Gv nhận xét cách tính. Bài tập 5: Toán đố -Gv chấm chữa bài. Kết luận : Hs tính được giá trị biểu thức, chu vi hình tam giác. -Hs đọc đề. -Hs quan sát hình vfa nêu kết quả. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng sửa. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -3 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. 4. Kiểm tra, đánh giá - Biết xem đồng hồ, sắp xếp thứ tự các số, cộng, trừ có nhớ. - Biết tính biểu thức, chu vi hình tam giác. - GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố: Tính: 24 + 18 -28 =; 5 x 8 – 11 = 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Cá nhân: Cách tính chu vi hình tam giác. Nhĩm: Thảo luận BT5 Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2018 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng 1.1. Kiến thức: - Kĩ năng tính (trong phạm vi Chương trình Toán lớp 2 1.2. Kỹ năng: -So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. -Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. 1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con 3. Tổ chức dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” 3.2. Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15ph 10 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, so sánh số, đặt tính rồi tính. Bài tâïp 1 : Tính nhẩm -Gv nhận xét . Bài tập 2 : > < = ? -Gv nhận xét. Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính -Gv chấm chữa bài Kết luận : Hs biết tính nhẩm, so sánh được số có ba chữ số, đặt tính rồi tính. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Hs giải toán với đơn vị là mét, tính chu vi hình tam giác. Bài tập 4: Toán đố -Gv chấm chữa bài . Bài tập 5: Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi tính chu vi hình tam giác đó. A B C -Gv chấm chữa bài. Kết luận : Hs giải được toán với đơn vị là mét, tính được chu vi hình tam giác. -Hs đọc đề. -Hs nêu kết quả nối tiếp. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -3 hs lên bảng sửa và giải thích cách làm. -Hs đọc đề. -Hs làm vào vở. -3 hs lên bảng làm. -Hs đọc đề. -Hs tự tóm tắt và làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm -Hs đọc đề. -Hs làm vào VBT. -2 hs lên bảng làm. 4. Kiểm tra, đánh giá - Biết tính nhẩm, so sánh số, đặt tính rồi tính. - Biết giải toán với đơn vị là mét, tính chu vi hình tam giác - GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai 5. Định hướng học tập tiếp theo 5.1. Bài tập củng cố: Đặt tính rồi tính: 72 – 27; 48 + 48; 323 + 6; 5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau Cá nhân: -Xem và chuẩn bị bài “Kiểm tra cuối kì 2” Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 5 n¨m 2018 TOÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II 1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng 1.1. Kiến thức: -Các bảng tính cộng, trừ, nhân, chia đã học. 1.2. Kỹ năng: -Thực hiện phép cộng và trừ các số có hai chữ số có nhớ một lượt, các số có ba chữ số không nhớ. -Giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, hoặc nhân, hoặc chia. 1.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận. 2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu 3. Tổ chức dạy học trên lớp 3.1. Giới thiệu bài mới: 3.2. Các hoạt động dạy học : DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT : 1.Tính nhẩm : 2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 + 20 ; 4 = 4 x 4 = 15 ; 3 = 3 x 9 = 27 : 3 = 2.đặt tính rồi tính : 84 + 19 ; 62 – 25; 536 + 243; 879 – 356 3.Hà có 12 viên bi, Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi ? 4.Nối 4 điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD. Đo dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác ABCD. A . . B D . . C 5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 101; 105; 109; HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ : Bài 1 : 3 điểm Viết đúng kết quả mỗi phép tính được ¼ điểm. Bài 2 : 2 điểm Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được ½ điểm. Bài 3 : 2 điểm Nêu câu lời giải đúng được ½ điểm. Nêu phép tính đúng được 1 điểm. Nêu đáp số đúng được ½ điểm. Bài 4 : 2 điểm Vẽ đúng hình tứ giác ABCD được ½ điểm. Đo đúng độ dài các cạnh và tính đúng chu vi hình tứ giác được 3/2 điểm. Bài 5 : 1 điểm Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm được 1 điểm, kết quả là : 101; 105 ; 109 ; 113.
Tài liệu đính kèm: