Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 7 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 7 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

- Đọc - hiểu được câu chuyện Người thầy cũ.

 - Biết tự nhận thức về bản thân - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực

II. Khởi động:

Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Ngôi trường mới.

Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.

III. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động 1: Luyện đọc

 Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Người thầy cũ. (cả lớp)

 Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)

 Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp)

+ Đọc từ ngữ: cổng trường, xuất hiện, lễ phép, chú liền nói, nhấc kính.

 + Đọc câu: Nhưng. // hình như hôm ấy / thầy có phạt em đâu ! //

 Lúc ấy, / thầy bảo: // “Trước khi làm việc gì, / cần phải nghĩ chứ !// Thôi, / em về đi, / thầy không phạt em đâu.” //

 Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm

Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm

Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

 Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.57)

 Đọc đoạn 1- trả lời câu 1

 Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2,3

 Đọc đoạn 3 - trả lời câu 4

 

docx 7 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
(Từ ngày 15/ 10 - 19/ 10/2018)
Tập đọc:
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Người thầy cũ.
 - Biết tự nhận thức về bản thân - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Ngôi trường mới.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Người thầy cũ. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: cổng trường, xuất hiện, lễ phép, chú liền nói, nhấc kính.
 	+ Đọc câu: Nhưng... // hình như hôm ấy / thầy có phạt em đâu ! //
	 Lúc ấy, / thầy bảo: // “Trước khi làm việc gì, / cần phải nghĩ chứ !// Thôi, / em về đi, / thầy không phạt em đâu.” //
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.57) 
	Đọc đoạn 1- trả lời câu 1
	Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2,3
	Đọc đoạn 3 - trả lời câu 4
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	+ Kể 2 - 3 câu về cô (thầy) giáo của em cho người thân trong gia đình nghe.
Kể chuyện:
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Người thầy cũ.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa vào bài Tập đọc sgk tr.56 , Trả lời câu hỏi: Câu chuyện Người thầy cũ có những nhân vật nào ?
	Việc 1: Em đọc bài và trả lời câu hỏi (cá nhân)
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm 
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
	Việc 1: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm. 
Việc 2: Thi kể đoạn trước lớp 
Hoạt động 3: Đóng vai câu chuyện (đoạn 2).
	Việc 1: Phân vai các bạn trong nhóm (1 Người dẫn chuyện, 1 chú bộ đội,1 thầy giáo). 
Việc 2: Thực hiện trong nhóm 
Việc 3: Thi đóng vai trước lớp 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Người thầy cũ cho người thân nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có ui / uy; tr / ch; iên/ iêng.
II. Khởi động:
Hát bài: Thật là hay
- Ôn bài: Nghe và viết đúng các từ sau vào bảng con: hai bàn tay, chạy nhảy
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
+ Việc làm nào của bố khiến Dũng xúc động ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: xúc động, cổng trường, nghĩ, hình phạt.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.57) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập.
 Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi.
	Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.57. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: THỜI KHOÁ BIỂU
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Thời khóa biểu
II. Khởi động:
Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Người thầy cũ. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc Thời khóa biểu. (cả lớp)
	Việc 2: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
 	+ Đọc câu: Cách 1: thứ - buổi - tiết:
 Thứ hai// Buổi sáng// tiết 1/ Tiếng Việt// tiết 2/ Toán// Hoạt động vui chơi 25 phút// tiết 3/ Thể dục// tiết 4/ Tiếng Việt//
 Cách 1: buổi - thứ - tiết:
 Buổi sáng // thứ hai // tiết 1/ Tiếng Việt// tiết 2/ Toán// Hoạt động vui chơi 25 phút// tiết 3/ Thể dục// tiết 4/ Tiếng Việt//
Việc 3: Đọc Thời khóa biểu theo từng ngày (thứ - buổi - tiết; buổi - thứ - tiết) (theo cặp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.51) 
	 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
Trang trí thời khóa biểu của em và dán lên góc học tập ở nhà.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC 
 TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
I. Mục tiêu:
- Biết kể tên các môn học ở lớp 2.
- Nhận biết các từ ngữ chỉ hoạt động.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài Đặt câu có mẫu Ai là gì ?
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.59)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cặp đôi .
Hoạt động 2: (Bài 2,3,4 tr. 59)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Tìm thêm từ chỉ hoạt động.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA E, Ê 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa E, Ê (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa Đ, Đẹp vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa E, Ê
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa E, Ê vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Em vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Em yêu trường em.
	Việc 1: Trả lời câu hỏi: để trường lớp sạch đẹp em cần phải làm gì ?
	Việc 2: quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa Đ , E, Ê ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CÔ GIÁO LỚP EM
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết 2 khổ thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có ui / uy; tr / ch; iên/ iêng.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.57
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe cô đọc 2 khổ thơ sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
Dòng thơ nào nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo ?
Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: thoang thoảng, hương nhài, ghé, cô giáo, giảng, yêu thương.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.61) 
	Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập
	Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm
Hoạt động 3: Làm bài tập 3(b) (tr.61) 
	Trò chơi: Tiếp sức thi tìm nhanh, đúng.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(a) tr.56 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH – THỜI KHÓA BIỂU
I. Mục tiêu:
 - Biết kể được câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo. Chép lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em.
 - Biết Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập - Lắng nghe tích cực - Quản lí thời gian.
II. Khởi động:
Trò chơi “Con thỏ” + Đọc mục lục sách tuần 7.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.62)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm mỗi bạn kể một tranh nối tiếp.
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2,3 sgk (tr.62)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện Bút của cô giáo cho người thân nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_7_nam_hoc_2018_2019.docx