Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 9

Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 9

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I (TIẾT 1)

I.YÊU CẦU :

 - Đọc đúng, rõ rang các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút)

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn( hoặc bài) thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái( BT2).

-Nhận biết và tìm một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.BT3 kẻ sẵn.

 

doc 16 trang Người đăng duongtran Lượt xem 5855Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt lớp 2 tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC	
ÄN TÁÛP KIÃØM TRA GIÆÎA KÇ 1 (TIÃÚT 1) 
I.YÊU CẦU : 
	- Đọc đúng, rõ rang các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút)	
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn( hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái( BT2).
-Nhận biết và tìm một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.BT3 kẻ sẵn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 : 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15ph
6ph
10ph
5ph
3ph
 Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc 
- Kiểm tra 7, 8 em.
- GV ghi điểm HS.
Hoạt động2: 
Đọc thuộc lòng bảng chữ cái, nhận biết từ chỉ sự vật
- Đọc bảng chữ cái
- Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng 
- Tìm thêm các từ có thể xếp loại vào các ô trong bảng :
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bảng 29 chữ cái.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Trả lời1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- HS đọc tiếp nối nhau theo kiểu truyền điện.
- 2 HS đọc lại toàn bộ bảng chữ cái
+ HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài VBT- 2HS làm bảng nhóm
-Chữa bài, nhận xét- Vài HS đọc kết quả
- Chỉ người : bạn bè, Hùng.
 Chỉ đồ vật : bàn, xe đạp.
 Chỉ con vật : thỏ, mèo.
 Chỉ cây cối : chuối, xoài.
- Mỗi HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật, con vật, cây cối vào VBT- bảng nhóm
- Đọc kết quả
TẬP ĐỌC	
ÄN TÁÛP KIÃØM TRA GIÆÎA KÇ 1 (TIÃÚT 2) 
I.YÊU CẦU : 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT2). Biết xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Phiếu ghi các bài tập đọc. BT2 viết sẵn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:Kiểm tra tập đọc 
- Kiểm tra đọc khoảng 7 – 8 em giống như tiết 1.
Hoạt động2:
Đặt hai câu theo mẫu 
- GV mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2.
- GV nhận xét.
Hoạt đông3:
-Ghi lại tên riêng các nhân vật trong bài tập đọc ở tuần 7 và 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái :
.
- GV ghi lên bảng các tên riêng : Dũng, Khánh.
- GV ghi lên bảng các tên riêng : Minh, Nam, An.
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc bảng chữ cái.
- HS đọc yêu cầu.
- 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng đặt câu tương tự câu mẫu :
 + Chú Nam là nông dân.
 + Bố em là bác sĩ.
 + Em trai em là học sinh mẫu giáo.
- HS nối tiếp nhau nói các câu em đặt.
HS nêu yêu cầu của bài.
- HS mở mục lục sách tuần 7 và 8 ghi lại tên riêng các nhân vật trong các bài tập đọc.
- 1 HS đọc tên các bài tập đọc trong tuần 7 và những tên riêng trong bài tập đọc đó.
- 1 HS đọc tên các bài tập đọc trong tuần 8 và các tên riêng gặp trong các bài tập đọc đó.
-3, 4 HS lên bảng sắp xếp lại 5 tên riêng theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.
 An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
ÔN TẬP KIỂM TRAGIỮA KÌ I (TIẾT 3)
I/ YÍU CẦU:
- Mức độ yíu cầu cần đạt như tiết 1
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của người vă đặt cđu nói về sự vật ( BT2, BT3 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phiếu kiểm tra đọc
III/ CÂC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:
TL
 Hoạt dộng của GV
 Hoạt động của HS
15ph
10ph
10ph
5ph
* Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
- Kiểm tra đọc khoảng 7 – 8 em giống như tiết 1.
* Hoạt động2:Ôn từ chỉ hoạt động
Cho HS níu yíu cầu 1
-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong băi Lăm việc thật lă vui 
- Đính kết quả
* Hoạt đông3: Đặt cđu
-Đặt cđu về hoạt động của con vật, đồ vật, cđy cối
IVCủng cố, dặn dò:
-Nhận xĩt tiết học ôn câc băi học thuộc lòng
-HS nắm vững yíu cầu băi tập
-HS đọc thầm bai Lăm việc thật lă vui
viết ra giấy nhâp
- Đọc băi lăm
Từ ngữ chỉ vđt người
Từ ngữ chỉ hoạt động
-đồng hồ
Bâo phút, bâo giờ
-gă trống
Gây vang bâo trời sâng
-tu hú
Tu hú kíu bâo sắp đến mùa
 vải chín
-chim
bắt sđu,bảo vệ mùa măng
-cănh đăo
nở hoa cho sắc xuđn thím 
rực rỡ
-bĩ
Đi học, quĩt nhă,nhặt rau,
chơi với em đỡ mẹ
- Văi HS đọc lại kết quả đúng
- HS níu yíu cầu 2
-Lam băi văo VBT
-HS nối tiếp nhau nói cđu văn em đặt về một con vật, một đồ vật, một loăi cđy hoặc một loăi hoa
VD: Mỉo bắt chuột,bảo vệ đồ đạt,lúa thóc trong nhă.Chiíc quat trần xua đi câi nóng ra khỏi nhă.Cđy bưởi cho trâi ngọt.Bông hoa mười giờ xoỉ cânh ra, bâo hiệu buổi trưa đê đến.
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I (TIẾT :4)
I/ YÍU CẦU:
- Mức độ yíu cầu cần đạt như tiết 1
- Nghe viết chính xâc trình băy đúng băi chính tả Cđn voi. Tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15ph
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ghi câc băi tập đọc
III/ CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
 Hoạt đọng của GV
 Hoạt động của HS
15ph
20ph
5ph
 Giới thiệu: Níu yíu cầu băi học
Hoạt động1: Kiểm tra đọc
Hoạt động2:Viết chính tả
- Đọc băi Con voi
-Giải nghĩa từ: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh
-Hiểu nội dung băi
+Nội dung cđu chuyện nói lín điều gì?
+ Níu tín riíng trong băi?
-Luyện viít từ khó vă câc tín riíng
-Viít băi:
GV đọc từng cụm từ ,cđu ngắn để HSchữa băi
-Chấm băi nhận xĩt băi viết
IV.Củng cố, dặn dò
-Nhắc HS viết lại câc từ viết sai. Ôn câc băi học thuộc lòng
-7, 8 HS lín bốc thăm băi đọc vă trả lời nội dung cđu hỏi
-Văi HS đọc lại băi
-Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh
-Trung Hoa, Lươmg Thế Vinh
- Trung Hoa, Lươmg Thế Vinh, dắt, thuyền,chìm,.
-HS viết băi
-HS đổi vở kiểm tra băi bâo câo lỗi vă níu câch khắc phục
-Văi học sinh
TẬP ĐỌC
ÄN TÁÛP KIÃØM TRA GIÆÎA KÇ 1 (TIÃÚT 5) 
I.YÊU CẦU: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Phiếu ghi các bài tập đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15ph
20ph
3ph
1.Giới thiệu bài : 
Hoạt động1:Kiểm tra tập đọc 
 Tiến hành tương tự các tiết trước.
Hoạt động2:
Dựa vào tranh trả lời câu hỏi :
- Để làm tốt bài tập này em phải chú ý điều gì ?
- GV nhận xét, giúp HS hoàn chỉnh các câu trả lời.
- Cho HS kể thành 1 câu chuyện theo 2 cách.
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài học thuộc lòng.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Phải quan sát kĩ từng tranh trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh suy nghĩ và trả lời từng câu hỏi.
- Nhiều HS lần lượt trả lời từng câu hỏi, 
- HS tiến hành kể theo 2 cách :
 + Cách 1 : HS khá giỏi kể làm mẫu, sau đó các HS khác kể.
 + Cách 2 : HS tập kể trong nhóm, sau đó các nhóm thi kể chuyện.
- HS đặt tên cho câu chuyện và kể
-_Tên câu chuyện: Mẹ ốm
VD: Hôm nay mẹ bị ốm nên không đưa Tuấn đến trường được.Tuấn luôn ở bên mẹ, Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn lên trán mẹ để mẹ đỡ sốt. Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
- Vài HS đọc lại bài trên bảng ( HS trung bình)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÄN TÁÛP KIÃØM TRA GIÆÎA KÇ 1 (TIÃÚT 6) 
I.YÊU CẦU : 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
	- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2). Đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT3)	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Phiếu ghi các bài tập đọc :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15ph
10ph
10ph
3ph
1.Giới thiệu bài : 
Hoạt động1: 
 2.Kiểm tra học thuộc lòng :
- GV tiến hành từ 8 – 9 HS kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- GV cho điểm. Với những HS chưa học thuộc bài, GV cho HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng để kiểm tra lại trong tiết học sau.
Hoạt động2:
Nói lời cảm ơn, xin lỗi :
- GV có thể ghi lại các câu hay lên bảng.
Hoạt động3:
Dùng dấu chấm, dấu phẩy :
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học
- HS lên bảng bốc thăm chọn bài.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hay khổ thơ theo qui định của phiếu chỉ định.
- HS mở SGK, đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ, ghi nhanh ra giấy nháp - Nối tiếp đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét.
+Câu a : Cảm ơn bạn đã giúp mình.
+Câu b : Xin lỗi bạn nhé!
+Câu c :Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn.
+Câu d : Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa ạ.
- Vài HS đọc kết quả
-HS đọc yêu cầu của bài sau đó nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở bài tập theo hướng dẫn của GV.
- HS nêu kết quả, cả lớp thảo luận đúng hay sai.
- 2 HS đọc lại truyện vui sau khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
-HS tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.
	TẬP VIẾT	
ÄN TÁÛP KIÃØM TRA GIÆÎA KÇ 1 (TIÃÚT 7) 
I.YÊU CẦU: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
	- Biết cách tra mục lục sách (BT2)
	- Nói đúng lời mời, nhờ,đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15ph
12ph
13ph
3ph
1.Giới thiệu bài : 
Hoạt đông 1:
 Kiểm tra học thuộc lòng :
 GV tiến hành kiểm tra học thuộc lòng như tiết trước.
Hoạt động2:
Tìm các bài tập đọc ở tuần 8 theo mục lục sách :
- GV theo dõi và thống nhất kết quả đúng.
Hoạt động3:
Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị 
- GV viết lại những lời hay
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc bài tập 2 và nêu cách làm.
- Mở mục lục sách tuần 8,viết các bài đã học trong tuần 8 theo thứ tự
- HS làm VBTđọc kết quả : 
-Tuần 8 : Chủ điểm : Thầy cô.
 + Tập đọc : Người mẹ hiền / 63.
 + Kể chuyện : Người mẹ hiền / 64.
 + Chính tả : Tập chép: Người mẹ hiền. Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông / 65.
 + Tập đọc : Bàn tay dịu dàng / 66.
 + LTVC : Từ chỉ hoạt động trạng thái. Dấu phẩy / 67.
- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp đọc thầm lại, làm bài VBT.
- HS nêu kết quả.
- 2, 3 HS đọc lại các lời mời,nhờ hay.
 + Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiệp chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 mẹ nhé.
 + Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung bài “Múa vui” nhé!
 + Thưa cô, xin cô nhắc lại giùm em câu hỏi của cô ạ!
-HS về nhà làm bài luyện tập ở tiết 9 để chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1.
TẬP ĐỌC	
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( TIẾT 8)	
I.YÊU CẦU: 
- Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức,kĩ năng giữa kì 1
( nêu ở tiết 1 phần ôn tập)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
- Bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài : 
Hoạt động1: Kiểm tra học thuộc lòng 
 Thực hiện kiểm tra học thuộc lòng các em còn lại.
Hoạt động2:Trò chơi ô chữ :
- GV treo bảng kẻ ô chữ hướng dẫn HS làm bài.
Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý, các em phải đoán từ đó là gì ?
Bước 2 : Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang, mỗi ô trống ghi một chữ cái. Nếu từ tìm được có nghĩa đúng như lời gợi ý, vừa có số chữ khớp với ô trống trên từng dòng thì chắc là em đã tìm được.
Bước 3 : Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang, em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào.
- GV nhận xét, sửa chữa, kết luận nhóm thắng cuộc.
IV.Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về làm thử bài luyện tập ở tiết 10 để chuẩn bị làm bài kiểm tra.
- 1 HS đọc đề bài, đọc cả mẫu.
- Cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu : PHẤN.
- HS làm bài tập vào vở.
- 3, 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức, mỗi HS điền 1 từ.
- Đại diện từng nhóm đọc kết quả.
+Dòng 1 : PHẤN +Dòng 2 : LỊCH
+Dòng 3 : QUẦN +Dòng 4 : TÍ HON 
+Dòng 5 : BÚT +Dòng 6 : HOA
+Dòng 7 : TƯ +Dòng 8 : XƯỞNG
+Dòng 9 : ĐEN +Dòng 10 : GHẾ
Ô chữ theo hàng dọc:PHẦN THƯỞNG
ÔN TẬP KIỂM TRA
TIẾT 9
KIỂM TRA: ĐỌC HIỂU,LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I/ Đọc thănh tiếng: Băi Chiếc bút mực
II/Đọc hiểu:
Dựa văo nội dung băi tập đọc Chiếc bút mực khoanh văo chữ câi trước câu trả lời đúng
1. Thời gian đầu của lớp 1 học sinh phải viết bút chì vì:
a. Tiết kiệm
b. Tập thói quen sử dụng bút, khỏi vấy mực
c. Cha mẹ không cho viết bằng bút mực
2. Được cô giâo cho viết bút mực lă thể hiện
a. Tình cảm của cô đối với HS
b. Không còn sự hoang nghịch
c. Tuỳ thuộc văo sự tiến bộ của mỗi học sinh trong việc viết chữ
3. Việc lăm của Mai đối với Lan cho thấy
a. Mai vẫn thích viết bằng bút chì
b. Hết lòng vì bạn cùng với niềm vui khi cô giâo có dự định cho Mai viết bằng bút mực
4. Khi Mai đi học có mang theo bút vì:
a. Thừa bút nên mang theo để cho bạn mượn để cô giâo khỏi chê trâch bạn.
b. Luôn sẵn săng vă mong muốn tiến kịp như bạn bè trong lớp
5. Viết tên một ngọn núi, một dòng sông ở địa phương em
II/ Đâp ân:
-Đọc thănh tiếng: 5 điểm
-Đọc hiểu vă luyện từ vă câu: 5 điểm
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN_09.doc