Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.

1. Kiến thức.

- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm. ( trả lời được các câu hỏi SGK).

2. Kĩ năng.

- Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài đọc, hiểu nội dung bài.

- Mức độ 1 HS đọc trơn được bài tập đọc.

- Mức độ 2 HS đọc lưu loát, đọc đúng dấu câu.

- Mức độ 3 HS đọc trôi chảy bài đọc trả lời được một số câu hỏi nội dung bài.

3. Thái độ.

 - Biết thương yêu nhường nhịn lẫn nhau.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Chuẩn bị của giáo viên.

- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.

2. Chuẩn bị của học sinh.

- SGK.

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.

 - Nhóm, cá nhân.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 22 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai, ngày 27 tháng 3 năm 2017
Tiết 1:
CHÀO CỜ
____________________________
Tiết 2 + 3: 
TẬP ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm. ( trả lời được các câu hỏi SGK).
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài đọc, hiểu nội dung bài. 
- Mức độ 1 HS đọc trơn được bài tập đọc.
- Mức độ 2 HS đọc lưu loát, đọc đúng dấu câu.
- Mức độ 3 HS đọc trôi chảy bài đọc trả lời được một số câu hỏi nội dung bài.
3. Thái độ. 
 - Biết thương yêu nhường nhịn lẫn nhau.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- SGK.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra. 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Cây dừa.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài.
- HS hát.
- 1 HS đọc.
- HS theo dõi.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài, ghi tên tác giả.
*Đọc câu:
- Đọc nối tiếp câu lần 1.
- HS nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Uốn nắn HS đọc đúng từ khó. 
- Đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc từ khó.
- HS đọc nt câu lần 2.
*Đọc từng đoạn trước lớp: 
- GV chia đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS theo dõi.
- HS đọc nt đoạn lần 1.
- HDHS đọc đoạn khó.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc nt đoạn, giải nghĩa từ mới. 
Tiết 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Câu 1: + Người ông dành những quả đào cho ai ?
- Cho vợ và 3 cháu nhỏ.
- Nhận xét, chốt lại.
Câu 2: + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
+Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào ?
- HS trả lời.
- Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1 cái vò.
+ Cô bé Vân đã làm gì với quả đào ?
+ Việt đã làm gì với quả đào ?
- Nhận xét, chốt lại.
- Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm.
- Việt dành cho bạn Sơn bị ốm. Cậu ấy không nhận, Việt đặt quả đào trên giường bạn về.
* HS đọc đọan 2 
- 1 Hs đọc.
Câu 3: (HS đọc thầm)
- Nêu nhận xét của ông về từng cháu. Vì sao ông nhận xét như vậy?
- Nhận xét, chốt lại.
- Mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏi vì Xuân thích trồng cây.
- Vân còn thơ dại quá vì Vân háu ănthấy thèm.
- Khen Việt có tấm lòng nhân hậu, vì bạn biết thương bạn nhường miếng ngon cho bạn.
Câu 4:Em thích nhân vật nào nhất vì sao?
* Câu chuyện cho ta biết điều gì?
- Nhận xét, chốt lại.
- HS trả lời. 
- HS trả lời.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gv đọc mẫu lần 2, nhắc lại giọng đọc
- Tổ chức cho Hs phân vai thi đọc lại truyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nghe.
- HS phân vai thi đọc lại truyện.
4. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung bài học. 
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
________________________________
Tiết 4:
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 (TR.144)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Nhận biết các số từ 111 đến 200. 
- Biết cách đọc và viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng làm các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1,3; mức độ 3 làm bài 1,2,3.
3. Thái độ.
- HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Bộ ĐDHT 2, VBT toán.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra. 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét. 
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. 
- HS hát. 
- Lấy VBT cho HS kiểm tra.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Đọc viết các số từ 111 đến 200.
- Hướng dẫn Hs đọc, viết số 111.
- Viết đọc số 111.
 - Nêu tiếp vấn đề học tiếp các số. 
+ Xác định số trăm, chục, số đơn vị. Cho biết cần điền số thích hợp. HS nêu số, GV điền ô trống. 
-Nêu cách đọc (chú ý dựa vào 2 số sau cùng để so sánh đọc số có 3 chữ số).
* Tương tự giáo viên nêu số còn lại.
- HS lấy các hình vuông để được hình
ảnh trực quan của số đã cho (HS làm tiếp các số khác ).
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1 : Tự điền 
- HS làm vở 
- Hs làm bài và chữa bài.
- Theo dõi, giúp đỡ Hs.
- Nhận xét, chữa bài.
110
Một trăm mười
111
Một trăm mười một
117
Một trăm mười bảy
154
Một trăm năm mươi tư
181
Một trăm tám mươi mốt
195
Một trăm chín mươi lăm
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
 - Cho Hs điền các số vào vạch tương ứng.
- 3 HS lên điền bảng điền trên tia số.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
- HD HS làm: Xét chữ số cùng hàng của 2 số theo thứ tự hàng trăm, chục, đơn vị. 
123 < 124 
129 > 120
126 > 122
120 < 152
186 = 186
135 > 125
136 = 136
148>128
- Nhận xét, chữa bài.
155 < 158
199 < 200
4. Củng cố. 
- Củng cố nội dung của bài, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- Hs về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 28 tháng 3 năm 2017
Tiết 1:
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TR.146)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Nhận biết được các số có ba chữ số , biết cách đọc, viết đúng.Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm số chục,số đơn vị.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng làm được các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1 làm bài 2; mức độ 2, 3 làm bài 1, 2, 3.
3. Thái độ. 
- HS yêu thích môn học. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở Bt toán 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra. 
- Kiểm tra vở bài tập HS làm ở nhà.
- Nhận xét.
3 Dạy bài mới.
* Giới thiệu bài: Trực tiếp.
- HS hát.
- HS lấy vở bài tập ra cho HS kiểm tra.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Đọc viết các số từ 243 đến 252.
- Hướng dẫn HS đọc và viết số 243.
- Nêu vấn đề để học tiếp các số. 
- Viết và đọc số 243.
+ Xác định số trăm, số chục, số đơn vị (cần điền chữ số thích hợp ).
- HS nêu ý kiến, GV điền vào ô trống. 
- Nêu cách đọc. 
VD : Hai trăm bốn mươi ba.
- GV nêu tên số : Hai trăm ba mươi lăm.
- HS lấy các hình vuông (trăm) các HCN (chục) và đơn vị ô vuông để được hình ảnh trực quan của các số đã học. 
- Làm tiếp các số khác. 
+ Hs đọc số.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- Gọi 1 HS lên chữa (chọn số ứng với cách đọc ).
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc yêu cầu.
a. 405 b. 450 c. 311 d. 315 
 g. 322 e. 521
Bài 3: Viết (theo mẫu).
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài.
- Gọi HS lên điền bảng lớp.
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
820
Chín trăm mười một
911
Chín trăm chín mươi mốt
991
Sáu trăm bảy mươi ba
673
Sáu trăm bảy mươi lăm
675
Bảy trăm linh năm
705
Tám trăm
800
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Đọc số
Viết số
Năm trăm sáu mươi
560
Bốn trăm hai mươi bảy
427
Hai trăm ba mươi mốt
231
Ba trăm hai mươi
320
Chín trăm linh một
901
Năm trăm bảy mươi lăm
575
Tám trăm chín mươi mốt
891
4. Củng cố. 
- Củng cố nội dung của bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- Về học bài, chuẩn bị bài cho tiết học sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________
Tiết 2:
CHÍNH TẢ: (NGHE -VIẾT)
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
- Nghe -viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được các BT 2a/b.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài chính tả.
- Mức độ 1 làm bài 2; mức độ 2, 3 làm bài 2, 3a.
3. Thái độ. 
- HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị ... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________
Tiết 3:
CHÍNH TẢ: (NGHE - VIẾT)
HOA PHƯỢNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. 
- Làm được BT2 a/b 
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài chính tả.
- Mức độ 1 làm bài 2a; mức độ 2 làm bài 2. mức độ 3 làm bài 2, bài 3a.
3. Thái độ. 
- Hs có ý thức luyện viết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Vở BT Tiếng Việt 2 tập 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra. 
- Kiểm tra vở bài tập HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới.	
* Giới thiệu bài: Trực tiếp.
- HS hát.
- Lấy VBT cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết.
- GV đọc bài bài thơ.
- 1 HS đọc lại bài thơ.
+ Nội dung bài thơ nói gì ?
- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng.
* HS viết bảng con các từ ngữ khó viết.
- HS viết bảng con.
lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực...
- GV đọc cho Hs viết bài.
- Đọc laị cho Hs soát lỗi.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- Thu vở.
- Nhận xét.
- HS nộp vở.
- HS nghe.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2a .
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)
- HDHS làm.
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em.
- HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sầm sập, loảng choảng, sủi bọt, xi măng.
4. Củng cố. 
- Củng cố nội dung của bài. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- HS về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________
Tiết 4:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
__________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 31 tháng 3 năm 2017
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
________________________________
Tiết 2:
ÂM NHẠC
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
Tiết 3:
TOÁN
MÉT (TR.150)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-met , xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng làm được các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1, 2. mức độ 3 làm bài 1, 2, 4.
3. Thái độ. 
- HS có khả năng ước lượng độ dài trong một số trường hợp cụ thể. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Thước mét.
- 1 sợi dây dài khoảng 3m.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Vở bài tập toán 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra . 
- Kiểm tra vở bài tập HS làm ở nhà.
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS hát + kiểm tra sĩ số.
- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Ôn tập đơn vị đo độ dài cm, dm.
- Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm?
- HS chỉ trên thước. 
- Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm ?
- HS thực hành vẽ trên giấy. 
- Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có độ dài khoảng 1dm?
- Hs thực hiện.
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Mét.
- HDHS quan sát các thước mét có vạch chia từ 0 – 100.
- HS quan sát.
- Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
- GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m (nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100).
- Độ dài đoạn thẳng là 1 mét. 
* Mét là một đơn vị đo đọ dài. Mét viết tắt là m.
- Cho HS lên bảng dùng loại thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
+ Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm. 
- Dài 10 dm .
*Một mét bằng 10dm.
1m = 10dm
1m = 100cm
- Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước mét.
- Từ vạch 0 đến vạch 100.
*HS xem tranh vẽ sách toán 2.
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: 
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bảng con .
1dm = 10cm
 100cm = 1m
- Nhận xét, chữa bài.
1m = 100 cm
 10dm = 1m
Bài 2: Tính 
- Nêu yêu cầu. 
- HD học sinh làm bài.
- Cho HS làm bài.
- HS theo dõi.
- Gọi HS lên bảng chữa. 
- Viết đủ tên đơn vị .
17m + 6m = 23m
15m - 6m = 9m
8m + 30m = 38m
38m - 24m = 14m
- Nhận xét, chữa bài.
47m + 18m = 65m
74m - 59m = 15m
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu.
- Nêu yêu cầu. 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho hs làm bài.
- HS theo dõi. 
- HS làm bài vào VBT.
a. Cột cờ trong sân trường cao 10m.
b. Bút chì dài 19cm.
- Nhận xét, chữa bài.
c. Cây cau cao 6m.
d. Chú tư cao 164cm.
4. Củng cố. 
 - Củng cố nội dung của bài, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
- Hs về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________
Tiết 4:
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể .
- Nghe GV kể trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng làm được các bài tập trong bài.
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1, 2. mức độ 3 làm bài 1, 2, 3.
3. Thái độ. 
- Biết cách chia vui với người khác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng phụ .
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Vở bài tập tiếng việt 2 tập 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra. 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS hát. 
- Lấy VBT cho GV kiểm tra.
- HS theo dõi.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS thực hành nói lời chia vui.
- HD HS thực hành.
- Lời đáp theo hướng dẫn a.
a. Bạn tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em. 
- HS1: Cầm bó hoa trao cho HS 2 nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi. Chúc mừng ngày sinh của bạn
- Phần b, c tương tự.
- Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh của mình.
* Nhiều HS thực hành đóng vai các tình huống a,b,c
b. Năm mới chóng lớn 
- Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng xin chúc hai bác sang năm mới luôn mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ.
- Hs đóng vai theo hướng dẫn
c. Cô rất mừng năm học tới 
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chúng em cảm ơn cô. Nhờ cô dậy bảo mà lớp đã đạt được những thành tích này. Chúng em xin hứa năm học tới sẽ cố gắng lời cô dạy
Bài tập 2. 
+ 1HS đọc yêu cầu 
+ Cả lớp quan sát tranh minh hoạ đọc kĩ 4 câu hỏi. 
- GV kể chuyện 3 lần.
+ Kể lần 1 : Yêu câu HS quan sát tranh, đọc 4 câu hỏi dưới tranh.
+ Kể lần 2: Vừa kể vừa giới thiệu tranh.
+ Kể lần 3: Không cần kết hợp tranh.
- GV treo bảng phụ nêu lần lượt 4 câu hỏi.
+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?
- Vì ông lão nhặt cây hoa nở hoa.
- Nở những bông hoa to thật lồng lỗng.
+ Về sau cây hoa xin Trời điều gì?
- cho nó đổi vẻ đẹpcho ông lão. 
+ Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm?
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa. 
* 3,4 cặp hỏi đáp.
- 1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét, chốt lại.
- Ca ngợi cây hoa dạ lan hương biết cách ...sóc nó.
4. Củng cố. 
- Củng cố nội dung, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò. 
 - Hs về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_29_nam_hoc_2016_2017.doc