Giáo án môn Toán Lớp 5 - Trần Thị Thu Thẩm

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Trần Thị Thu Thẩm

 HĐ CỦA GV

HĐ1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số

MT: Giúp Hs nhớ lại cách đọc ,viết phân số.

TH: Gv hướng dẫn HS quan sát các tấm bìa trong SGK rồi nêu tên gọi phân số và đọc phân số đó.VD:

 đọc là: hai phần ba.

-GV cho HS quan sát tấm bìa rồi nêu:Một băng giấy được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần, tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta có phân số (GV viết lên bảng): đọc là: hai phần ba.

-Gọi HS nhắc lại

-HS tự cho vd và đọc.

-Gọi HS đọc từng chú ý trong Sgk rồi tự cho vd.

-GV chốt lại phần chú ý trên bảng.(Sgk/3,4)

HĐ2:Thực hành

MT: Củng cố kiến thức vừa ôn tập về phân số .

TH:Hs làm các bài tập 1,2,3,4/4Sgk.

Bài 1.2: Hs làm miệng

Bài 3,4: Hs làm bảng con.

 

doc 178 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Trần Thị Thu Thẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1 TiÕt 1 ¤N T¢P : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
 Bài tập cần làm: 1,2,3,4
II.§å dïng d¹y häc: C¸c tÊm b×a c¾t vµ vÏ nh­ c¸c h×nh vÏ SGK.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y học:
 A.KTBC: (2ph) -Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập của Hs.
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
TG 
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
10ph
18ph
HĐ1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
MT: Giúp Hs nhớ lại cách đọc ,viết phân số.
TH: Gv hướng dẫn HS quan sát các tấm bìa trong SGK rồi nêu tên gọi phân số và đọc phân số đó.VD:
 đọc là: hai phần ba.
-GV cho HS quan sát tấm bìa rồi nêu:Một băng giấy được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần, tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta có phân số (GV viết lên bảng): đọc là: hai phần ba.
-Gọi HS nhắc lại
-HS tự cho vd và đọc.
-Gọi HS đọc từng chú ý trong Sgk rồi tự cho vd.
-GV chốt lại phần chú ý trên bảng.(Sgk/3,4)
HĐ2:Thực hành
MT: Củng cố kiến thức vừa ôn tập về phân số .
TH:Hs làm các bài tập 1,2,3,4/4Sgk.
Bài 1.2: Hs làm miệng 
Bài 3,4: Hs làm bảng con.
- HS yếu nhắc lại
-Hs nêu.
-HS thực hiện theo yêu cầu của Gv.
3.Củng cố dặn dò: 5ph
-Hs tự cho vd phân số và nêu cách đọc ,viết.
-Gọi Hs nêu lại chú ý trên bảng.
-Bài sau: Ôn tập :Tính chất cơ bản của phân số.
 + Làm trước các bài tập trong Sgk vào vở chuẩn bị.
 IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
..
Tiết 2 ¤NT¢P: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt:
-Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản).
Bài tập cần làm: 1, 2
- HS khá giỏi biết tìm các phân số bằng nhau (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
A.KTBC: (5ph) - Hs1 tự cho vd phân số ,nêu cách đọc ,viết.
 - Hs2 nêu chú ý ,cho ví dụ minh hoạ.
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
8ph
10ph
15ph
HĐ1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
MT: Giúp Hs nắm được các tính chất cơ bản của phân số.
TH:-Gv hướng dẫn Hs thực hiện theo vd1(sgk/5). Vd:
 hoặc ;
-Gv nhận xét bài của Hs.Gọi Hs nêu nhận xét thành một câu khái quát như Sgk.
-Tương tự với vd 2.
-Nhắc lại toàn bộ tính chất cơ bản của phân số.
HĐ2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
MT: Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào làm bài tập.
TH:-Gv tự hướng dẫn Hs rút gọn phân số 90/120.
 -Lưu ý Hs (Sgv/35).Vd:
; 
-Gv hướng dẫn Hs tự quy đồng mẫu số các phân số nêu trong vd 1 và vd2 Sgk, tư nêu cách quy đồng mẫu số ứng với từng vd.
HĐ3: Thực hành.
TH: Hs làm các bài tập Sgk/6.
Bài 1: Hs làm bảng con.Gv nhận xét .
Bài 2:Hs làm vở. Gv chấm nhanh và sửa.
Bài 3: 
-Hs chọn số thích hợp để điền vào ô trống và tự tính các tích rồi viết kết quả vào chỗ chấm thích hợp .
-Hs nhắc lại.
-Hs thực hiện.
-Hs làm bài.
-3 Hs lần lượt lên bảng .
-1 Hs lên bảng.
- HS khá , giỏi làm vào vở
 3.Củng cố dặn dò: 3ph
 -Nhắc lại các tính chất của phân số, ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
 -Bài sau: Ôn tập: So sánh hai phân số. ( Làm trước các bài tập vào vở chuẩn bị.)
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: - . 
Tiết 3 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự
 Bài tập cần làm: 1,2
II. Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
 A.KTBC: (5ph) -Hs 1: Nêu tính chất cơ bản của phân số. Cho vd minh hoạ.
 -Hs 2: Rút gọn các phân số sau: 
 B. Bài mới:
 1.Giới thiệu : (1ph) Trực tiếp.
 2.Các hoạt động:
TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
12ph
16ph
HĐ1: Ôn tập cách so sánh hai phân số.
MT: Hs nắm được cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
TH: -Gọi Hs nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, rồi tự nêu vd . Gv yêu cầu Hs giải thích rõ ràng.
-Gv nhận xét , chốt ý.
-Làm tương tự với trường hợp so sánh hai phân số khác mẫu số.
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu , hai phân số khác mẫu số. Cho vd minh hoạ.
-Gv chốt ý nghi bảng. nhắc phần lưu ý Sgk. Gọi Hs nhắc lại.
HĐ2:Thực hành.
MT: Biết so sánh và sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
TH: Hs làm bài tập 1,2 vào vở.
Bài 1: Hs làm bảng con. Gọi 4 Hs lần lượt lên bảng.
-Hs nhận xét .Gv kết luận.
Bài 2: Hs đọc đề. Cả lớp làm vở.
-Gọi 2 Hs lên bảng .Gv chấm vở nhanh .Nhận xét.
-Hs nêu. Vd:2 <5 ; Giải thích: 
 7 7
2 và 5 có cùng mẫu số là 7, so 
7 7
sánh tử số ta có 2<5. Vậỵ 
2 < 5
7 7
-2,3 Hs nêu.
-Hs thực hiện.
-Hs làm bài.
 3.Củng cố dặn dò: 5 ph
-Nhắc lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số. Cho vd.
-Bài sau: Ôn tập : So sánh hai phân số (tt)
 + Làm trước bài 1,2,3/7 vào vở chuẩn bị.
IV.Rút kinh mghiệm tiết dạy :
 -..
 -..
 -..
 -..
 Tiết 4 ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo)
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt: 
- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử.
 Bài tập cần làm: 1,2,3
- Biết giải toán có lời văn (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
 A.KTBC: (5ph)
 -Hs1: Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Cho vd?
 -Hs2: Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số. Cho vd?
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp (1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
6ph
15ph
8ph
HĐ1: Làm bài tập 1/7 Sgk.
MT: Hs nhớ lại cách so sánh phân số với đơn vị.
TH:1a. Gv gọi lần lượt 4hs lên bảng. Lớp làm bảng con.
-Gọi Hs nhận xét. Gv kết luận.
1b. Hs trả lời miệng. 
-Gv nêu câu hỏi. Gọi 2.3 Hs trả lời. Gọi Hs nhận xét .Gv kết luận.
-Gọi Hs nhắc lại.
HĐ2: Hs làm bài 2,3.
MT: Hs biết so sánh 2 phân số có cùng tử số.
TH: 2a. Hs làm bảng con ( tương tự bài 1a).
2b. Hs trả lời miệng (tương tự bài 1b).
Bài 3: Thi đua giữa 3 tổ. cả lớp làm nháp theo bài của tổ mình .
-Gv nhận xét . Tuyên dương.
HĐ3:Làm bài tập 4.
MT: Biết vận dụng so sánh 2 phân số vào giải toán có văn.
-HS thực hiện.
-Hs nhận xét .
-Hs nêu.
-Hs thực hiện.
-Hs nêu.
 - HS khá, giỏi làm vào vở BT
3.Củng cố dặn dò: 5ph
-Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1. Cho vd minh hoạ.
-Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. Cho vd.
-Bài sau: Phân số thập phân.
 +Xem trước nội dung bài.
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 Tiết 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết số thập phân. Biết rằng có một phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
 Bài tập cần làm: 1,2,3,4(a,c)
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: (5ph)-Hs1: -Cách so sánh phân số với đơn vị. cho vd.
 -Hs2: -Muốn so sánh 2 phân số có cùng tử số ta làm ntn? Cho vd.
 B.Bài mới :
 1.Giới thiệu: Trực tiếp (1ph).
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
10ph
18ph
HĐ1:Giới thiệu phân số thập phân.
MT: Hs nhận biết được các phân số thập phân.
TH: -Gv nêu và viết trên bảng các phân số: ;;
-Nêu đặc điểm mẫu số của các phân số này.
-Gv nêu: Các p/s có mẫu số là 10;100;1000là các p/s thập phân. Gọi Hs nhắc lại.
-Tìm p/s thập phân bằng p/s 3/5 ?
-Tương tự với p/s ; ? Gọi 2 Hs lên bảng.
-Gọi Hs nêu KL.
Gv nhận xét , kết luận, nghi bảng. Gọi Hs nhắc lại.
HĐ2:Thực hành.
MT: Biết cách chuyển các p/s thành p/s thập phân.
TH:Làm bài tập 1,2,3,4/8 Sgk.
Bài 1,3: Hs làm miệng.
Bài2: Hs làm bảng con.
-Gọi lần lượt 5 Hs lên bảng .
-Gv nhận xét.
Bài 4:- Gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-Nhắc lại cách viết 1 p/s thành p/s thập phân.
-Gọi 4hs lên bảng , cả lớp làm vở.
-Đều là các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn.
 3 = 3x2 = 6
 5 5x2 10
-Hs làm bảng con.
-Một p/s có thể viết thành p/s thập phân .
-Lần lượt từng Hs đọc.
-Hs thực hiện.
-Hs đọc đề.
-Hs thực hiện câu a,c
- Câu b,d dành cho HS khá giỏi
3.Củng cố dặn dò: 5ph
-Muốn viết 1 p/s thành phân số thập phân ta làm ntn? Cho vd?
-VN: Học bài và làm lại BT.
-Bài sau: Luyện tập.
 +Làm trước bài 2,3,4/9 vào vở bài tập.
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -.
 -.
 TUẦN 2 Tiết 6 LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: 
I.Yêu cầu cần đạt: 
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân
 Bài tập cần làm: 1,2,3
 - So sánh các phân số thập phân và giải bài toán về tìm giá trị một phân số thành một phân số của số cho trước. (bài 4,5)
II. Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 4ph
 HS1,2 :Muốn viết một phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào? Cho ví dụ?
B.Bài mới:
1.Giới thiệu: Trực tiếp(1 ph)
2.Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5ph
12ph
4ph
7ph
HĐ1:BT1
MT:HS viết được các phân số trên một đoạn tia số
TH: HS làm vào vở BT
 -1HS lên bảng
 -Gv nhận xét
HĐ2: Làm BT2,3/9
MT: HS biết chuyển các phân số thành phân số thập phân
TH:
? Muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta làm như thế nào? 
-6 Hs lên bảng
-Gv nhận xét 
HĐ3: Làm BT4/9
MT: HS biết so sánh các phân số thập phân
TH: HS làm miệng
-Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?
-Gọi HS làm miệng
-GV nhận xét
HĐ4: Làm BT5/9
MT: HS giải được bài toán có văn 
TH:
? Muốn biết có bao nhiêu Hs giỏi toán, bao nhiêu Hs giỏi TV ta làm thế nào?
- HS làm vào vở.
- Gọi một HS lên bảng
- Gv nhận xét
HS thực hiện 
-HS trả lời
-HS làm vào bảng con
-HS khá, giỏi nêu
-HS đọc đề, phân tích đề
-HS trả lời
-HS khá, giỏi thực hiện.
-Hs nghe.
ĐS: 9 HS giỏi Toán; 6 Hs giỏi TV
 3. Củng cố - dặn dò:(5ph)
 -Cho HS nhắc lại: Cách so sánh hai phân số cùng mẫu số.I.
 -Bài sau: Ôn tập: Phép cộng và pháp trừ hai phân số ( Chuẩn bị bài 1,2 /10 vào vở )
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 Tiết 7 ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
 Ngày dạy:
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số
Bài tập cần làm: 1,2,3 (a,b)
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt động dạy học :
 A.KTBC: (5ph) – Hs 1: Thế nào là phân số thập phân ? Cho vd ?
 -Hs 2: Có thể viết một phân số thành phân số thập phân bằng cách nào ? Cho vd ?
 B. Bài mới :
 1.Giới thiệu : Trực tiếp (1ph)
 2. Các hoạt động :
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
8ph
20ph
HĐ1: Ôn tập  ... nhận xét.
-HS nêu yêu cầu đề.
-Hs nêu.
-HS thực hiện.
-HS nêu yêu cầu.
-Hs nêu.
-Hs thực hiện theo yêu cầu Gv.
-HS đọc và phân tích đề.
-HS nêu.
-HS thực hiện.
-ĐS: 20 000 m2; 2 ha.
-Biết hiệu vận tốc.
-Đi trước 2 giờ.
-HS thực hiện.
-ĐS: 14 giờ.
-HS nêu: x = 20.
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 Tiết 170 LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Tiếp tục củng cố kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 4ph
 -Hs1: Làm bài 1 vở bài tập.
 -Hs2: Làm bài 3 vở bài tập.
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
15ph
15ph
HĐ1: Tiếp tục củng cố kĩ năng thực hành tính nhân, chia. 
TH: Bài 1:
? Nêu cách thực hiện phép nhân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số.
-HS làm bảng con, gọi lần lượt HS lên bảng làm.
-Gv nhận xét và sửa bài.
Bài 2:
? Muốn tìm thừa số, số bị chia, số chia ta làm ntn?
-HS làm bài vào vở, gọi HS lên bảng làm lần lượt.
-Gv chấm và sửa bài.
HĐ2: Vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
TH: Bài 3:
? Muốn biết ngày thứ 3 bán được bao nhiêu kg đường ta phải biết gì?
? Nêu cách tìm số kg đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai (tìm một số khi biết phần trăm của số đó) 
-HS làm bài vào vở, một HS lên bảng.
-Gv chấm và sửa bài.
Bài 4:
? Muốn biết số tiền vốn là bao nhiêu ta phải biết gì?
? Nêu cách tìm phần trăm tiền vốn?
-HS làm bài vào vở.
-Gv chấm và sửa bài.
-HS xác định yêu cầu đề.
-HS nêu.
-HS thực hiện theo yêu cầu của Gv.
-HS nêu.
-HS thực hiện.
-ĐS: a.50; b. 10; c.1,4; d. 4.
-Hs đọc và phân tích đề.
-Biết số kg ngày thứ nhất và ngày thứ hai bán được.
-Tổng số đường chia 100 nhân số phần trăm của ngày hôm đó.
-HS thực hiện.
-ĐS: 600kg.
-HS đọc và phân tích đề.
-Biết tiền lãi và tiền vốn chiếm bao nhiêu %.
-100% + 20%
-HS thực hiện
-ĐS: 1 500 000 đồng.
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 -..
TUẦN 35 Tiết 171 LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 4ph
 -Hs1: Làm bài 2a vở bài tập.
 -Hs2: Làm bài 3 vở bài tập.
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
30ph
HĐ1: Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
TH: Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu lần lượt cách thực hiện từng câu.
-Gv nhận xét, kết luận.
-Gọi Hs lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
-Gv sửa bài.
Bài 2:
-Gv viết 2 câu lên bảng.
-Nêu cách tính thuận tiện của từng câu.
-Gv nhận xét và kết luận.
-Gọi HS lên bảng giải, cả lớp làm baìu vào vở.
-Gv chấm và sửa bài.
Bài 3:
? Muốn biết chiều cao của bể bơi ta phải biết gì?
? Nêu cách tìm chiều cao của nước trong bể? ( Rút từ công thức tính V thể tích mực nước trong bể)
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, một HS lên bảng giải.
-Gv chấm và sửa bài.
Bài 4:
? Muốn tính quãng đường lúc thuyền đi xuôi dòng ta phải biết gì?
? Muốn tính quãng đường thuyền đi ngược dòng ta phải biết gì?
-HS làm bài vào vở.
-Gv sửa bài.
Bài 5:
-Gv hướng dẫn HS đưa bài toán và dạng nhận một số với một tổng.
-HS thực hiện nháp và đọc kết quả trước lớp.
-HS xác định yêu cầu đề.
-HS nêu.
-HS nghe.
-HS thực hiện theo yêu cầu của Gv.
-HS đọc đề, quan sát.
-HS nêu: Tách các số rồ rút gọn.
-HS thực hiện.
-HS đọc và phân tích đề.
-Biết chiều cao của mực nước trong bể.
-HS thực hiện.
-ĐS: 1,2 m.
-HS đọc đề.
-Vận tốc canô lúc xuôi dòng.
-Vận tốc canô lúc ngược dòng.
-HS thực hiện.
-ĐS: a. 30,8 km; b. 5,6 km.
-HS nghe.
-ĐS: x = 2
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 4ph
 -Hs1: Làm bài 1 vở bài tập.
 -Hs2: Làm bài 2 vở bài tập.
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
13ph
17ph
HĐ1: Củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng.
TH: Bài 1:
-Gọi HS đọc lần lượt từng câu, Gv ghi bảng.
? Nêu thứ tự thực hiện hai bài toán trên?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng.
-Gv sửa bài.
Bài 2:
? Nhắc lại cách tìm trung bình cộng của nhiều số?
-HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
-Gv sửa bài
HĐ2: Giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
TH: Bài 3:
? Muốn biết lớp đó có bao nhiêu phần trăm số HS trai, gái ta phải biết gì?
? Nêu miệng lời giải và phép tính.
-Gv kết luận, yêu cầu HS giải vào vở.
Bài 4:
? Muốn biết số sách sau 2 năm của thư viện ta phải biết gì?
? Nêu cách tìm số sách sau năm thứ nhất của thư viện tăng lên?
-Yêu cầu HS giải vào vở.
-Gv chấm và sửa bài.
Bài 5: Hs làm bài vào vở.
-HS nêu yêu cầu đề bài.
-HS thực hiện.
-HS nêu: Thực hiện trong ngoặc trước, phép nhân chia, cộng trừ sau.
-HS nghe.
-HS nêu yêu cầu đề bài.
-HS nêu: Tổng các số chia cho số các số hạng.
-HS thực hiện.
-ĐS: a. 33; b. 3,1.
-HS đọc và phân tích đề.
-Biết số HS trai, số HS gái, tổng số HS của cả lớp.
-HS nêu.
-ĐS: 47,5 %; 52,5 %.
-Hs đọc và phân tích đề.
-Biết số năm thứ 2,1 tăng bao nhiêu và số sách của năm thứ nhất là bao nhiêu.
-6000 : 100 x 20.
-HS thực hiện.
-ĐS: 8640 quyển sách.
-ĐS: 23,5 km/giờ; 4,9 km/giờ.
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 -..
 Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Củng cố về tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm.
 -Tính diện tích và chu vi hình tròn.
 -Phát triển trí tưởng tượng không gian của Hs.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 4ph
 -Hs1: Làm bài 2 vở bài tập.
 -Hs2: Làm bài 3 vở bài tập.
 B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
HĐ1: Củng cố về tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm.
TH: Phần 1:
-Gv cho HS thả luận nhóm đôi phần 1 troing Sgk.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm kgác bổ sung.
-Gv hỏi HS giải thích lí do ( HS khá giỏi)
-Gv kết luận, kểm tra kết quả các nhóm.
HĐ2: Tính diện tích và chu vi hình tròn.
TH: Bài 1:
? Diện tích phần tô màu chính là diện tích hình gì?
? Nêu công thức tính diện tích hình tròn.
Câu b: Tương tự câu a.
-Hs làm bài vào vở.
-Gv sửa bài.
Bài 2:
?-Gv hướng dẫn cho HS cách đưa số phần trăm 120% = 6/5 để có sơ đồ như nội dung Sgv/279.
-Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ, xác định dạng toán để giải .
-Gv sửa bài.
-HS thực hiện theo yêu cầu của Gv.
-HS trình bày.
-HS nêu: 1C; 2C; 3D; 
-HS nghe.
-HS đọc và phân tích đề.
-Diện tích hình tròn.
-HS nêu.
-HS thực hiện.
-ĐS: 314 cm2; 62,8 cm
-HS đọc và phân tích đề.
-HS nghe.
-HS thực hiện.
-ĐS: 48 000 đồng.
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 -..
 Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình họp chữ nhậtvà sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 4ph
 -Hs1: Làm bài 1a vở bài tập.
 -Hs2: Làm bài 2 vở bài tập.
: B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Trực tiếp(1ph)
 2.Các hoạt động:
 TG
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
30ph
HĐ1: Ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhậtvà sử dụng máy tính bỏ túi.
TH: Phần 1:
-Gv cho HS thả luận nhóm đôi phần 1 troing Sgk.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm kgác bổ sung.
-Gv hỏi HS giải thích lí do ( HS khá giỏi)
-Gv kết luận, kểm tra kết quả các nhóm.
Phần 2:
Bài 1:
? Muốn tìm tuổi mẹ ta phải tìm gì?
-Gv hướng dẫn HS cách lí luận nhưu Sgv/280.
-HS giải vào vở, 1 HS lên bảng.
-Gv sửa bài.
Bài 2:
? Muốn tính tỉ số dân ở Sơn La và Hà Nội phải biết gì?
? Nêu cách tìm số dân ở Hà Nội, Sơn La năm đó?
-HS làm bài vào vở, một HS lên bảng.
-Gv sửa bài.
Câu b: ? Muốn tìm số dân của tỉnh Sơn La tăng thêm ta phỉa biết gì?
-Tiến hành tương tự câu a.
-GV sửa bài.
-HS thực hiện theo yêu cầu của Gv.
-HS nêu: 1C; 2A; 3B.
-HS nêu.
-HS nghe.
-HS đọc và phân tích đề.
-Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai.
-HS thực hiện.
-ĐS: 40 tuổi.
-HS đọc và phân tích đề.
-Biết số dân của Sơn La và Hà Nội năm đó.
-Sơn La: 2627 x 921.
-HS thực hiện.
-ĐS: 35,82 %
-Biêt 1km2 xẽ có thê,m bao nhiêu người.
-HS thực hiện.
-ĐS: 554 190 người.
 3.Củng cố dặn dò: 4ph
 -Chúng ta củng cố kiến thức gì qua bài hôn nay?
 -VN: Hoàn tất các bài tập trên vào vở.
 -Bài sau: Luyện tập chung ( Chuẩn bị trước các bài tập trong Sgk)
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 -..
 -..
 -..
 Tiết 175 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 Ngày dạy: 
I.Mục tiêu: Giúp Hs:
 -Kiểm tra kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
 -Tính diện tích, thể tích một số hình dã học.
 -Giải bài toán về chuyển động đều.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 A.KTBC: 1ph
 -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 B.Bài mới:
 ( Thống nhất làm bài thi theo đè thi của Sở )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_5_tran_thi_thu_tham.doc