Chuẩn kiến thức kỹ năng Toán lớp 3

Chuẩn kiến thức kỹ năng Toán lớp 3

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ sồ ( Tr3)

 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Cộng,trừ các sốCó ba chữ số ( Không có nhớ ) ( tr 4)

- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về, nhiều hơn,ít hơn

 

doc 22 trang Người đăng duongtran Lượt xem 18783Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức kỹ năng Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
1
Đọc, viết, so sánh các số có ba
 chữ sồ ( Tr3)
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Cộng,trừ các số
Có ba chữ số 
( Không có nhớ ) 
( tr 4) 
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về, nhiều hơn,ít hơn 
Bài 1 ( cột a, c ) 
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 
( tr 4)
- Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Cộng các số có ba 
chữ số ( có nhớ một lần ) 
Tr 5
- Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm 
- Tính được độ dài đường gấp khúc 
Bài 1 ( Cột 1,2,3 )
Bài 2 ( Cột 1,2,3 )
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 
( tr 6)
- Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm )
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
2
Trừ các số có 
Ba chữ số ( có nhớ một lần )
Tr 7
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm )
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ )
Bài 1 ( Cột 1,2,3 )
Bài 2 ( Cột 1,2,3 )
Bài 3
Luyện tập 
( tr 8)
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần ).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ )
Bài 1 
Bài 2 ( a )
Bài 3( Cột 1,2,3 )
Bài 4
Ôn tập bảng nhân ( Tr 9 )
- Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một phép tính )
Bài 1 
Bài 2 ( a, c )
Bài 3
Bài 4
Ôn tập bảng 
chia ( Tr 10 )
- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4, ( phép chia hết 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr 10 )
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép tính )
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
3
Ôn tập về hình 
học ( Tr 11 )
- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Ôn tập về 
giải toán (Tr 12 )
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài toan1 về hơn kém nhau một số đơn vị 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Xem đồng hồ 
( Tr 13)
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Xem đồng hồ 
TT
( Tr 14)
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.
Bài 1
Bài 2 
Bài 4
Luyện tập 
( Tr 17 )
- Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút )
- Biết xác đính ½, 1/3 của một nhóm đồ vật
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
4
Luyện tập 
Chung ( Tr 18) 
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số 
, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải toán có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị )
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Kiểm tra
- Tập trung vào đánh giá.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng ½, 1/3, ¼, 1/5 ) 
- Giải được bài toán có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ( trong phạm vi các số đã học.
Bảng nhân 6 
( Tr 19 )
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bảng nhân 
( Tr 20 )
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Nhân số co hai
chữ số với số có
một chữ số 
( Không có nhớ )
( Tr 21 )
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ )
- Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân 
Bài 1
Bài 2 ( a ) 
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
5
Nhân số có hai 
chữ số với số 
có một chữ số 
( có nhớ ) (Tr 22)
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1( Cột 1,2,3,4 )
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( Tr 23 )
- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
Bài 1
Bài 2 ( a, b ) 
Bài 3
Bài 4
Bảng chia 6 
( Tr 24 )
- Bước đầu thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ).
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( Tr 25 )
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ) 
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Tìm một trong các phần bằng nhau của một 
số ( Tr. 26 )
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán có lời văn. 
Bài 1
Bài 2 
6
Luyện tập 
( Tr. 26 )
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 3 
Bài 4
Chia số có hai 
chữ số cho số
có một chữ số 
(Tr. 27 )
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) 
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 1
Bài 2 (a )
Bài 3
Luyện tập 
( Tr. 28 )
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Phép chia hết 
Và phép chia 
Có dư ( Tr. 29 )
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( Tr. 30 )
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư 
- Vận dụng được phép chia hết trong giải toán.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1,2,4 ) 
Bài 3
Bài 4
7
Bảng nhân
7 ( Tr. 31 )
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7 
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
7
Luyện tập 
( Tr. 32 )
- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Gấp một số
Lên nhiều lần 
( Tr 33 )
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( dòng 2 )
Luyện tập 
( Tr. 34 )
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Bài 1( cột 1, 2 )
Bài 2 ( cột 1, 2, 3 ) 
Bài 3
Bài 4 ( a, b )
Bảng chia 7 
(Tr. 35 (
- Bước đầu thuộc bảng chia 7.
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn ( có một phép chia ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
8
Luyện tập 
( Tr. 36 )
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản.
Bài 1
Bài 2 ( Cột 1,2,3) 
Bài 3
Bài 4 
Giảm đi một 
số lần 
(Tr.37 )
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( Tr. 38 )
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
Bài 1 ( dòng 2 ) 
Bài 2 
Tìm số chia 
( Tr. 39 ) 
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
Bài 1
Bài 2 
Luyện tập 
( Tr. 40 )
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính 
- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1, 2 ) 
Bài 3
9
Góc vuông 
Góc không 
Vuông ( Tr.41)
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông ( theo mẫu )
Bài 1
Bài 2(3 hình dòng 1
Bài 3
Bài 4
Thực hành nhận
biết và vẽ góc
vuông bằng ê ke
(Tr. 43 ) 
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Đề ca met.
hec- tô- mét
( Tr. 44 )
- Biết tên gọi, kí hiệu của để-ca-met, hec-tô-met
- Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met 
- Biết đổi từ đê-ca-met, hec-tô-met ra met 
Bài 1( dòng 1,2,3 )
Bài 2 ( dòng 1,2,3 )
Bài 3 ( dòng 1, 2 ) 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
9
Bảng đơn vị 
Đo độ dài 
( Tr.45 )
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km, và m; m va mm ).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
Bài 1( dòng 1,2,3 )
Bài 2 ( dòng 1,2,3 )
Bài 3 ( dòng 1, 2 ) 
Luyện tập 
( Tr. 46 )
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia )
Bài 1b ( dòng 1,2,3
Bài 2 
Bài 3( cột 1 ) 
10
Thực hành đo độ
Dài (TT)
(Tr. 47)
- Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài ( tương đối chính xác ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( a, b )
Thực hành đo độ
Dài (TT)
(Tr. 48 )
- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
Bài 1
Bài 2 
Luyện tập 
Chung 
( Tr. 49 )
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị đơn.
Bài 1
Bài 2 (dòng 1,2,3,4)
Bài 3 (dòng 1)
Bài 4
Bài5 
Kiểm tra 
định kỳ giữa 
học kì I
Tập trung vào việc đánh giá: 
- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhận 6, 7 bảng chia 6, 7.
- kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số cho số có một ch4 số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) 
- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo ( với một số đơn vị đo thông thường ) 
- kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số 
Bài toán giải 
bằng hai phép tính (Tr. 50 ) 
- Bước  ... hú
Bài tập cần làm
27
Các số có năm
chữ số ( tr.140 )
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ).
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 142 )
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Các số có năm
chữ số 
TT ( tr.143 )
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình 
Bài 1
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
Luyện tập 
( tr. 145 )
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 )
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Số 100 000
Luyện tập 
( tr. 146 )
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( dòng 1, 2, 3 )
Bài 4
28
So sánh các sồ
Trong phạm vi 100 000 (tr.147 )
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 ( a )
Luyện tập 
( tr. 148 )
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm )
Bài 1
Bài 2 ( a )
Bài 3
Bài 4
Bài 5 
Luyện tập 
( tr. 149 )
- Đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Diện tích của 
một hình
 ( tr. 150 )
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
28
Đơn vị đo
 diện tích 
Xăng-ti-met 
Vuông ( tr. 151 )
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-met vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
29
Diện tích hình 
chữ nhật 
( tr. 152 )
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 153 )
- Biết tính diện tích hình chữ nhật 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Diện tích hình 
Vuông (tr. 153 )
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 154 )
- Biết tính diện tích hình vuông 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( a)
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
( tr. 155 )
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặc tính và tính đúng ) 
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính 
Bài 1
Bài 2 ( a )
Bài 4
30
Luyện tập 
( tr. 156 )
- Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ )
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 1 ( cột 1,2 ) 
Bài 2 
Bài 3
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
( tr. 157 )
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng ).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Tiền Việt Nam
( tr. 157 )
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng; 50 0 00 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 (dòng 1, 2 )
Luyện tập 
( tr. 159 )
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ ) và giải bài toán có phép trừ.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 ( a )
Luyện tập chung
( tr. 160 )
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000 
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 - Bài 4 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
31
Nhân số có năm
chữ số với số có
một chữ số 
( tr.161 )
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 162 )
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( b )
Bài 4
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số 
( tr.163 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và phép chia hết 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số 
TT ( tr.163 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( dòng 1,2 )
Luyện tập 
( tr. 165 )
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 
- Giải bài toán bằng hai phép tính 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
32
Luyện tập chung
( tr. 165 )
- Biết đặt tính và nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân ( chia ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài toán liên 
Quan đến rút về 
Đơn vị 
TT ( tr. 166 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 167 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 167 )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu ) 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3 ( a )
Bài 4 
Luyện tập chung
( tr. 168)
- Biết tính giá trị của biểu thức số 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
33
Kiểm tra 
* Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số 
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp ) chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
33
Kiểm tra 
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính 
Ôn tập các số
đến 100 000
( tr. 169) 
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3( a; cột 1 câu b)
Bài 4
Ôn tập các số
đến 100 000
TT ( tr. 170) 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 5
Ôn tập bốn 
Phép tính trong
phạm vi 100 000
( tr. 170
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Ôn tập bốn 
Phép tính trong
phạm vi 100 000
TT ( tr. 1701)
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết )
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
34
Ôn tập bốn 
Phép tính trong
phạm vi 100 000
TT ( tr. 172 )
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết ) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 ( cột 1,2 ) 
Ôn tập về
đại lượng 
( tr. 172 )
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học ( độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam ).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
Hình học 
( tr. 174 )
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
Hình học 
( tr. 174 )
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Ôn tập về
giải toán 
TT( tr. 176 )
- Biết giải toán bằng hai phép tính.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
35 
Ôn tập về
giải toán 
TT ( tr. 176 )
- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Bài tập cần làm
35
Luyện tập chung
( tr. 177 )
- Biết đọc, viết các số đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút )
Bài 1 ( a, b,c )
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Luyện tập chung
( tr. 178 )
- Biết tìm số liền trước của một số; số lốn nhất ( số bé nhất ) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính 
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 ( a, b,c )
Luyện tập chung
( tr. 179 )
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sấp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 ( a )
Bài 5 ( tính một cách )
Kiểm tra định 
Kì
 ( cuối học kì 2)
* Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số ( có nhớ không liên tiếp ); nhân ( chia ) số có bốn chữ số với ( cho ) số có một chữ số ( Nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia.
- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút ) mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng 
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docChuan Kien Thuc Mon Toan Lop 3.doc