Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
NS: 6/5/2012
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (tiết 1) (T103)
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 ( Phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ khoảng 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. )
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3) .
Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
Thái độ: Ý thức học tập tốt.
TUẦN 35 THỨ MÔN BÀI Thứ 2 Tập đọc Tập đọc Aâm nhạc Toán Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T1) Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T2) GV bộ môn Luyện tập chung Thứ 3 Toán Kể chuyện Chính tả Thể dục Thủ công Luyện tập chung (tt) Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T3) Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T4) Bài 69 Trưng bày sản phẩm Thứ 4 Tập đọc Toán LTVC Mĩ thuật Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T5) Luyện tập chung (tt) Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T6) GV bộ môn Thứ 5 Toán Đạo đức Tập viết TNXH Luyện tập chung (tt) Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối HKII Ôân tập và kiểm tra tập đọc – HTL (T7) Ôn tập: Tự nhiên Thứ 6 Toán Chính tả Tập làm văn Thể dục Sinh hoạt lớp Kiểm tra cuối HKII Kiểm tra đọc : Đọc hiểu – LTVC Kiểm tra viết: Chính tả – Tập làm văn Bài 70 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012 NS: 6/5/2012 TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (tiết 1) (T103) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 ( Phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ khoảng 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. ) - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3) . Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Thái độ: Ý thức học tập tốt. B. CHUẨN BỊ: -Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. C. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, thực hành. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1.Ổn định: (1’) Hát 2.Bài cũ: (4’) 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 29’ a. Kiểm tra tập đọc: gọi từng học sinh lên bảng bốc thăm, chuan bị 2 phút sau đó đọc bài. GV nhận xét và ghi điểm từng học sinh. 2.Thay cụm từ Khi nào trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụng (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. Mời từng nhóm trình bày. 3.Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả. HS lần lượt đọc và kết hợp câu hỏi trả lời. 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. Thảo luận nhóm để thay thế các cụm từ vào câu. Đại diện các nhóm trình bày. a. Bao giờ (lúc nào, tháng mấy) về quê thăm ông bà. b. Tháng mấy (bao giờ, lúc nào) bạn được đón tết trung thu. c. Mấy giờ (bao giờ, Lúc nào) bạn đi đón em gái ở mẫu giáo. HS viết. Nhận xét. 4.Củng cố: (3’) -Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: (1’) -HS về nhà tiếp tục ôn bài. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2) (T104) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 ( Phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ khoảng 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. ) - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2,BT3) . - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số 4 câu ở BT4. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Thái độ: Ý thức học tập tốt. B. CHUẨN BỊ: -Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.. C. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, thực hành. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1.Ổn định lớp: (1’) Hát. 2.Bài cũ : (4’) 3.Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30’ 1.Kiểm tra đọc. 2.Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. 3. Đặt câu với các từ tìm được ở bài tập Yêu cầu học sinh đọc đề đặt câu ở vở nháp. 4 . Đặt câu hỏi với cụm từ Khi nào? -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. GV: Trong câu a, cụm từ nào trả lời cho câu hỏi Khi nào? Đặt câu hỏi cho câu a. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi. HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi. -Trả lời: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. -HS nêu yêu cầu bài tập. Đặt câu. Cả rừng cây là một màu xanh ngắt. Lá cờ đỏ thắm phấp phới bay trên nền trời mùa thu. Đọc yêu cầu bài tập bài 4 câu hỏi. a)Khi nào trời rét cóng tay? b)Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? c) Khi nào cô giáo đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d. Khi nào bạn về thăm ông bà? 4. Củng cố : (3’) - Trong trường hợp nào ta dùng câu hỏi? -Cuối câu hỏi ta sử dụng dấu gì? -GV nhận xét tiết học. 5.Dặn dò : (1’) -Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi Ở đâu? và cách dùng dấu hỏi, dấu chấm. ÂM NHẠC GV BỘ MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG ( T171) A.MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ Kĩ năng : Rèn kĩ năng xem đồng hồ. Thái độ : Phát triển tư duy toán học. B. CHUẨN BỊ - Mô hình đồng hồ. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, thực hành – luyện tập. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1.Ổn định: (1’) Hát 2.Bài cũ: (không) 3.Bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 29’ Bài 1 : điền số Yêu cầu học sinh đọc sách điền các số tiếp theo. GV theo dõi, ghi bảng. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. GV nhận xét Bài 3 :yêu cầu học sinh làm bài vào vở. (cột 1) Bài 4 : yêu cầu học sinh nhìn hình vẽ và đọc giờ trên đồng hồ. HS đọc. 732; 733; 734; 735; 736; 737; 738 905; 906; 907; 908; 909; 910; 911 996; 997; 998; 999; 1000 Cả lớp làm bài: 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 a. Đồng hồ A chỉ 1 giở rưỡi. b. Đồng hồ B chỉ 10 giờ 30 phút. c. Đồng hồ C chỉ 7 giờ 15 phút. 4.Củng cố: (2’) -GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS học tốt, chăm chỉ. 5.Dặn dò: (1’) -Dặn dò HS về nhà ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra. Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 NS: 7/5/2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (T172) A.MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. Kĩ năng : Rèn nhẩm nhanh, chính xác Thái độ : HS ham học toán. B. CHUẨN BỊ SGK, SHD, bảng phụ. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, thực hành – luyện tập. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1.Ổn định : (1’) Hát 2.Bài cũ: (4’) Gọi 2 học sinh lên bảng: 2 HS đồng thời làm bài tập 2/179. Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài : (1’) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30’ Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2/180: Đặt tính rồi tính. Bài 3/180: Tính chu vi hình tam giác có mỗi cạnh là 5. Cả lớp làm bài vào vở. 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 7 = 21 18 : 3 = 6 4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 5 x 3 = 15 2 x 4 =8 5 x 3 = 15 4x 2 = 8 15 : 3 = 5 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 8 : 2 = 4 a. 42 + 36 78 85 - 21 64 432 + 517 949 b. 38 + 27 65 80 - 35 45 862 - 310 552 Chu vi hình tam giác là: 3 x5 = 15 (cm) Đáp số: 15 cm 4.Củng cố: (3’) -GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: (1’) -Về nhà ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (T3) (T35) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Mức độ về yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) Kĩ năng : - Rèn kĩ năng đặt câu. Thái độ : HS học tập nghiêm túc. B. CHUẨN BỊ: -Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 28 đến 34. -Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, thực hành. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1.Ổn định: (1’) Hát. 2.Bài cũ: 3.Bài mới: *Giới thiệu bài :.(1’) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30’ b. Kiểm tra tập đọc (5 HS) c. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài vào vở nháp. Gọi HS đọc kết quả làm bài. GV nhận xét, chốt lời giải đúng. d. Điền dấu chấm, hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui. GVnêu yêu cầu bài tập. Gọi HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. GV chấm bài nhận xét. HS đọc. Trả lời câu hỏi. HS đọc yêu cầu của bài tập và 4 câu văn. Tất cả làm bài vào vở nháp. HS nối tiếp nhau đọc kết quả làm bài. a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu? b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c. Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d. Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu? Cả lớp theo dõi. HS thực hành. Đạt lên 5 tuổi. Cậu nói với bạn. - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo sao cậu chẳng viết một chữ nào? Chiến đáp: -Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào? 4.Củng cố: (2’) -GV nhận xét tiết học. Tuyên dương, động viên những HS kể có tiến bộ. 5.Dặn dò: (1’) -Về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra. CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (T4) (35) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ( ... ộ : Phát triển tư duy ngôn ngữ. B. CHUẨN BỊ: -Phiếu ghi sẵn các bài HTL từ tuần 28 đến 34. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, thực hành. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Ôn tập tiết 6. 3. Bài mới Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. * Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng Tiến hành tương tự như tiết 1. * Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng * Bài tập: Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. Yêu cầu HS nêu lại tình huống a. Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với bạn? Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại của bài. Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh. Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2. Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì? Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái? Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét và cho điểm từng HS. Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy nghĩ và đặt tên cho truyện. 4. Củng cố Dặn dò Khi đáp lại lời an ủi của người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn? Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8. Hát - Bài tập yêu cầu chúng ta: Nói lời đáp cho lời an ủi của người khác trong một số tình huống. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Con bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con dậy, vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói: “Bạn đau lắm phải không?” HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. Quan sát tranh minh hoạ. - Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn. - Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng chạy đến nâng bé lên. - Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi - Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trường. Kể chuyện theo nhóm. Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét lời kể của các bạn. Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt bụng, Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP : TỰ NHIÊN A. MỤC TIÊU: Kiến thức : - Khắc sâu kiêùn thức đã học về động vật, thực vật, nhận biết về bầu trời ban ngày và ban đêm. Kĩ năng : - Nắm được kiến thức về tự nhiên. Thái độ : - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. B. CHUẨN BỊ: -Hình vẽ trong SGK. -Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề tự nhiên C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, đàm thoại, thực hành D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1.Ổn định : (1’)Hát. 2.Bài cũ: 3.Bài mới: *Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết học.(1’) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30’ HĐ1:Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có trăng sao. Mục tiêu: Ôn kiến thức đã học về tự nhiên. Bước 1:GV giao nhiệm vụ. Bước 2: làm việc theo nhóm. Bước 3: Làm việc cả lớp. GV cùng HS nhận xét. HĐ2 : Trò chơi. Mục tiêu: Củng cố hiểu biết về bầu trời, mặt trăng và các vì sao. Bước 1: GV tổ chức hướng dẫn chơi. Bước 2: Làm việc theo nhóm. Bước 3: Trình diễn. -GV cùng HS bình chọn nhóm chơi hay nhất. -HS lấy tranh sưu tầm được. -HS làm nhiệm vụ theo nhóm. -Đại diện nhóm chấm điểm. -Phân nhóm chơi. -Các nhóm phân vai rõ ràng. -Các nhóm trình bày trước lớp trò chơi : Du hành vũ trụ. - 4.Củng cố: (3’) -GV nhận xét chung tiết học. 5.Dặn dò: (1’) -Về nhà quan sát bầu trời, trăng, sao. Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 NS: 10/5/2012 TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II ( ĐỀ DO PGD RA) CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỌC HIỂÛU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( ĐỀ DO TỔ KHỐI RA) TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA HỌC KÌ II ( ĐỀ DO PGD RA) THỂ DỤC TỔNG KẾT NĂM HỌC ( t68) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. Nhắc lại nội dung chính đã học trong năm. Thực hiện cơ bản đúng động tác đã học trong năm. Kĩ năng: Rèn thực hiện trò chơi thành thạo . Thái độ: Giáo dục ý thức rèn luyện thân thể. B. CHUẨN BỊ: - Vệ sinh , an toàn khoảng sân trường dành cho tập luyện. C. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, làm mẫu, trò chơi. 1.ỔN ĐỊNH: (3’) - Tập họp , nêu nhiệm vụ yêu cầu buổi tập. - Chạy thành hàng dọc trên sân trường theo địa hình tự nhiên, đi thường theo vòng tròn ngược chiều kim đồng hồvà hít thở sâu. - Vừa đi , vừa xoay cổ tay, xoay vai, sau đó đứng lại , quay mặt vào tâm. Xoay đầu gối, xoay hông, xoay cổ chân. 2.KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’) Kiểm tra, ôn một số động tác của bài tập RLTTCB. 3.BÀI MỚI: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 23’ a) Chơi trò chơi: “ Con cóc là cậu Ôâng Trời’’, “ Ném bóng trúng đích”, “ Tung bóng vào đích”, “ Chạy đổ chỗ, vỗ tay nhau”, “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”, Nhảy ô, kết bạn”. b) Nhắc lại nội dung chính đã học trong năm. - Gv nhận xét, bổ sung. c) Thực hiện cơ bản các động tác đã học trong năm. d) Gv tổng kết năm học. Nêu những ưu điểm cụ thể, những tồn tại cần khắc phục trong năm học đến. -Cả lớp thực hiện. - HS nhắc lại các nội dung đã học trong năm. - HS thực hiện. 4.CỦNG CỐ-DẶN DÒ: (4’) -Cúi người thả lỏng. -Cúi ,lắc người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -Hệ thống lại bài học. -Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT NĂM HỌC --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: