Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1

Tập đọc

Tiết 1-2: Có công mài sắt có ngày nên kim

I Mục tiêu

 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơI sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới

 thành công.

II Đồ dùng dạy học

+ Giáo viên: Tranh minh hoạ bài học

 Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng

+ Học sinh: SGK

III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ( Tiết 1

 

doc 18 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
NS:	Thứ hai ngày tháng năm 20
ND:.	Tập đọc
Tiết 1-2: Có công mài sắt có ngày nên kim
I Mục tiêu
 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơI sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới 
 thành công.
II Đồ dùng dạy học
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ bài học
 Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng
+ Học sinh: SGK 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ( Tiết 1)
Hoạt động cuả thầy Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số )
2 Kiểm tra bài cũ
+ 1 hoặc 2 HS đọc tên 8 chủ điểm ( HS khác đọc thầm ) 
3 Bài mới
 1. Giới thiệu bài
+ Tranh vẽ những ai ? 
+ Họ đang làm gì ? 
- GV giới thiệu bài ( ghi tên bài lên bảng)
 2. Luyện đọc đoạn 1,2
* GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt ( đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật )
* GV hướng dẫn HS luyệnđọc đoạn 1,2 kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
+ GV uốn nắn tư thế đọc cho các em
+HD HS đọc đúng các từ ngữ khó
- Từ ngữ có vần khó: Quyển, nguệch ngoạc
- Từ ngữ khó phát âm: làm, lúc, nắn nót....
* Đọc từng đoạn
+ GV HD HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
+ GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới, được chú giải cuối bài
+ GV nhận xét, đánh giá
 3 .HD tìm hiểu đoạn 1,2
+GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm đoạn - Trả lời câu hỏi
+ GV hỏi thêm
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ? 
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành được chiếc kim nhỏ không ? 
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin
Tiết 2
 1. Luyện đọc đoạn 3,4
* GV HD HS đọc từng câu
+ GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
+ HD HS đọc đúng các từ khó: 
 - Các từ có vần khó: hiểu, quay... 
 - Các từ khó phát âm: nó.....
* GV HD HS đọc từng đoạn
 - GV HD HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, thể hiện tình cảm qua giọng đọc
 - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong từng đoạn được chú giải cuối bài
* HD HS đọc từng đoạn trong nhóm
- GV HD các nhóm đọc
* Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn ) 
+ GV nhận xét, đánh giá
* Cả lớp đọc đồng thanh ( đoạn 3,4 )
 2. HD tìm hiểu đoạn 3,4
+ GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi, lớp đọc thầm, trả lời
+ GV yêu cầu HS nói lại câu: Có công mài sắt có ngày nên kim 
 3. Luyện đọc lại
+ GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài
+ Đọc phân vai
+ GV nhận xét
+ HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ HS mở mục lục sách
- Em là HS, bạn bè, trường học, thầy cô, ông bà, cha mẹ, anh em, bạn trong nhà
+ HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK
- HS trả lời
- HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
+ HS đọc từng đoạn trong nhóm ( bàn, tổ ) 
- HS khác nghe góp ý
+ Thi đọc giữa các nhóm ( đồng thanh, cá nhân)
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
+ HS đọc thầm từng đoạn 
- Trao đổi nội dung theo câu hỏi cuối bài
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ? 
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? 
+ HS trả lời
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong đoạn 3,4
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 3,4
+ Từng HS đọc trong nhóm ( bàn, tổ )
 - HS khác nghe, góp ý
+ Các nhóm thi đọc ( ĐT, CN ) 
 - HS nhận xét
+ Cả lớp đọc
+ HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn
+ Trao đổi nội dung theo câu hỏi cuối bài
- Bà cụ giảng giải như thế nào ? 
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không 
- Câu chuyện này khuyên em điều gì
+ HS đọc bài
- HS nhận xét
4 Củng cố, dặn dò
+ Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao ?
+ GV nhận xét tiết học
+ yêu cầu HS về nhà đọc kỹ lại chuyện chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau.
Tiếng Việt (tăng)
Tập đọc: Có công mài sắt có ngày nên kim
Tự nhiên xã hội
Tiết 1: Cơ quan vận động
A- Mục tiêu: 
-Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
-Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
B- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ cơ quan vận động
 - Vở BTTN-XH
C- Các hoạt đông dạy và học:
Hoạt động của thầy
 I- Tổ chức:
 II- Kiểm tra:
 III- Bài mới:
 1- Khởi động: Tạo không khí vui vẻ 
 - Hướng dẫn các em làm một số động tác minh hoạ bài hát: nhún chân, vẫy tay, ...
 - Giới thiệu vào bài – Ghi bảng
 2- Giảng bài:
 + Mục tiêu: HS biết được bộ phận nào của cơ thể cử động được khi thực hiện một số động tác: Giơ tay, quay cổ...
 + Cách tiến hành: 
 - B1: GV yêu cầu HS quan sát các hình: 1,2,3,4 (SGK- 4) và làm theo
 - B2: Cho HS thực hành
 - Các động tác vừa làm bộ phận nào của cơ thể đã cử động?
 - GV kết luận: Đầu, mình, chân, tay
 + Mục tiêu: Biết xương và cơ là cơ/q vận động của cơ thể. Nêu được V/trò của X/cơ
 + Cách tiến hành:
 - B1: GV hướng dẫn HS thực hành
 Dưới lớp da của cơ thể là gì? 
 - B2: Cho HS thực hành
 Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?
 * KL: Nhờ sự phối hợp HĐ của xương, cơ mà cơ thể HĐ được
 - B3: Chỉ và nói tên các cơ quan V/ động?
* KL: xương và cơ là cơ quan v/ động của cơ thể 
 + Mục tiêu: HS hiểu được rằngHĐ và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động p/triển tốt
 + Cách tiến hành: 
 - B1: GV hướng dẫn cách chơi 
 - B2: Cho HS chơi mẫu
 - B3: Tổ chức cho HS chơi theo nhóm 3
Kết thúc: Trọng tài tuyên dương bạn thắng cuộc
 * KL: Tay ai khoẻ thì cơ quan vận động khoẻ. 
IV Các hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố : HS làm bài tập 1,2( vở BTTN XH)
 2- Dặn dò: Năng tập thể dục và vận động
Hoạt động của trò
 - Sĩ số, hát
 - KT đồ dùng học tập
 - Cả lớp hát bài : Con công hay múa
 - HS thực hiện
HĐ1: Làm một số cử động
 - Làm theo cặp 
 - HS thực hiện cá nhân, nhóm...
 - HS thực hành theo lời hô của lớp trưởng
 - 2học sinh trả lời
HĐ2: Q/ sát để nhận biết C/ quan V/ động
 - HS tự nắm bàn,cổ, cánh tay của mình
 - HS nêu (xương, bắp thịt)
 - Cử động bàn tay, cánhtay, cổ
 - HS nêu
 - HS quan sát hình 5,6 (SGK- 5)
 - 3 em trả lời
HĐ3: Trò chơi “ vật tay”
 - Học sinh theo dõi
 - 2 học sinh thực hiện
- 2 người chơi thì một người làm trọng tài
 - HS nhắc lại
TUẦN 01
Toán
	Tiết 1:	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A- Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
B- Đồ dùng: - Bảng các ô vuông.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra: - Đồ dùng học tập
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về số có một chữ số:
- Phần a) -Nêu các số có 1 chữ số?
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b) và c).
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Có 10 số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; số 0 là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số.
b- HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số:
- GV vẽ một bảng các ô vuông.
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b và c.
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
c- HĐ3:Củng cố về số liền sau,số liền trước: 
- GV hướng dẫn 1 phần .
- Chấm và chữa bài.
4/ HĐ nối tiếp:
- Trò chơi:" Ai nhanh hơn".
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- HS đọc các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- HS nêu.
* Bài 2:
-HS điền các số thích hợp và đọc(Tương tự bài 1)
- HS đọc.
* Bài 3:
- HS đọc đề- nêu yêu cầu.
- Làm vở.
- HS1: nêu số ở giữa.
- HS2: nêu số liền trước.
- HS3: nêu số liền sau.
HS cho điểm lẫn nhau.
Toán
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp)
A- Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. 
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100. 
B- Đồ dùng dạy học:
- Kẻ bảng như bài 1 SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra:
- Có bao nhiêu số có một, hai chữ số?
- Số bé nhất( lớn nhất) có một, hai chữ số? cho ví dụ?
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Đọc đề, nêu yêu cầu?
- Nhận xét, chữa bài.
b- HĐ2: So sánh số.
- GV hướng dẫn: Vì sao điền dấu> hoặc < hoặc = ?
VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.
- GV chữa bài.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Điền đúng, điền nhanh"
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét giờ- Dặn dò về nhà ôn bài.
- Hát
- HS nêu
- HS nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS đọc, phân tích số.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét
* Bài 4: Tương tự bài 3
- HS làm vở
- 2 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5:
- HS chia 2 đội thi điền số đúng và nhanh:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
- HS nhận xét, cho điểm 2 đội.
Toán
Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG:
A- Mục tiêu:
- Biết số hạng, tổng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ. Vở, bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Viết số: - Hai mươi lăm
 - Bảy mươi ; Sáu mươi sáu
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu số hạng và tổng.
- Ghi phép cộng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào phép cộng nêu:
35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- Ghi phép cộng theo cột dọc:
 35
 +
 24
 59
- Hướng dẫn tương tự như trên
a- HĐ 2: Thực hành
 -Treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
GV hướng dẫn cách giải
- Chấm bài
4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh
- GV cho điểm
+ Dặn dò: VN ôn bài
- Hát
- 3-4 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS đọc phép cộng
- HS nêu lại
* Bài 1: Bảng con
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Viết kết quả vào bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng lớn
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Làm phiếu HT
- 2-3 HS làm trên bảng. Lớp làm phiếu. Nhận xét, Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- đọc đề, nêu yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài
- HS1: nêu phếp cộng
- HS2: nêu tổng
Toán
Tiết 4: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động ... ở
+ GV theo dõi uốn nắn
c Chấm, chữa bài
+ GV chấm bài, nhận xét
3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: điền vào chỗ trống c/k
+ GV nêu yêu cầu
 - GV nhận xét
Bài tập 3: Viết vào vở 
+ GV nhắc lại yêu cầu của bài
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
- GV xoá ở cột 2
 - GV xoá bảng
+ HS hát
+ HS nghe
+ 3,4 HS đọc lại - Trả lời câu hỏi
- HS trả lời
+ HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở
+ HS tự chữa lỗi, gạch chân từ viết sai, viết lại từ đúng bằng bút chì vào lề vở
+ 1 em làm mẫu
 - 2,3 em làm bảng
 - Cả lớp làm VBT
+ 1 em đọc yêu cầu của bài
 - Đọc tên chữ cái, điền chữ cái còn thiếu
 - 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm VBT
+ HS đọc lại
+ HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái
+ HS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái
D Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học
+ Về nhà đọc trước bài tập đọc: Tự thuật
Tập đọc
Tiết 3: Tự thuật
I Mục tiêu
 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời mỗi dòng. 
 - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật ( lí lịch ); trả lời được các câu hỏi.
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi ND tự thuật theo các câu hỏi3,4 SGK trang 7
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra bài cũ
 + 2 HS đọc 2 đoạn của bài Có công mài sắt, có ngày nên kim - trả lời câu hỏi về ND bài
 + GV nhận xét
C. Bài mới
1 Giới thiệu bài
+ GV cho HS xem bức ảnh
 - Đây là ai ? 
+ GV giới thiệu và ghi đầu bài
2 Luyện đọc
a GV đọc mẫu toàn bài
b GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu
+ GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- Giúp HS đọc đúng từ có vần khó: huyện, 
- Từ khó phát âm: nam, nữ, nơi sinh, lớp...
- Từ mới: tự thuật, quê quán.......
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chọn chỗ nghỉ cho HS
- Đọc từ đầu đến quê quán
- Từ quê quán đến hết
+ GV giúp HS hiểu từ mới trong từng đoạn
 ( được chú giải cuối bài ) 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
+ GV HD HS đọc đúng
* Thi đọc giữa các nhóm( từng đoạn, bài )
 - GV nhận xét đánh giá
3 HD tìm hiểu bài
+ GV yêu cầu HS đọc từng câu hỏi, trả lời
( sau mỗi câu trả lời GV yêu cầu HS khác nhận xét ) 
4 Luyện đọc lại
- Chú ý đọc với giọng rõ ràng, rành mạch
+ HS hát
+ HS đọc - Trả lời câu hỏi 
+ 1 số HS trả lời
 - 1 bạn gái, 1 bạn nữ, bạn Thanh Hà
+ HS nghe
+ GV nối tiếp nhau đọc từng câu
+ HS đọc từng đoạn trước lớp
+ Lần lượt HS trong nhóm ( bàn, tổ ) đọc
 - HS khác nghe - nhận xét 
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc thầm - trả lời câu hỏi
 - Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
 - Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy ? 
 - Hãy cho biết họ và tên em ? 
 - Hãy cho biết tên địa phương em ở ?
+ Một số HS thi đọc lại bài 
D Củng cố, dặn dò
+ HS cần nhớ:
 - Ai cũng cần viết bản tự thuật. HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan, xí nghiệp, công ti....
 - Viết tự thuật phải chính xác
+ GV nhận xét tiết học
Luyện từ và câu
Tiết 1: Từ và câu
I Mục tiêu
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ có liên quan hoạt động học tập (BT1, BT2 ), viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). 
II Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK
 Bảng phụ ghi BT 2
HS: Nháp, VBT TV
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
2 Bài mới
 1. Giới thiệu bài ( GV nêu ) 
 2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 ( miệng )
- Em chỉ tay vào các số thứ tự và đọc lên ? 
- Em hãy đọc 8 tên gọi ( được đặt sẵn trong ngoặc đơn ) ? 
- Tên gọi nào là của người, vật hoặc việc ? 
+ GV đọc tên gọi của từng người, vật hoặc việc...
+ GV nhận xét
* Bài tập 2 ( miệng )
- GV phát phiếu cho từng nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Bài tập 3 ( viết ) 
- GV cho HS quan sát kỹ hai tranh và thể hiện nội dung mỗi tranh bằng một câu
- GV giúp HS ghi nhớ, khắc sâu kiến thức 
+ Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ
+ Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc
- Kiểm tra đồ dùng của HS
+ 1 HS đọc yêu cầu bài tập ( đọc cả mẫu ) 
- 1,2,.........8
- HS, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo.
- HS nêu
- HS chỉ vào tranh và đọc số thứ tự ấy lên
- HS làm bài tập ( nhóm, bàn, tổ) - nhận xét
+1HS đọc yêu cầu bài tập (đọc cả mẫu ) 
- HS trao đổi theo đơn vị bàn, nhóm
- Viết nhanh những từ tìm được vào phiếu
- Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng lớp
-HS nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS nối tiếp nhau đặt câu thể hiện nội dung từng tranh
- Viết vào vở 2 câu văn thể hiện ND 2 tranh
3. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: thi tìm từ nói về hoạt động của HS
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc HS ôn lại 9 chữ cái mới học
Chính tả ( nghe viết )
Tiết 2: Ngày hôm qua đâu rồi ?
I Mục tiêu
 - Nghe - viết một khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi? trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3
 - Làm được BT3, BT4, BT (2) a/ b.
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài
HS: VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
2.Kiểm tra bài cũ
+ GV cho 2 HS viết: nên kim, nên người, lên núi, đứng lên
- GV nhận xét
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng 9 chữ cái
3.Bài mới
*Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu, mục đích của bài
* HD nghe viết
* HD HS chuẩn bị
+ GV đọc 1 lần khổ thơ
 - Khổ thơ này là lời của ai nói với ai ? 
 - Khổ thơ này có mấy dòng ?
 - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
 - Cách viết 1 khổ thơ này ? 
* GV đọc cho HS viết 
- GV đọc thong thả từng dòng thơ
- GV theo dõi uốn nắn 
- GV đọc lại cả bài cho HS soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét 
* HD làm bài tập chính tả
+ GV nêu yêu cầu bài 2
+ GV nêu yêu cầu bài 3
 - GV nhận xét
* Học thuộc bảng chữ cái
 - GV xoá dần bảng cột 2
 - GV xoá dần bảng cột 3
 - GV xoá bảng
+ HS hát
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- a, ă, â,b, c, d, đ, e, ê.
- HS nghe
+ 3, 4 em đọc lại - lớp đọc thầm
 - Lời của bố nối với con
 - Có 4 dòng
 - Viết hoa
 - Bắt đầu viết vào ô thứ 3
+ HS viết bảng con những tiếng dễ viết sai
+ HS viết bài
+ Gạch chân từ viết sai, viết bằng chì vào cuối bài
+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- Vài em nối tiếp nhau viết lại
- Đọc tên 10 chữ cái
- Thi đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái
 4. Củng cố, dặn dò: Thi đọc tên 10 chữ cái, GV nhận xét giờ học
Tập viết
Tiết 1: Chữ hoa A
I Mục tiêu
 - Viết đúng chữ hoa A, chữ và câu ứng dụng ( theo cỡ vừa và nhỏ ).
 - Biết viết ứng dụng câu: Anh em thuận hoà ; Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường đúng quy định.
II Đồ dùng dạy học
GV: Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ như SGK
 Bảng phụ ghi ND bài
HS: Vở tập viết
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A Mở đầu
+ GV nêu yêu cầu của tiết tập viết
 - Bảng con, phấn, khăn lau, bút chì, bút 
 mực,vở tập viết.....
 - Đức tính cẩn thận, kiên nhẫn
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học
2 HD viết chữ hoa
a HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
+ Chữ A hoa cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang ? 
+ Được viết bởi mấy nét ? 
( GV nêu, giải thích 3 nét ) 
+ GV HD quy trình viết và viết mẫu chữ A cỡ vừa trên bảng
b HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại quy trình viết 
3 HD viết câu ứng dụng
+ GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng 
+ HD HS quan sát và nhận xét độ cao của các chữ cái, cách đặt đấu thanh, khoảnh cách mỗi tiếng
+ GV viết mẫu tiếng: Anh
+ GV nhận xét
4 HD viết vở tập viết
+ GV nêu yêu cầu viết
+ GV giúp đỡ những em viết yếu
5 GV chấm, chữa bài, nhận xét
+ HS nghe
+ HS nghe
+ Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang
+ 3 nét
+ HS quan sát
+ HS viết bảng con
+ HS đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát và nêu
- HS viết bảng con
- Tự nhận xét
+ HS viết vở
C. Củng cố, dặn dò
 + GV nhận xét giờ học
 + Về nhà hoàn thành nốt bài viết
Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu. Câu và bài
I Mục tiêu
 - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1)
 - Biết nghe và nói lại được một vài thông tin biết về một bạn ( BT2). 
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi rõ nội dung BT 1
 Tranh minh hoạ BT 3
HS: SGK, VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A Mở đầu
- GV nêu MĐ, YC của tiết tập làm văn
B Bài mới
1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi bảng
2 HD làm bài tập
* Bài tập 1 + bài tập 2 ( làm miệng ) 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- GV lần lượt hỏi từng câu, 1 em trả lời
- GV nhận xét
+ Qua bài tập 1 em nói lại những điều em biết về 1 bạn 
* Bài tập 3 ( miệng )
+ Nội dung bài học hôm nay thông qua mấy bức tranh ? 
- GV cho HS kể mỗi sự việc bằng 1, 2 câu rồi gộp lại
- GV nhận xét
+ GV nhấn mạnh:
 - Dùng các từ để đặt thành câu ( kể một sự việc)
 - Dùng một số câu để tạo thành bài ( kể một câu chuyện ) 
- HS nghe
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Lần lượt từng HS thực hành hỏi đáp
( lưu ý cách xưng hô ) 
- HS nhận xét
- 1 HS nói lại HS khác nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 4 bức tranh
- HS làm việc cá nhân
- 1, 2 em đọc bài trước lớp
+ Kể lại sự việc theo từng tranh
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện
C Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt
SHTT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
I. Mục tiêu:
- Kiện toàn lại tổ chức lớp.
- Biên chế lại các tổ, cử tổ trưởng, tổ phó.
- Bầu lại ban cán sự lớp.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Biên chế lại các tổ:
- Lớp chia làm 5 tổ, mỗi tổ 7-8 em: Lần lượt từ trong ra ngoài, các tổ ứng với các dãy bàn lần lượt là tổ 1; tổ trưởng bạn Trần Bình Khiêm ; Tổ 2 ; tổ trưởng bạn Phan Thị Kim Nguyên; tổ 3 Tổ trưởng bạn Phạm Võ Trang Đài; Tổ 4: Nguyễn Sang Sang; Tổ 5: Phan Hoàng Phúc. 
2.Bầu bạn cán sự lớp:
+ Lớp trưởng: Nguyễn Vũ Trường Khanh
+ Lớp phó: Hồ Nguyễn Ngọc Phụng ( Phụ trách học tập).
+ Lớp phó : Huỳnh Lê Duy Bảo ( Phụ trách văn nghệ)
- Giao nhiệm vụ cho từng cán bộ lớp.
3. Quy định một số nội quy của trường, của lớp.
 4. Kết thúc: Vui văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_1.doc