1.Ổn định :
2.Bài cũ : Luyện tập
- Cho HS làm bài tập vào bảng con.
x x 3 = 9
3.Bài mới :
* Giới thiệu bảng chia 4.
Ôn tập phép nhân 4.
-Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (như SGK)
-Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
*Giới thiệu phép chia 4.
-Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
-Nhận xét : Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3
Tuần : 19 Tiết : 91 Ngày dạy: 9/1/2017 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nhận biết tổng của nhiều số. - Biết cách tính tổng của nhiều số. - Giáo dục tính cẩn thận,tính chính xác cho HS. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -GV nhận xét bài KTCHKI 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Tổng của nhiều số. *Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính. - GV ghi: 2 + 3 + 4 = . . . và nêu đây là tổng của các số 2, 3, và 4 đọc là tổng của số 2, 3, 4 hay 2 + 3 + 4 - Cho HS tính tổng của các số vừa nêu. - GV giới thiệu cách tính theo cột dọc như SGK. - GV đưa phép tính 12 + 34 + 40 = ? - Y / C HS lên bảng đặt tính dọc. - GV cùng HS nhận xét. -GV chốt cách đặt tính và cách tính tổng của nhiều số. *Thực hành. * Bài tập 1: Tính - Cho HS nhẩm và ghi kết quả - Cho HS nêu kết quả - GVnhận xét. * Bài 2 : Tính - Cho HS làm bảng con 3 phép tính đầu. - Gọi HS nêu cách tính. - GVnhận xét. - Cho 1 HS nêu kết quả phép tính còn lại. * Bài 3 : Số ? - Cho HS quan sát hình vẽ SGK. - Y/ C HS tự làm - GV theo dõi – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : HS nêu cách tính tổng của 14 + 14 + 14 = ? Chuẩn bị: Phép nhân. -Hát vui -Theo dõi. -HS tính tổng rồi đọc - HS : “ 2 + 3 + 4 = 9” - Theo dõi. - HS đọc phép tính. - 1 HS thực hiện. - HS nhận xét. - 2 HS nêu cách tính. 1/ - HS nhẩm kết quả. - HSG nêu kết quả cột thứ nhất 3 + 9 + 5 = 17 7 + 3 + 8 = 18 - HSnhận xét. - 2 HS TB nêu kết quả cột thứ 2. - HS nhận xét. 2/ - HS làm bảng con . - 3 HS nêu cách tính 3 phép tính. -Nhận xét. - HSG nêu kết quả phép tính cuối – nhận xét. 3/ - Quan sát hình vẽ. - HS làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ câu a) 12 kg + 12kg + 12 kg = 36 kg. Câu b) HSG về suy nghĩ tìm kết quả. Tuần : 19 Tiết : 92 Ngày dạy: 10/1/2017 PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. Bước đầu biết phép nhân tronh mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau. - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. - Giáo dục áp dụng phép nhân trong thực tế khi tính toán.. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bộ học toán. - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Tổng của nhiều số. - Cho hs làm bài tập: 2+2+2+2= ? 4+4+4= ? - Nhận xét bài làm. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài :Phép nhân. * GV hướng dẫn HS nhận biết về phép nhân. - GV lấy tấm bìa có 2 chấm tròn, hỏi: Tấm bìa này có mấy chấm tròn ? - GV đính 5 tấm bìa và hỏi : + Cô có 5 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn, có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? + Em làm cách nào để biết có 10 chấm tròn ? Phép tính cộng có số hạng là mấy ? - GV: Tổng “ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 có 5 số hạng, mỗi số hạng là 2.” - Ta chuyển thành phép nhân, viết như sau: 2 5 = 10 và đọc là 2 nhân 5 bằng 10. Dấu gọi là dấu nhân. - Chuyển từ 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân 2 5 = 10. Vậy 2 được lấy 5 lần. Như vậy, chỉ có tổng bằng nhau mới chuyển được thành phép nhân. * Thực hành. wBài 1: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân ( theo mẫu ) - GV hướng dẫn học sinh thực hiện mẫu. - Cho HS quan sát hình vẽ SGK. - Hỏi : +4 được lấy mấy lần ? + Viết dạng tổng như thế nào ? + Từ dạng tổng em chuyển sang dạng phép nhân như thế nào ? -Cho HS thảo luận nhóm đôi câu b, c - GV theo dõi. - Cho HS trình bày – nhận xét. w Bài 2 : Viết phép nhân ( Theo mẫu) - GV nêu y/ c bài tập. - Hướng dẫn HS làm câu a) - Cho HS làm bảng con câu b), c) - GVnhận xét. wBài 3 : ( HSG về suy nghĩ tìm kết quả). 4.Củng cố – Dặn dò : Hỏi: Khi nào một tổng chuyển thành phép nhân ? ( khi các số hạng của tổng bằng nhau ) Chuẩn bị: Thừa số – Tích. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con - HS theo dõi – trả lời: Có 2 chấm tròn. - Có 10 chấm tròn. -2 + 2 + 2 + 2 + 2 =10. Mỗi số hạng là 2. - 2 HS nêu lại. - HS đọc: 2 nhân 5 bằng 10. - HS: 2 được lấy 5 lần. 1/ - Thực hiện mẫu: - HS quan sát hình vẽ. - HS trả lời: + 4 được lấy 2 lần. + 4 + 4 = 8 + 4 2 = 8 - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày – nhận xét. b) 5 + 5 + 5 = 15 5 3 = 15 c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 4 = 12 2/ - 1 HS đọc y/ c bài tập. a) HS làm mẫu Câu a) 4 + 4 + 4 + 4 = 20 4 5 = 20 - HS làm bảng con: Câu b) 9 3 = 27 c) 10 5 = 50 Tuần : 19 Tiết : 93 Ngày dạy: 11/1/2017 THỪA SỐ – TÍCH I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. -Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác cho HS. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các tấm bìa như SGK.( bộ học toán ) -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ :Phép nhân. - Cho HS làm bảng con 4 + 4 = ; 4 x 2 = ; 6 + 6 = ; 6 x 2 = -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Thừa số – Tích. *Hướng dẫn HS nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. - GV ghi: 2 5 = 10 . Gọi HS đọc. - GV nêu : Trong phép nhân 2 5 = 10 ; 2 gọi là thừa số và gắn bìa thừa số dưới số 2. Tương tự với các số còn lại. 2 5 = 10 TÍCH T. SỐ TH. SỐ - Cho HS nêu thuộc các thành phần. - GV: 2 5 cũng gọi là tích. *Thực hành. wBài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích ( theo mẫu ) - Y/ c HS đọc . - GV nhấn mạnh y/ c bài tập. Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 5 - GV ghi và hướng dẫn mẫu. - Hỏi : Muốn tính tích 3 5 = ? ta tính bằng cách nào ? - Cho HS tự làm các câu còn lại. - GV cùng HSnhận xét. w Bài 2 : Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính ( theo mẫu ) - Cho HS đọc y/ c bài tập. - GV Nêu y/ c bài tập. - GVHD mẫu : 6 2 = 6 + 6 = 12 ; vậy 6 6 = 12 - (Cho HSG nêu miệng kết quả câu a) nếu còn thời gian.) - Cho HS làm vở - GV theo dõi. - Cho HS tự sửa bài. - Khi sửa bài GV giúp HS thấy 3 4 = 4 3 wBài 3 : Viết phép nhân ( theo mẫu) - Cho HS đọc y/ c bài tập. -GV hướng dẫn mẫu. - Gọi HS làm bảng con. - GV nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS nêu tên các thành phần trong phép nhân. -Chuẩn bị : Bảng nhân 2. -HS làm bài bảng con. - 3 HS đọc. - HS theo dõi. - HS nêu. - 1 HS nhắc lại. 1/ - 1 HS đọc y/ c bài tập. - Lắng nghe. - HS cùng thực hiện mẫu: HS đọc rồi viết thành tích 3 được lấy 5 lần nên viết 3 5 - HS : Ta lấy 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15. Vậy 3 5 = 15 - HSG nêu câu a) - HSTB nêu câu b), c) - HSnhận xét. 2/ - Đọc y/ c bài tập. - Lắng nghe. - HS cùng thực hiện bài mẫu. - 1 HSG nêu kết quả câu a) 5 2 = 5 + 5 = 10 ; vậy 5 2 = 10 2 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ; vậy 2 5 = 10 - HS làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày – nhận xét. b) 3 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ; vậy 3 4 = 12 3/ - 1 HS đọc. - Thực hiện mẫu : 8 2 = 16 - HS làm bảng con các câu còn lại. Tuần : 19 Tiết : 94 Ngày dạy: 12/1/2017 BẢNG NHÂN 2 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Lập được bảng nhân 2. Nhớ được bảng nhân 2. - Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 2 ). Biết đếm thêm 2. - Giáo dục cho HS áp dụng bảng nhân vào trong thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các tấm bìa như SGK.( bộ học toán ) -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2.Bài cũ :Thừa số – Tích. -Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó: 6 + 6 , 8 + 8 , 3 + 3 , 4 + 4 3 x 5: Nêu tên gọi từng thành phần của phép nhân? - Nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Bảng nhân 2. * HD lập bảng nhân 2 ( lấy 2 nhân với một số ) - GV đưa cho HS xem các tấm bìa và nêu: mỗi tấm có 2 chấm tròn, ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 chấm tròn được lấy 1 lần. Ta viết : 2 1 = 2 GV đọc : Hai nhân 1 bằng 2 - GV ghi : 2 1 = 2 vào chỗ cố định để lập tiếp bảng nhân. - Tương tự cho đến hoàn chỉnh bảng nhân. - GV giới thiệu: Đây là bảng nhân 2. 2 1 = 2 2 6 = 12 2 2 = 4 2 7 = 14 2 3 = 6 2 8 = 16 2 4 = 8 2 9 = 18 2 5 = 10 2 10 = 20 - Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 2. *Thực hành wBài 1: Tính nhẩm - Cho HS đọc y/ c bài tập. - Y / C HS nhẩm kết quả vào vở. - Cho HS thực hiện nối tiếp nêu kết quả. -GVnhận xét. - Để làm nhanh bài tập1 các em phải thuộc bảng nhân 2 - Gọi 1 HS đọc bảng nhân 2. w Bài 2 : - Cho HS đọc đề bài - Cho HS tự làm vào vở - GV chấm – nhận xét. wBài 3 : - Cho HS điền số vào ô trống - GVnhận xét. - Y/ c HS học thuộc đếm thêm 2. 4.Củng cố: -HS đọc bảng nhân 2. 5. Dặn dò : -Chuẩn bị : Luyện tập. -HS làm bài bảng con. - HS theo dõi. - 2 HS đọc lại : 2 nhân 1 bắng 2. - 1 HS đọc bảng nhân đã hoàn chỉnh. - HS đọc thuộc từ trên xuống và từ dưới lên. 1/ - 1 HS đọc. - Nhẩm kết quả. - HS nêu kết quả. - HSnhận xét. - 1HS đọc. 2/ - 1 HS đọc - HS nêu TT – làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày Bài giải Số chân 6 con gà là : 2 6 = 12 ( con ) Đáp số : 12 con. 3/ - HS tự làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày – nhận xét - Học thuộc từ 2 đến 20 và ngược lại. Tuần : 19 Tiết : 95 Ngày dạy: 13/1/2017 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Thuộc bảng nhân 2. Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân có kèm đơn vị với một số. - Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 2 ). Biết tìm thừa số, tích. -Yêu thích môn Toán, tính chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Bảng nhân 2. Tính nhẩm : 2 x 3 2 x 8 2 x 6 2 x 10 - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Luyện tập *Hướng dẫn HS làm bài tập. wBài 1: Số ? - GV nêu y/ c bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài mẫu. 2 x 3 6 - Cho HS thực hiện nhóm đôi. - GVnhận xét – Củng cố bảng nhân 2. wBài 2 : Tính ( theo mẫu ) - Cho HS đọc y/ c bài tập. - GV cùng HS làm bài mẫu: 2 cm 3 = 6 cm - Y/ c HS làm bảng con các bài còn lại. - GVnhận xét. wBài 3 : ( viết ) - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS nêu TT - Y/ C HS tự làm vở - GV kt vở – nhận xét. - nhận xét – Bổ sung. wBài 4(HSG về suy nghĩ tìm kết quả) wBài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) - GV đính bài tập và hướng d ... - Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành 2 hình tam giác, sau đó yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần b. Chữa bài HS. wBài 4 : - Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình. - Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác nào? - Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào? 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT). - Ht vui - 2 HS nêu, bạn nhận xét. 1/ - Đọc tên hình theo yêu cầu. 2/ - HS phân tích hình. - HS vẽ hình vào vở bài tập. 3/ - Đọc đề bài trong SGK. - Lựa chọn cách vẽ và lên bảng vẽ. -Làm bài. 4/ - 1 HS đọc y/ c BT. 1 2 3 - Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2) - Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4). Tuần : 34 Ngày 9/5/2017 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt) I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Biết xếp hình đơn giản. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Ôn tập về hình học. - Gọi HS nêu tên một số hình như: tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật. - GV nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : *Hướng dẫn ôn tập. wBài 1 - Gọi HS đọc y/c BT. - Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả. -GV nhận xét bài làm HS. wBài 2 : - Cho HS đọc đề bài. - HS phân tích đề. - Cho HS tự làm. - Chấm 5 vở – NX. - NX bài ở bảng phụ. - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác - GV nhận xét . wBài 3; 4: ( HS tự suy nghĩ tìm cách giải ) wBài 5 : -Tổ chức cho HS thi xếp hình. -Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc. 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Ht vui -HS nêu. -Bạn nhận xét. 1/ - 1 HS đọc. - Đọc tên hình theo yêu cầu. - HS làm vở – 2 HS làm bảng phụ. Bài giải a)Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm b)Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 20 X 4 = 80 ( mm ) Đáp số : 80 mm 2/ -1 HS đọc. -HS nêu lại đề bài. -1 HS làm bảng phụ – cả lớp làm vở -Nhận xét – Bổ sung. - 2 HS nêu. 5/ - HS thực hành theo y/ c GV. Tuần : 35 Ngày 10/5/2017 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ, vẽ hình. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Ôn tập về hình học ( tt ). - GV đính BT: Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 5 m. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó. -Chu vi của hình tứ giác đó là: 5 x 4 = 20 ( cm ). -GV nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : *Hướng dẫn ôn tập. wBài 1: Số ? - Cho HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét bài ở bảng phụ. - Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. wBài 2: >, < , = ? - GV nêu y/ c BT. - Cho HS tự làm. - Nhận xét bài làm của HS. - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số. wBài 3 : ( cột 1, cột 2 HS về tự suy nghĩ tìm kết quả ) - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống. - Gọi HS tính nhẩm trước lớp. - HS nhận xét. wBài 4 : Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào ? - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ theo nhóm đôi ( 3’ ) - GV nhận xét. wBài 5 : Vẽ hình theo mẫu - Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu. - GV nhận xét. 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Ht vui -HS đọc đề bài. -HS làm bảng con ( chhỉ ghi phép tính ) 5 x 4 = 20 ( cm ). 1/ -1 HS đọc. -HS tự làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ. -HS nhận xét. -2 HS đọc bài làm của mình trước lớp. 2/ -1 HS đọc. -HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ. - Nhận xét. - 2 HS nhắc lại cách so sánh số. -HS làm bài. 3/ -HS nhẩm (2’) HS nêu. Ví dụ: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7. - HS nhận xét. 4/ - HS thực hành theo nhóm đôi xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét. - HS trình bày –nhận xét. 5/ - HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu. Tuần : 35 Ngày 11/5/2017 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập chung. - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ: 6 giớ 15 phút; 12 giờ. - GV nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : *Hướng dẫn ôn tập. wBài 1: - Yêu cầu HS đọc y/ c BT. - Cho HS nhẩm ( 4’)vào vở. - HS nêu kết quả nối tiếp. - GV nhận xét. wBài 2 : - GV nêu y/ c BT. - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét HS bài làm. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. wBài 3 : - Cho HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Cho HS làm vở. - Gọi HS trình bày bảng phụ. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. wBài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm bài. - Chấm 5 vở – nhận xét. -GV nhận xét. wBài 5 : ( HS tự làm ) 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Ht vui -HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. -Bạn nhận xét. 1/ -1 HS đọc. -HS nhẩm vào vớ. -Nêu kết quả nối tiếp. - HS vỗ tay nếu đúng. 2/ -1 HS đọc y/ c BT. -HS làm bảng con. - Nhận xét. - 2 HS nêu. 3/ -1 HS đọc. -HS nêu. -HS làm vào vở – Đổi vở kiểm tra chéo. -Nhận xét bài bảng phụ. - 1 HS nêu. 4/ Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam? - Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn. - Ta thực hiện phép cộng 35kg + 9kg. Bài giải Bao gạo nặng là: 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số: 44kg. - Nhận xét bài ở bảng phụ. Tuần : 35 Ngày 12/5/2017 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết xem đồng hồ. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. Biết tính chu vi hình tam giác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. Mô hình đồng hồ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập chung. -Cho HS chọn kết quả đúng phép tính sau: 45 + 10 – 20 = ? A. 65 B . 35 C. 55 - GV nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Luyện tập chung. *Hướng dẫn ôn tập. wBài 1: - Cho HS nêu y/c BT. - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ theo nhóm đôi ( 2’ ) - Tổ chức cho HS trình bày. - Nhận xét. wBài 2 : - GV nêu y/c BT. -Cho HS tự làm sau đó nêu miệng kết quả. Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau. wBài 3 : Đặt tính rồi tính. - Cho HS làm bảng con - GVNX. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc. wBài 4 : - Cho HS nêu y/c BT. - Cho HS tự làm vào vở -Chữa bài và ghi điểm HS. -Gọi HS nêu thứ tự thực hiện dãy tính. * Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS phân tích đề. - Cho HS tự làm. - GV chấm 5 vở – Nhận xét. - Nhận xét bài ở bảng phụ. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Ht vui - HS làm bảng con. 1/ -1 HS nêu. -Thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày miệng. -NX. 2/ -1 HS đọc BT. -HS làm vở – Nêu kết quả -NX. -HS đổi vở kiểm chéo 3/ -HS nêu y/ c BT. -HS làm bảng con. - 2 HS nêu. 4/ -1 HS nêu. -HS làm ở – 2 HS làm bảng phụ. -HS trình bày. - 1 HS nêu. 5/ - Thực hiện yêu cầu của GV. - 2 HS nêu - 1 HS làm bảng phụ – cả lớp làm vở. - Nhận xét. Bài giải Chu vi của hình tam giác là: 5 x 3 = 15 ( cm ). Đáp số: 15 cm Tuần : 35 Ngày 15/5/2017 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết so sánh các số. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập chung. - Cho HS đọc bảng chia 4, 5. - Nhận xét. - GV nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Luyện tập chung. * Hướng dẫn ôn tập. wBài 1: Tính nhẩm. - Gọi HS đọc y/c BT. - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập. - Cho HS nêu miệng kết quả nối tiếp. * Bài 2 : , = ? - Cho HS nêu y/c BT. - Y/ c HS tự làm và đổi vở. - Y/c HS trình bày kết quả. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số. wBài 3 : - Cho HS đọc y/c BT. - y/ c HS làm bảng con. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc. wBài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Chấm 5 vở –nhận xét. - Chữa bài HS. wBài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đo độ dài các cạnh của hình tam giác, sau đó làm bài. - Chữa bài, nhận xét HS. 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài đ học 5.Dặn dò : -Kiểm tra cuối HKII. - Ht vui -2 HS thực hiện. -HS nhận xét. 1/ -1 HS đọc. -Nhẩm kết quả. - Nêu kết quả. 2/ - 1 HS nêu y/c. - Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - 1 HS nêu. 3/ -Đọc y/ c BT. -HS làm bảng con. - Nhận xét. - 2 HS nêu. 4/ - Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? - Bài toán thuộc dạng ít hơn. - 1 HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm bài vào. Bài giải Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) Đáp số: 24m. 5/ - 1 HS đọc. - HS đo các cạnh hình tam giác. - HS tự làm bài. - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. AB = 4 cm; AC = 4 cm; BC = 3 cm Bài giải Chu vi hình tam giác ABClà: 4 + 4 + 3 = 11 ( cm ) Đáp số: 11 cm. KIỂM TRA CUỐI HKII
Tài liệu đính kèm: