TẬP ĐỌC. Tiết 1, 2.
Cĩ cơng mi sắt, cĩ ngy nn kim.
A-Mục đích yêu cầu:
I-Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng:
-Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoặc, quay. Các từ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: nắn nót, tảng đá, sắt
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
-Bắt đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
II-Rn luyện kỹ năng đọc-hiểu
-Hiểu nghĩa cc từ ngữ mới.
-Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ "Có công mài sắt, có ngày nên kim".
-Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thnh cơng.
B-Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
TUẦN 1: Thứ hai, ngày 22 tháng 8 năm 2011. TẬP ĐỌC. Tiết 1, 2. Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. A-Mục đích yêu cầu: I-Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng: -Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ mới: nắn nĩt, mải miết, ơn tồn, thành tài. Các từ cĩ vần khĩ: quyển, nguệch ngoặc, quay. Các từ cĩ âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: nắn nĩt, tảng đá, sắt -Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. -Bắt đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. II-Rèn luyện kỹ năng đọc-hiểu -Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. -Hiểu nghĩa đen và nghĩa bĩng của câu tục ngữ "Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim". -Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2-Luyện đọc đoạn 1, 2: -Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, 2. Theo dõi -GV hướng dẫn HS luyện đọc từng cầu đến hết bài Đọc nối tiếp -Giải nghĩa: ngáp ngăn, ngáp dài, nắn nĩt, nghuệch ngoặc, mải miết, ơn tồn, thành tài. -Gọi HS đọc cá nhân từng câu Đọc nối tiếp trong một đoạn -Từ, giải nghĩa Luyện đọc TN -Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp Đọc -Gọi HS đọc từng đoạn trong nhĩm Đọc nối tiếp đoạn theo nhĩm -Thi đọc đoạn giữa các nhĩm. Giáo viên nhận xét Cá nhân -Giáo viên hướng dẫn HS đọc cả đoạn 1, 2. Đồng thanh 3-Tìm hiểu bài: -Hướng dẫn HS đọc thầm đoạn 1 +Lúc đầu cậu bé học hành ntn? Mỗi khi cầm sách.. -Hướng dẫn HS đọc thầm đoạn 2: +Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá +Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì? Kim Tiết 2. 4-Luyện đọc các đoạn 3, 4: a-Đọc từng câu: -HS nối tiếp đọc từng câu trong đoạn 1. Cá nhân -Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc từ ngữ khĩ Đọc b-Đọc từng đoạn trước lớp: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài Cá nhân -Hướng dẫn HS nghỉ hơi ở những câu dài. c-Đọc từng đoạn trong nhĩm: Lần lượt gọi HS trong nhĩm đọc. Nhận xét d-Thi đọc giữa các nhĩm: Tổ chức cho HS trị chơi luyện đọc tiếp sức. Nhận xét e-Hướng dẫn HS đọc đoạn 3, 4; Tìmhiểu đoạn 3, 4: Đọc đồng thanh +Bà cụ giảng giải ntn? Mỗi ngàythành tài +Chọn đáp án đúng: Câu chuyện này khuyên em điều gì? a) Chăm chỉ học tập. Chọn đáp án a) b) Chịu khĩ mài sắt thành kim. -Hướng dẫn HS đọc truyện theo lối phân vai. Người dẫn truyện, bà cụ, cậu bé. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị: -Em thích ai trong câu chuyện này? Vì sao? -Nhận xét, dặn dị chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------ Tốn. Tiết 1 ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về: -Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. -Số cĩ một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. B-Đồ dùng dạy học: Một bảng các ơ vuơng (như bài 2 SGK) C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ; kiểm tra đồ dùng học tập của HS. II-Hoạt động 2: -BT 1/3: hướng dẫn HS nêu tiếp các số cịn lại. Nêu miệng. -BT 2/3 a-Hướng dẫn HS tự làm. Nêu miệng. b, c-HS viết ở bảng con các số bé nhất và lớn nhất cĩ 2 chữ số. Là: 10, 99. -BT 3/3 Củng số về 2 số liền sau, liền trước, GV kẻ: HS lên bảng điền. 34 Những bài cịn lại tương tự. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị. -Trị chơi: Tìm số liền trước và liền sau của số: 25 và 32. 2 nhĩm chơi. -Về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------- Đạo đức. Tiết 1 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ. A-Mục tiêu: -HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ. -HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân. -HS cĩ thái độ đồng tình với cácbạn biết học tập. sinh hoạt đúng giờ. B-Tài liệu và phương tiện: Phĩng to 2 tranh ở sách Đạo đức-Vở Bài tập Đạo đức. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sách vở HS. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến -Mục tiêu: HS biết bày tỏ và cĩ ý kiến trước các hành động. -Cách tiến hành: Chia nhĩm thảo luận 4 nhĩm. Tranh 1 SGK Đại diện trả lời. à GV kết luận: SGV/19 (Bỏ câu cuối cùng). 2-Hoạt động 2: Xử lý tình huống. -Mục tiêu: HS biết chọn cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống cụ thể. -Cách tiến hành: chia nhĩm 2 nhĩm. Hướng dẫn chọn cách phù hợp và chuẩn bị đĩng vai. *Ngọc đang ngồi xem tivi. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. *Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và Lai đi học muộn đứng ở cổng. Tịnh rủ bạn "Đằng nào cũng muộn rồi, chúng mình đi mua bi đi" ! *GV kết luận: Mỗi tình huống cĩ thể cĩ nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết chọn cách phù hợp nhất. HS lựa chọn cách ứng xử cho phù hợp với tình hống Từng nhĩm lên đĩng vai. 3-Hoạt động 3: Giờ nào việc ấy. -Mục tiêu: Giúp HS biết cơng việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ. -Cách tiến hành: Chia nhĩm thảo luận 4 nhĩm Buổi sáng, trưa, chiều, tối em làm những việc gì? Đại diện trả lời. *GV kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý đủ để thực hiện thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. Nhận xét Gọi HS đọc câu thơ "Giờ nào việc ấy" HS đọc III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị Gọi HS nêu thờigian biểu của mình. Về nhà cùng cha mẹ lên thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu của mình. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét. _____________________________________________ Thứ ba, ngày 04 tháng 9 năm 2007. Tập đọc. Tiết: 3 TỰ THUẬT A-Mục đích yêu cầu: -Rèn kỹ năng đọc thành tiếng đúng các từ cĩ vần khĩ: quên quán, trường, quậnCác từ dễ phát âm sai. -Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc. -Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. -Bước đầu cĩ khái niệm về một bản tự thuật. B-Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp viết sẵn mộ số nội dung tự thuật theo các câu hỏi 3, 4 SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim". -Nhận xét - ghi điểm HS đọc-TLCH II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Ghi bảng 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu tồn bài Nghe -Hướng dẫn HS luyện đọc +Gọi HS đọc từng câu Nối tiếp +Hướng dẫn đọc các từ khĩ trong câu +Gọi HS đọc từng đoạn Nối tiếp -Hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy -> Giải nghĩa từ ngữ: SGK/7 -Đọc đoạn theo nhĩm: Mỗi nhĩm đọc nối tiếp một đoạn -Thi đọc giữa các nhĩm- -Nhận xét-Đánh giá. 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Hướng dẫn HS đọc thầm Đọc +Em biết những gì về bạn Thanh Hà Tên, nữ, ngày sinh, quê quán +Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? Nhờ bản tự thuật +Em hãy cho biết họ và tên em, nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh của em? +Em hãy cho biết tên địa phương em ở: xã, huyện? HS trả lời -Gọi HS đọc lại tồn bài Đọc các nhân III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị -Em hãy cho biết em ở xã nào, huyện nào? -Về nhà tự viết bản tự thuật về mình. Đọc lại bài-Chuẩn bị bài. ------------------------------------------------------- Tốn. Tiết 2 ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo) A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về: -Đọc, viết, so sánh các số cĩ 2 chữ số. -Phân tích số cĩ 2 chữ số theo mục chục và đơn vị. B-Đồ dùng dạy học: Kẻ, viết sẵn bảng (Như bài 1 SGK) C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -BT 3/3 a) 40 c) 98 HS làm bảng b) 89 d) 100 Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới -BT 1/4: Củng cố, đọc, viết, phân tích số HS tự làm-Nhận xét -Sửa -BT 3/4: So sánh các số Nêu cách làm-Làm-Nhận xét - Sửa III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị -Trị chơi: Tiếp sức -BT 5/4 2 nhĩm. Nhận xét - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------- Chính tả (TC) Tiết: 1 CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM. A-Mục đích yêu cầu: -Rèn kỹ năng viết chính tả: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài "Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim". Củng cố quy tắc viết . -Học bảng chữ cái: Điền đúng và học thuộc tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái. B-Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép. BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: kiểm tra vở chép chính tả và vở BTTV. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: tập chép đoạn "Mỗi ngày mài .thành tài". 2-Hướng dẫn tập chép: -GV đọc đoạn chép HS đọc lại -Đoạn này chép từ bài nào? Cĩ cơng mài -Đoạn chép này là lời của ai nĩi với ai? Bà cụ nĩi với cậu bé. -Đoạn chép cĩ mấy câu? 2 câu -Cuối mỗi câu cĩ dấu gì? Dấu chấm. -Những chữ nào trong bài được viết hoa? Chữ đầu câu -Hướng dẫn HS viết những tiếng khĩ vào bảng con. HS viết -Hướng dẫn HS nhìn bảng lớp chép bài vào vở. HS chép -GV theo dõi, uốn nắn. -Hướng dẫn HS sửa bài. Dùng bút chì gạch chân những tiếng viết sai và sửa vào chỗ sửa. -Chấm bài: Thu 5-7 bài. 3-Hướng dẫn HS làm BT: -BT 1/2: Nêu yêu cầu bài. Lên bảng làm. -Hướng dẫn cả lớp làm bảng con. Nhận xét - Sửa bài. -BT 2/2: Gọi HS đọc yêu cầu bài. Tự làm - Nhận xét - Sửa -Hướng dẫn HS học thuộc lịng 9 chữ cái. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị: -Gọi HS viết lại: mài, kim HS viết -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. ------------------------------------------------------- Kể chuyện Tiết 1 CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM A-Mục đích yêu cầu: -Rèn kỹ năng nĩi: Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa kể lại được từng đoạn câu chuyện. -Rèn kỹ năng nghe: Cĩ khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. B-Đồ dùng dạy học: 4 tranh minh họa truyện trong SGK phĩng to. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: đồ dùng học tập của HS. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2-Hướng dẫn kể chuyện: -GV kể mẫu theo nội dung bức tranh mẫu treo ở lớp -Hướng dẫn HS dựa vào tranh để kể lại nội dung chính của câu chuyện bằng ngơn ngữ của mình. Cá nhân kể từng đoạn theo tranh. -GV nhận xét về nội dung, về cách diễn đạt, cách thể hiện -Khuyến khích HS kể-ngơn ngữ của các em một cách tự nhiên. -Hướng dẫn HS kể 1 đoạn. em khác kể nối tiếp HS kể -Hướng dẫn HS đĩng vai theo nội dung câu chuyện: 3 em (người dẫn truyện, bà cụ, cậu bé) Nhận xét III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị -Câu chuyện này khuyên ta điều gì? phải bi ... cộng (khơng nhớ): tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của phép tính cộng. -Giải tốn cĩ lời văn. B-Đồ dùng dạy học: BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: đặt tính rồi tính tổng. Biết: Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22 HS giải bảng Gọi tên các thành phần trong phép tính HS trả lời miệng Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Luyện tập: -BT1/6 HS tự làm Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. Nhận xét -Sửa bài -BT3/6 Bài tốn yêu cầu gì? Đặt tính rồi tínhHS Tự làm -Nhận xét - Sửa -BT4/6 HDHS nêu đề tốn Tự giải - Nhận xét -Sửa bài. Số HS đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (HS) Đáp số: 57 HS III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị : -Trị chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ơ trống - BT5/6 2 nhĩm -Giao BTVN: BT 2/6. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét --------------------------------------------------------- Chính tả Tiết: 2 NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI? A-Mục đích yêu cầu: -Rèn kỹ năng viết chính tả. -Nghe, viết một khổ thơ trong bài "Ngày hơm qua đâu rồi?". -Hiểu cách trình bày một khổ thơ, chữ đầu các dịng viết hoa. -Viết đúng những tiếng cĩ âm, vần khĩ: qua, chăm, vẫn. -Điền đúng các chữ cái vào ơ trống theo tên chữ. -Học thuộc lịng 10 chữ cái tiếp theo. B-Đồ dùng dạy học: Chép sẵn BT - vở BT. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Cho HS viết: nên kim, lên núi. Kiểm tra vở BT - Nhận xét. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Ghi 2-Hướng dẫn nghe - viết: -GV đọc tồn bộ khổ thơ cuối -Khổ thơ là lời của ai với ai? -Bố nĩi điều gì với con? -Khổ thơ cĩ mấy dịng? -Chữ đầu mỗi dịng thơ viết ntn? -Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở? -Hướng dẫn HS viết những tiếng khĩ vào bảng: qua, vở, chăm, vẫn. -Đọc cho HS viết: Đọc thong thả. -GV đọc tồn bài. -Chấm, chữa bài. GV chấm 5-7 bài. Nhận xét. Viết bảng con 2 HS đọc lại Bố nĩi với con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn cịn. 4 dịng Viết hoa Ơ thứ 3 tính từ lề vở vào. HS viết bảng con. HS viết vở. HS sốt lại. HS tự ghi lỗi ra chỗ sửa. 3-Hướng dẫn làm bài chính tả: -BT 1b/4: Gọi HS đọc yêu cầu bài Cá nhân. -Hướng dẫn HS làm vào vở BT Tự làm-Lên bảng -Nhận xét. Đổi vở chấm -BT 2/4: GV nêu yêu cầu BT HS làm vở-Lên bảng làm. Nhận xét-Sửa III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị Thi học thuộc lịng 10 chữ cái của BT 2 Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 2 nhĩm ---------------------------------------------------- Mĩ Thuật VẼ TRANG TRÍ: VẼ ĐẬM NHẠT (Giáo viên chuyên soạn giảng) __________________________________________ BÀI 1 AN TỒN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG I - MỤC TIÊU : 1. Kiến thức -HS nhận biết thế nào là hành vi an tồn và nguy hiểm của người đi bộ , đi xe đạp trên đường. - HS nhận biết những nguy hiểm thường cĩ khi đi trên đường phố (khơng cĩ hè đường ,hè bị lấn chiếm ,xe đi lại đơng ,xe đi nhanh) 2. Kĩ năng - Biết phân biệt hành vi an tồn và nguy hiểm khi đi trên đường . - Biết cách đi trong ngõ hẹp ,nơi hè đường bị lấn chiếm,qua ngã tư. 3. Thái độ - Đi bộ trên vỉa hè , khơng đùa nghịch dưới lịng đường để đảm bảo an tồn II - CHUẨN BỊ : Tranh , 5 phiếu học tập 2 bảng chữ: An tồn – Nguy hiểm III - NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1- Ổn định lớp: 2- Dạy bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu an tồn và nguy hiểm Giải thích thế nào là an tồn ,thế nào là nguy hiểm An tồn : Khi đi trên đường khơng để xảy ra va quệt , khơng bị ngã , bị đau,...đĩ là an tồn . Nguy hiểm : là các hành vi dễ gây ra tai nạn . Chia lớp thành các nhĩm - Y/c Hs thảo luận xem các bức tranh vẽ hành vi nào là an tồn , hành vi nào là nguy hiểm Nhận xét kết luận : Đi bộ hay qua đường nắm tay người lớn là an tồn ; Đi bộ qua đường phải tuân theo tín hiệu đèn giao thơng là đảm bảo an tồn ; Chạy và chơi dưới lịng đường là nguy hiểm ; Ngồi trên xe đạp do bạn nhỏ khác chở là nguy hiểm Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm phân biệt hành vi an tồn và nguy hiểm Chia lớp thành 5 nhĩm ,phát cho mỗi nhĩm một phiếu với các tình huống sau: Nhĩm 1 : Em và các bạn đang ơm quả bĩng đi từ nhà ra sân trường chơi . Quả bĩng bỗng tuột khỏi tay em ,lăn xuống đường . Em cĩ vội vàng chạy theo nhặt bĩng khơng? Làm thế nào em lấy được bĩng ? Nhĩm 2 : Bạn em cĩ mộ hố chơi nhưng đường phố lúc đĩ rất đơng xe đi t chiếc xe đạp mới , bạn em muốn chở em ra p lại .Em cĩ đi hay khơng ? Em sẽ nĩi gì với bạn em ? Nhĩm 3 : Em cùng mẹ chuẩn bị qua đường , cả hai tay mẹ em đều bận xách túi . Em sẽ làm thế nào để cùng mẹ qua đường ? Nhĩm 4 : Em và một số bạn đi học về , đến chổ cĩ vỉa hè rộng. các bạn rủ em cùng chơi đá cầu . Em cĩ cùng chơi khơng ? Em sẽ nĩi gì với bạn ? Nhĩm 5:Cĩ mấy bạn ở phía bên kia đường đang đi chơi ,các bạn vẫy em sang đi cùng nhưng bên kia đường đang cĩ nhiều xe cộ đi lại .Em sẽ làm gì ? làm thế nào để qua đường đi cùng với bạn em được ? Nhận xét kết luận : khi đi bộ qua đường trẻ em phải nắm tay người lớn và biết tìm sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết ,khơng tham gia vào các trị chơi hoặc đá bĩng đá cầu trên vỉa hè , đường phố và nhắc nhở bạn mình khơng tham gai vào các hoạt động đĩ . Hoạt động 3 : An tồn trên đường đến trường Cho HS nĩi về an tồn trên đường đi học + Em đến trường trên con đường nào ? + Em đi như thế nào để được an tồn ? Kết luận : Trên đường cĩ nhiều loại xe cộ đi lại ,ta phải chú ý khi đi đường : Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường bên phải Quan sát kĩ trước khi đi qua đường để đảm bảo an tồn. 3 - Củng cố : Để đảm bảo an tồn cho bản thân, các em cần: +Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm (dùng kéo doạ nhau, đá bĩng trên vỉa hè). +Khơng đi bộ một mình trên đường, khơng lại gần xe máy, ơ tơ vì cĩ thể gây nguy hiểm cho các em. +Khơng chạy, chơi dưới lịng đường. +Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường. Lắng nghe Chia nhĩm , thảo luận N1 : Tranh 1 N2 : Tranh 2 N3 : Tranh 3 N4: Tranh 4 N5 : Tranh 5 Các nhĩm cử đại diện nhĩm trình bày và giải thích ý kiến của nhĩm mình HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến. Chia lớp thành 5 nhĩm Các nhĩm thảo luận từng tình huống ,tìm ra cách giải quyết tốt nhất Đại diện nhĩm trình bày ý kiến của nhĩm mình Lắng nghe Từng HS lần lượt trả lời HS nhận xét Lắng nghe Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 2007 Tập làm văn Tiết: 1 TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI A-Mục đích yêu cầu: -Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân. -Biết nghe và nĩi lại được những điều em biết về một bạn trong lớp. -Bước đầu biết kể lại mẫi chuyện theo 4 tranh. -Rèn ý thức bảo vệ của cơng. B-Đồ dùng dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở BT của HS. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Ghi 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/5: Chia nhĩm Hướng dẫn 1 em hỏi 1 em trả lới Gọi 1 vài nhĩm trình bày -BT 2/5: Hướng dẫn HS kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu. *Ta cĩ thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Cũng cĩ thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể 1 câu chuyện. Nhĩm (2 em) Nhận xét Làm miệng - Nhận xét Hs làm vào vở. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị -2 em HS làm miện lại BT 1/5. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. ---------------------------------------------------- Tốn. Tiết 5 ĐỀ-XI-MÉT A-Mục tiêu: -Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo dm. -Nắm được quan hệ giữa dm va cm. Biết làm phép tính +, - với các số đo đơn vị dm. B-Đồ dùng dạy học: Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 4/6. Nhận xét - Ghi điểm. HS giải bài II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét -Ghi 2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm): GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm Thực hành đo Băng giấy dài mấy cm? 10 cm 10 cm cịn gọi là 1 đề - xi - mét Đề-xi-mét viết tắt là dm HS đọc nhiều lần 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng cĩ độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng. 3-Thực hành: -BT 1/7: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK Quan sát -HS so sánh Trả lời miệng -Nhận xét -BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị. Tự làm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị -1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm. -Giao BTVN: BT 3/7. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. ------------------------------------------------------- Thể dục Tiết: 2 TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG. ĐIỂM SỐ A-Mục tiêu: -Ơn một số kỹ năng, độ hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối. -Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, cịi. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay, hát 1-2 phút 1-2 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: -Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ-đứng lại. -Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. -Hướng dẫn HS chào, báo cáo do cán sự lớp điều khiển. 4-5 phút 3-5 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x -Trị chơi "Diệt các con vật cĩ hại" 4-5 phút Vịng trịn III-Phần kết thúc: -Đứng lại vỗ tay - Hát -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. -GV nhận xét bài học. -GV hơ "giải tán"! HS đồng thanh hơ to "khỏe"! 1 phút 1 phút 1-2 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x --------------------------------------------------- Âm nhạc ƠN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP 1. NGHE HÁT QUỐC CA ( Giáo viên chuyên soạn giảng) ---------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 1. 1-Nội dung: -Ổn định lớp, chép thời khĩa biểu. -Sắp xếp chỗ ngồi và cơng tác tổ chức lớp. -Quy định chung về sách vở, đồ dùng dạy học. -Phổ biến nội quy trường lớp. -Ăn mặc: mặc áo trắng, quần xanh. -Đầu tĩc cắt gọn gàng, sạch sẽ. -Hàng ngày đi học mang sách vở theo TKB. 2-Biện pháp: -Thường xuyên nhắc nhở hàng ngày. -Phân cơng tổ trưởng kiểm tra. ==============================================
Tài liệu đính kèm: