TUẦN 27 Ngày soạn: 19/03/2011
Ngày dạy: 21/03/2011
Tiết 1. HĐTT: Chào cờ
Tiết 4. Toán: Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Yêu cầu:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS yếu: làm được BT1.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: - Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
TUẦN 27 Ngày soạn: 19/03/2011 Ngày dạy: 21/03/2011 Tiết 1. HĐTT: Chào cờ J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Toán: Số 1 trong phép nhân và phép chia I. Yêu cầu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - HS yếu: làm được BT1. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Nêu: 1 x 2 = ? và yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vậy 1 x 2 = 2. - Nêu: 1 x 3 = ? và yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vậy 1 x 3 = 3. - Nêu: 1 x 4 = ? và yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vậy 1 x 4 = 4. - Kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - 2 x 1 = ? - 3 x 1 = ? - 4 x 1 = ? - Kết luận: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - 1 x 2 = 2 thì 2 : 1 = ? - 1 x 3 = 3 thì 3 : 1 = ? - 1 x 4 = 4 thì 4 : 1 = ? - Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Nêu từng phép tính và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT.. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Trả lời: 1 x 2 = 1 + 1 = 2. - Trả lời: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3. - Trả lời: 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4. - Lắng nghe và nhắc lại. - HS trả lời. - Lắng nghe và nhắc lại. - HS trả lời. - Lắng nghe và nhắc lại. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. Nhắc lại Cùng tr/lời Cùng tr/lời Nhắc lại Cùng tr/lời Nhắc lại Cùng tr/lời Nhắc lại Lắng nghe Cùng tr/lời Đọc Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT3. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 20/03/2011 Ngày dạy: 22/03/2011 Tiết 1. Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia (23/03/2011) I. Yêu cầu: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Bieetsa không có phép chia cho 0. - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên tính: 1 x 7 = 5 x 1 = 8 : 1 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Nêu: 0 x 2 = ? và yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vậy 0 x 2 = 0. Ta có: 2 x 0 = 0. - Nêu: 0 x 3 = ? và yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. - Vậy 0 x 3 = 0. Ta có: 3 x 0 = 0. - Kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - 0 x 2 = 0 thì 0 : 2 = ? - 0 x 3 = 0 thì 0 : 3 = ? - Kết luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Lưu ý: không có phép chia cho 0. Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Nêu phép tính và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Nêu phép tính và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Trả lời: 0 x 2 = 0 + 0 = 0. - Trả lời: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. - Lắng nghe và nhắc lại. - HS trả lời. - Lắng nghe và nhắc lại. - Lắng nghe. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. Cùng tr/lời Cùng tr/lời Nhắc lại Cùng tr/lời Nhắc lại Lắng nghe Lắng nghe Cùng tr/lời Đọc Lắng nghe Cùng tr/lời Đọc Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT4. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 2. Thể dục: BTRL TTCB. Trò chơi: Tung vòng vào đích (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Âm nhạc: Ôn bài hát: Chim chích bông (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 21/03/2011 Ngày dạy: 23/03/2011 Tiết 3. Mĩ thuật: Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Toán: Luyện tập (24/03/2011) I. Yêu cầu: - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. - HS yếu: làm được BT1. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính: 8 x 0 = 7 : 0 = 0 x 6 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Cho HS tự lập bảng nhân 1 và bảng chia 1. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: a, b - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Tự lập bảng nhân 1 và bảng chia 1. - Trình bày bảng nhân 1 và bảng chia 1. - Học thuộc bảng nhân 1 và bảng chia 1. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Cùng th/hiện Lắng nghe Học th/lòng Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT3. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ......J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 22/03/2011 Ngày dạy: 24/03/2011 Tiết 1. Thể dục: BTRL TTCB. Trò chơi: Tung vòng vào đích (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 2. Toán: Luyện tập chung (25/03/2011) I. Yêu cầu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính: 1 x 9 = 0 x 7 = 0 : 6 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Nêu phép tính và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: cột 2 - Yêu cầu làm gì? - Làm mẫu: * 20 x 2 = ? * 40 : 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 4 chục : 2 = 2 chục 20 x 2 = 40 40 : 2 = 20 - Nêu phép tính và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? - Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Cùng tr/lời Đọc Lắng nghe Theo dõi Cùng tr/lời Đọc Lắng nghe Nhắc lại 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT4, 5. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 23/03/2011 Ngày dạy: 25/03/2011 Tiết 1. Toán: Luyện tập chung (28/03/2011) I. Yêu cầu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Biết tính gí trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. - HS yếu: làm được BT1. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính: 5 x 0 = 0 : 8 = 6 x 1 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: câu a: cột 1, 2, 3; câu b: cột 1, 2 - Yêu cầu làm gì? - Nêu phép tính câu a và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. - Hướng dẫn HS làm bài 1b. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: b - Gọi 1HS đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết chia được thành mấy nhóm ta làm phép tính gì? - Cho HS làm bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - HS trả lời. - Đọc lại các phép tính. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. - 1HS đọc bài toán. - HS trả lời. - TL: phép tính chia. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Cùng tr/lời Đọc Theo dõi Làm bài Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Nhắc lại 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 5. HĐTT: Sinh hoạt lớp I. Nhận xét tình hình lớp học tuần qua: - Học tập nghiêm túc, có tiến bộ. - Lao động trong sân trường vào chiều thứ sáu hàng tuần. - Tiếp tục trang trí lớp học. - Tiếp tục luyện viết chữ đẹp cho HS thi viết chữ đẹp. - Vừa học vừa ôn và kiểm tra định kì giữa HK2. II. Kế hoạch tuần tới: - Học tập phải nghiêm túc và tiến bộ nhiều hơn. - Đi học đầy đủ, hạn chế đi học trễ, vắng học. - Nhắc nhở HS giữ gìn, bảo quản ĐDHT. - Kèm HS yếu nhiều hơn. J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: