BÔNG HOA NIỀM VUI (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
II. Khởi động:
Trò chơi “Ai làm đúng” - ôn bài đọc thuộc lòng bài Mẹ TLCH 1,2.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. (cả lớp)
Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp)
+ Đọc từ ngữ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo.
+ Đọc câu:
- Em hãy hái thêm hai bông nưa, / Chi ạ! // Một bông cho em, / vì trái tim nhân hậu của em. // Một bông cho mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo. //
Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm (cá nhân, đồng thanh, đoạn, cả bài)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.104)
Đọc đoạn 1- trả lời câu 1
Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2
Đọc đoạn 3 - trả lời câu 3, 4
Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
TUẦN 12 (Từ ngày 19/ 11 - 23/ 11/2018) Tập đọc: Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Sự tích cây vú sữa. II. Khởi động: Trò chơi “Cá nhảy” - ôn bài đọc bài Cây xoài của ông em TLCH 1,2. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Sự tích cây vú sữa. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: la cà, kì lạ, nở trắng, nhìn lên tán lá. + Đọc câu: - Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ, / liền tìm đường về nhà. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm. Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.97) Đọc đoạn 1- trả lời câu 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2,3,4,5 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.96,97). Kể chuyện: Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Sự tích cây vú sữa. II. Khởi động: Hát bài hát về mẹ - Kể lại câu chuyện Bà cháu. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo nội nung bài tập đọc kể lại từng đoạn 1,2 câu chuyện Sự tích cây vú sữa bằng lời của em: Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. Việc 1: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm. Hoạt động 3: Thi kể chuyện Việc 1: Cử 1 bạn trong nhómthi kể trước lớp. Bốc thăm đoạn kể và kể chuyện tiếp sức trước lớp. Việc 2: Bình chọn bạn kể hay nhất. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng / ngh; tr / ch. II. Khởi động: Trò chơi: Trời mưa - Trời nắng - Ôn bài: Làm bài 3(b) tr.93 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Điều kì lạ nào đã xảy ra từ cây xanh ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: trổ ra, nở trắng, căng mịn, óng ánh, trào ra. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.97) Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.97. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: MẸ I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Mẹ II. Khởi động: Trò chơi: “Chanh chua - Cua kẹp” và ôn bài Đọc và TLCH bài Sự tích cây vú sữa. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc bài thơ Mẹ. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ: nắng oi, chẳng bằng, giấc tròn, suốt đời. + Đọc câu: Lặng rồi / cả tiếng con ve Con ve cũng mệt vì hè nắng oi. Những ngôi sao / thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con. Đêm nay / con ngủ giấc tròn Mẹ / là ngọn gió / của con / suốt đời. Việc 4: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1 dòng thơ trong nhóm. Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. - Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu - Đoạn 2: 4 dòng thơ tiếp theo - Đoạn 3: 4 dòng thơ cuối Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi cá nhân trong SGK (tr.102) Đọc đoạn 1 - trả lời câu hỏi 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu hỏi 2 Đọc đoạn 3 - trả lời câu hỏi 3 Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Mỗi bạn đọc một đoạn, nối tiếp nhau đến hết bài (trong nhóm) Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng người thân tìm những câu thơ, bài thơ, bài hát hoặc câu chuyện nới về công ơn của mẹ. Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Biết đặt dấu phẩy đúng trong câu. II. Khởi động: Trò chơi “Tìm từ nhanh” - ôn bài tìm từ ngữ về đồ dùng trong gia đình bạn. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1, 2, 4. (tr.99) Việc 1: Làm việc cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. Hoạt động 2: Bài 3 (tr. 99) Việc 1: Thảo luận cặp đôi. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. IV. Hoạt động ứng dụng: Em hãy hỏi ông bà, cha mẹ về điều họ mong muốn ở em. Nói với ông bà, cha mẹ, em sẽ làm gì để thực hiện được mong muốn đó. Tập viết: Bài: CHỮ HOA K I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa K (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa K vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa K (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa K vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Kề vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Kề vai sát cánh. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Kề vai sát cánh có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa I, K ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: MẸ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần iê, yê / ya; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi; các từ chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.97 dž dž dž dž Điền vần at hay ac vào chỗ trống ? bãi c..........., c ........ con, lười nh.........., nhút nh............... Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn thơ Việc 1: Nghe đọc đoạn thơ sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: quạt, ngôi sao, chẳng bằng, giấc tròn, suốt đời. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3 (b) (tr.102) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(a) tr.102 ở nhà. Tập làm văn: Bài: GỌI ĐIỆN I. Mục tiêu: - Đọc hiểu bài gọi điện , biết một số thao tác goị điện thoại , trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại , cách giao tiếp qua điện thoại II. Khởi động: Trò chơi “Con thỏ” + Hát, đọc thơ hoặc kể câu chuyện về mẹ. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.103) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: chia sẻ cặp đôi Việc 3: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.103) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Việc 3: Viết 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung trong sgk vào vở cá nhân (đối với HS đã hoàn thành) Việc 4: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc đoạn trao đổi qua điện thoại của em đã viết cho người thân nghe. TUẦN 13 (Từ ngày 26/ 11 - 30/ 11/2018) Tập đọc: Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu được câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. II. Khởi động: Trò chơi “Ai làm đúng” - ôn bài đọc thuộc lòng bài Mẹ TLCH 1,2. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo. + Đọc câu: - Em hãy hái thêm hai bông nưa, / Chi ạ! // Một bông cho em, / vì trái tim nhân hậu của em. // Một bông cho mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu trong nhóm Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc giữa các nhóm (cá nhân, đồng thanh, đoạn, cả bài) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.104) Đọc đoạn 1- trả lời câu 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu 2 Đọc đoạn 3 - trả lời câu 3, 4 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Đọc lại bài và trả lời câu hỏi cuối bài (tr.105). Kể chuyện: Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: Kể câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. II. Khởi động: Hát bài hát về mẹ - Kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa theo nội nung bài tập đọc kể lại từng đoạn 1 câu chuyện Bông hoa Niềm Vui bằng hai cách: Cách 1: theo trình tự như câu chuyện. Cách 2: Bắt đầutừ “ Bố của chi nằm viện ... để bố dịu cơn đau” sau đó đến “Mới sáng tinh mơ ... bông hoa Niềm Vui” Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Hoạt động 2: Kể lại nội dung chính câu chuyện đoạn 2,3 bằng lời của em. Việc 1: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm. (cặp đôi) Hoạt động 3: Kể đoạn cuối câu chuyện (đoạn 4) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Hoạt động 4: Thi kể chuyện Việc 1: Cử 1 bạn trong nhóm thi kể trước lớp. Bốc thăm đoạn kể và kể chuyện tiếp sức trước lớp. Việc 2: Bình chọn bạn kể hay nhất. III. Hoạt động ứng dụng: Về nhà kể lại câu chuyện Bông hoa Niềm Vui cho người thân nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có iê / yê; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d; thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: Trời mưa - Trời mưa - Ôn bài: Làm bài 3(b) tr.97 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông nữa cho những ai ? Vì sao ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: hãy hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3(a) (tr.106) Việc 1: Làm bài cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ bài cặp đôi. Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(b) vào vở SGK tr.106. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: - Đọc - hiểu bài Quà của bố II. Khởi động: Trò chơi: “Chuyền hoa” và ôn bài Đọc và TLCH bài Bông hoa Niềm Vui. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc bài Quà của bố. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. + Đọc câu: Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước: // cà cuống, / niềng niễng đực,/ niềng niễng cái / bò nhộn nhạo.// Việc 4: Đọc nối tiếp mỗi bạn đọc 1 câu trong nhóm. Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi cá nhân trong SGK (tr.102) Đọc đoạn 1 - trả lời câu hỏi 1 Đọc đoạn 2 - trả lời câu hỏi 2 Đọc toàn bài - trả lời câu hỏi 3 Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Mỗi bạn đọc một đoạn, nối tiếp nhau đến hết bài (trong nhóm) Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc và trả lời các câu hỏi cuối bài. Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình). - Luyện dùng câu theo mẫu Ai làm gì ? II. Khởi động: Trò chơi “Thò thụt” - ôn bài nói 1 câu của em về người thân trong gia đình dự theo bài 3 (tr.100). Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1(tr.108) Việc 1: Làm việc cá nhân trong phiếu bài tập. Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Hoạt động 2: Bài 2, 3 (tr. 108) Việc 1: Thảo luận cặp đôi. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Quan sát cha, mẹ làm những công việc để chăm sóc con ở nhà. Viết vào vở tên những việc em đã quan sát được. Tập viết: Bài: CHỮ HOA L I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa L (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa L vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa L (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa L vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Lá vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. (Cả lớp) Việc 1: Trả lời câu hỏi Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì ? Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa I, K, L ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần iê / yê /; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d / gi; các từ chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3(b) tr.106 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) Quà của bố đi câu vè có nhũng gì ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm lừng, quẫy. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2, 3 (b) (tr.110) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3(a) tr.110 ở nhà. Tập làm văn: Bài: KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: - Biết kể về gia đình mình theo gợi ý. - Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn 3 đến 5 câu) kể về gia đình. II. Khởi động: Trò chơi “Người lịch sự” + làm bài tập 2 tr. 103. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.110) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi Việc 3: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.110) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc đoạn văn của em đã viết cho người thân nghe.
Tài liệu đính kèm: