Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Ngày soạn: 12/03/2011

 Ngày dạy: 14/03/2011

Tiết 1. HĐTT: Chào cờ



Tiết 4. Toán: Luyện tập

I. Yêu cầu:

- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.

- Biết thời điểm, khoảng thời gian.

- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.

- HS yếu: làm được BT1.

II. Đồ dùng:

- Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa).

- Tranh minh họa trong BT1.

III. Các hoạt động lên lớp:

1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng quay kim trên mặt đồng hồ chỉ: 4 giờ, 7 giờ 30 phút, 21 giờ 15 phút.

 

doc 10 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 Ngày soạn: 12/03/2011
 Ngày dạy: 14/03/2011
Tiết 1. HĐTT: Chào cờ
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 4. Toán: 	Luyện tập
I. Yêu cầu: 
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
- HS yếu: làm được BT1.
II. Đồ dùng: 
- Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa).
- Tranh minh họa trong BT1.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng quay kim trên mặt đồng hồ chỉ: 4 giờ, 7 giờ 30 phút, 21 giờ 15 phút.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Cho HS quan sát tranh và các đồng hồ bên cạnh mỗi tranh.
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT..
- Yêu cầu HS trả lời các CH.
- Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiêu phút?
- Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiêu phút?
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh và các đồng hồ bên cạnh mỗi tranh.
- Trả lời từng câu hỏi.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Trả lời các CH.
- HS khá, giỏi trả lời.
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng tr/lời
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhắc lại
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
 Ngày soạn: 13/03/2011
 Ngày dạy: 15/03/2011
Tiết 1. Toán: 	Tìm số bị chia
I. Yêu cầu: 
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng: 
- Các tấm bìa hình vuông bằng nhau.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng quay kim trên mặt đồng hồ chỉ: 11 giờ, 6 giờ rưỡi, 14 giờ 15 phút.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng.
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
- Viết lên bảng: 6 : 2 = 3
Số chia
Số bị chia
Thương
- Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?
- Tất cả có 6 ô vuông. Ta có thể viết: 6 = 3 x 2.
- Hướng dẫn HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép chia và phép nhân tương ứng:
Thương
Số chia
Số bị chia
 6 : 2 = 3 6 = 3 x 2
Số bị chia bằng thương nhân với số chia
- Nêu: Có phép chia x : 2 = 5
- Giải thích: Số x là số bị chia chưa biết, chia cho 2 được thương là 5.
- Muốn tìm số bị chia x ta làm như thế nào?
- Lấy 5 (là thương) nhân với 2 (là số chia) được 10 (là số bị chia).
- Giải thích: x = 10 là số phải tìm vì 10 : 2 = 5.
- Cách trình bày: x : 2 = 5
 x = 5 x 2
	 x	 = 10
- Vậy muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
- Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Nêu phép tính và gọi HS trả lời.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Làm mẫu câu a: 
 	x : 2 = 3
	x = 3 x 2
 x = 6
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh vài VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Gọi 1HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo ta làm phép tính gì?
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Theo dõi.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Nhắc lại: số bị chia là 6, số chia là 2, thương là 3.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HS trả lời.
- Nhắc lại quy tắc.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Đọc lại các phép tính.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
- 1HS đọc bài toán.
- HS trả lời.
- TL: phép tính nhân.
- Làm bài vào VBT.
Theo dõi
Cùng tr/lời
Theo dõi
Nhắc lại
Cùng tr/lời
Theo dõi
Theo dõi
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi Lắng nghe
Nhắc lại
Nhắc lại
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Đọc
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
Làm bài
Lắng nghe
Nhắc lại
Nhắc lại
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
Tiết 2. Thể dục: Ôn một số BTRL TTCB. Trò chơi: Kết bạn
 (GV chuyên)
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 4. Âm nhạc: 	Học bài hát: Chim chích bông
 (GV chuyên)
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
 Ngày soạn: 14/03/2011
 Ngày dạy: 16/03/2011
Tiết 3. Mĩ thuật: 	Vẽ tranh: Đề tài – Con vật
 (GV chuyên)
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ 
Tiết 4. Toán: 	Luyện tập
I. Yêu cầu: 
- Biết cách tìm số bị chia.
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng: 
- PBT (bài 3).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng tìm x: x : 3 = 5	x : 5 = 4
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: a, b
- Yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: cột 1, 2, 3, 4
- Yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS làm BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh 5 PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4: 
- Gọi 1HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính gì?
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
- 1HS đọc bài toán.
- HS trả lời.
- TL: phép tính nhân.
- Làm bài vào VBT.
Lắng nghe
Nhắc lại
Làm bài 
Lắng nghe
Nhắc lại
Làm bài 
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhắc lại
Nhắc lại
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
 Ngày soạn: 15/03/2011
 Ngày dạy: 17/03/2011
Tiết 1. Thể dục: Hoàn thiện BTRL TTCB
 (GV chuyên)
J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 2. Toán: 	Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác
I. Yêu cầu: 
- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
- HS yếu: làm được BT1.
II. Đồ dùng: 
- Hình tam giác, hình tứ giác.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng tìm x: x : 2 = 4	x : 5 = 3
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Vẽ hình tam giác ABC lên bảng.
- Tam giác ABC có 3 cạnh tên gì?
- Viết số đo độ dài của mỗi cạnh vào hình.
- Gọi HS nêu lại độ dài của mỗi cạnh.
- Hướng dẫn HS cách tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
- 3 cm + 5 cm + 4 cm = ?
- Giới thiệu: chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Như vậy, chu vi hình tam giác ABC là 12 cm.
- Nêu cách tính: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
- Vẽ hình tứ giác DEGH lên bảng.
- Tứ giác DEGH có 4 cạnh tên gì?
- Viết số đo độ dài của mỗi cạnh vào hình.
- Gọi HS nêu lại độ dài của mỗi cạnh.
- Hướng dẫn HS cách tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác DEGH.
- 3 cm + 2 cm + 4 cm + 6 cm = ?
- Giới thiệu: chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Như vậy, chu vi hình tứ giác DEGH là 15 cm.
- Nêu cách tính: Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi của hình tứ giác đó.
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Làm mẫu câu a.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS l;àm BT.
- Cho HS làm bài vàoVBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Theo dõi.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Nêu lại độ dài của mỗi cạnh.
- Lắng nghe.
- HS tính.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- Theo dõi.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Nêu lại độ dài của mỗi cạnh.
- Lắng nghe.
- HS tính.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
Theo dõi
Cùng tr/lời
Theo dõi
Cùng nêu
Lắng nghe
Cùng tính
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Cùng tr/lời
Theo dõi
Cùng nêu
Lắng nghe
Cùng tính
Lắng nghe
Nhắc lại
Lắng nghe
Theo dõi
Làm bài
Lắng nghe
Theo dõi
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT3.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 Ngày soạn: 16/03/2011
 Ngày dạy: 18/03/2011
Tiết 1. Toán: 	Luyện tập
I. Yêu cầu: 
- Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- HS yếu: làm được BT2, 3.
II. Đồ dùng: 
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4: b
- Yêu cầu làm gì?
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm như thế nào?
- Hướng dẫn HS làm bài bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh 5 VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Làm bài
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Làm bài
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Theo dõi
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT1.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 5. HĐTT: 	Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tình hình lớp học tuần qua:
- Học tập nghiêm túc, có tiến bộ.
- Lao động trong sân trường vào chiều thứ sáu hàng tuần.
- Tiếp tục trang trí lớp học.
- Tiếp tục luyện viết chữ đẹp cho HS thi viết chữ đẹp.
- Vừa học vừa ôn chuẩn bị kiểm tra định kì giữa HK2.
II. Kế hoạch tuần tới:
- Học tập phải nghiêm túc và tiến bộ nhiều hơn.
- Đi học đầy đủ, hạn chế đi học trễ, vắng học.
- Nhắc nhở HS giữ gìn, bảo quản ĐDHT.
- Kèm HS yếu nhiều hơn.
- Vừa học vừa ôn chuẩn bị kiểm tra định kì giữa HK2.
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_26_nam_hoc_2010_2011_lam_bui_thi.doc