Tiết : 48 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Kiến thức : Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5, và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
2. Kỹ năng :Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
3. Thái độ : Yêu thích toán học. - Sách giáo khoa.
- 1 bó 1 chục que tính, 1 que tính rời.
- Bộ dạy toán. - Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa. - Que tính.
- Bảng con. - Vở bài tập .
Tiết : 48 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Kiến thức : Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5, và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. Kỹ năng :Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán. Thái độ : Yêu thích toán học. Sách giáo khoa. 1 bó 1 chục que tính, 1 que tính rời. Bộ dạy toán. - Bảng gài. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. - Que tính. - Bảng con. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 1’ 3’ 29’ 3’ Ổn định : Bài cũ : Số tròn chục trừ đi một số. Sửa toán nhà. Chấm một số vở. Giáo viên nhận xét. Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện 11-5 và lập bảng trừ 11. Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách thực hiện phép tính trừ và lập bảng trừ. Lấy 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính ? Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính. Làm thế nào để lấy 5 que tính ? Em làm thế nào để biết còn 6 que tính ? Em hãy đặt phép tính trên theo cột dọc. Nêu cách đặt tính dọc. Nêu cách thực hiện. Cho học sinh sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính để lập bảng trừ. Giáo viên ghi bảng phép tính học sinh nêu. Cho học sinh học thuộc bảng trừ. Xoá dần bảng trừ. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu : Giúp học sinh biết áp dụng bảng trừ 11 vào việc làm tính. Bài 1: Nêu yêu cầu đề. Chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy làm giải 1 cột. Em có nhận xét gì về các phép tính vừa nêu ? Bài 1b : Tính : Em có nhận xét gì về 2 phép tính này ? Bài 2 : Đặt tính và tính Nêu phép tính. Bài 3 : Đọc đề Đề cho biết gì ? Đề hỏi gì ? Muốn biết Huệ còn lại mấy quả đào em làm thế nào ? Cho học sinh làm bài. Chấm bài, nhận xét. Củng cố – Dặn dò : Đọc bảng trừ. Thi đua tiếp sức. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Làm bài nhà : bài 3,4/trang 48 SGK. Chuẩn bị : 31 - 5. Hát. 2 học sinh lên bảng. 1 đọc đề bài, 1 sửa bài. Cả lớp nhận xét, sửa bài. HS cùng thực hiện với GV. Có tất cả 11 que tính. Vài học sinh nêu. Học sinh thao tác trên que tính. Vài học sinh nêu kết quả. Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính, còn lại 6 que tính. Phép trừ : 11 - 5 = 6 1 học sinh lên bảng. Cả lớp . 1 học sinh. 1 học sinh. 11 trừ 5 bằng 6. Viết 6 thẳng cột với 1 và 5. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thao tác trên que tính và lập bảng trừ. Mỗi phép tính 1 học sinh nêu. 11 – 2 = 9 . 11 – 9 = 2 Cá nhân-Tổ- Dãy- Đồng thanh. Vài học sinh đọc thuộc lòng bảng trừ. 1 học sinh. Điền số. 7+4= 5+6= 2+9= 4+7= 6+5= 9+2= 17-7= 11-5= 11-2= 11-4= 11-6= 11-9= Vài học sinh nêu. 4+7=7+4 ® nêu quy tắc. Từ phép cộng 7+4 ® lập được 2 phép tính trừ 11-7 và 11-4. Lấy tổng trừ số hạng này được số hạng kia. Cả lớp : 11-1-6= 11- 7 = Vài học sinh nêu. 1 học sinh nêu yêu cầu đề bài. Cá nhân theo tổ. 11-9 11-6 11-4 11-8 11-5 1 học sinh. Huệ có 11 quả đào, cho bạn 5 quả đào. Huệ còn lại baonhiêu quả đào? 1 học sinh nêu. 1 tóm tắt, 1 giải. Cả lớp làm vở. 2 học sinh. 3 dãy. Mỗi em lần lượt nêu 1 phép tính trừ . Dãy nào nhanh, đúng là thắng. Ph.pháp kiểm tra. Trực quan Que tính Bảng gài Ph.pháp đàm thoại Ph.pháp thực hành Que tính Luyện tập Luyện tập Vở bài tập Ph.pháp đàm thoại Bảng con Bảng con Vở bài tập Thi đua tiếp sức @ Kết quả : ......
Tài liệu đính kèm: