TOÁN
BẢNG TRỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (dạng tính nhẩm)
- Vẽ hình theo mẫu. Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm.
3. Thái độ:
- Ham thích học Toán.
TOÁN BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS: Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (dạng tính nhẩm) Vẽ hình theo mẫu. Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông. Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm. Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi. HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 42 – 16; 71 – 52. + HS 2: Tính nhẩm: 15 – 5 – 1. 15- 6 Nhận xét và cho điểm HS. 3.Giới thiệu: (1’) Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng các dạng trừ để giải các bài toán có liên quan. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Bảng trừ: +MT : Giúp HS thuộc bảng trừ. + PP : Trực quan, thực hành trò chơi.. Bài 1 : Tính nhẩm. Trò chơi: Thi lập bảng trừ: Chuẩn bị: 4 tờ giấy rô-ky to, 4 bút dạ màu. Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ. + Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số + Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số. + Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số. + Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số. Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng. GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó. Kết thúc cuộc chơi: Đội nào ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc. Bài 2: Ghi két quả tính. Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu. +MT : Giúp HS vẽ hình theo mẫu. + PP : Trực quan, thực hành Bài 3: Vẽ hình theo mẫu. Cho HS quan sát mẫu, phân tích mẫu và tự vẽ vào vở. (Tiến hành như bài tập 3, tiết 65) 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS thi đua chơi trò chơi. Nhẩm và ghi kết quả. 3 HS thực hiện trên bảng lớp. 3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5 - Hoạt động cá nhân - Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình.
Tài liệu đính kèm: