Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Hoạt động của GV

2. Bài cũ : Luyện tập.

- Sửa bài 3

- GV nhận xét

3. Bài mới:

Giới thiệu:

- Số bị chia – Số chia - Thương

 Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.

- GV nêu phép chia 6 : 2

- GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.

- GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi:

 6 : 2 = 3

Số bị chia Số chia Thương

- GV nêu rõ thuật ngữ “thương”

- Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.

- GV có thể ghi lên bảng:

Số bị chia Số chia Thương

 6 : 2 = 3

- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó.

- GV nhận xét

 Thực hành

Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK)

Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn:

2 x 6 = 3

6 : 2 = 3

3. Củng cố – Dặn dò

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị: Bảng chia 3

 

doc 6 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 23 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mơn:Tốn
Tiết 111
SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG
Ngày soạn: 13.02.2011
Ngày dạy: 14.02.2011
I. Mục tiêu
- Nhận biết được sè bÞ chia – sè chia – th­¬ng
- BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành Toán.
HS: Vơ.û Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
2. Bài cũ : Luyện tập.
Sửa bài 3
GV nhận xét 
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Số bị chia – Số chia - Thương
v Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.
GV nêu phép chia 6 : 2
GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi:
 6 	:	2	=	3
Số bị chia	 Số chia	 Thương
GV nêu rõ thuật ngữ “thương”
Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.
GV có thể ghi lên bảng:
Số bị chia	Số chia	Thương
 6 : 2 = 3
HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó.
GV nhận xét 
v Thực hành
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK)
Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3	 
3. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Bảng chia 3
- 2 HS lên bảng sửa bài 3.
- Nhận xét.
- HS tìm kết quả của phép chia?
6 : 2 = 3.
HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
HS lập lại.
HS lập lại.
HS lập lại.
HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia. 
nhận xét.
- HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở
HS làm bài. Sửa bài
Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 
Mơn:Tốn
Tiết 112
BẢNG CHIA 3
Ngày soạn: 14.02.2011
Ngày dạy: 15..02.2011
I. Mục tiêu
- Lập bảng chia 3 
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 3.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3).
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
II. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
1. Bài cũ : Số bị chia – Số chia – Thương.
Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng.	
2 x 4 = 8
4 x 3 = 12
GV nhận xét.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu: 
Bảng chia 3.
b.Giúp HS: Lập bảng chia 3.
Giới thiệu phép chia 3
Oân tập phép nhân 3
GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK)
Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
Hình thành phép chia 3
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ?
Nhận xét:
Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4.
Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 3
- GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104)
Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia.
Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm.
- Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia).
Bài 2: 
HS thực hiện phép chia 24 : 3
Trình bày bài giải
GV nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Một phần ba.
HS thực hiện. Bạn nhận xét.
HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn.
HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa.
 - HS tự lập bảng chia 3
 - HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3.
 - HS tính nhẩm.
 - HS làm bài.2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
Mơn:Tốn
Tiết 113
MỘT PHẦN BA
Ngày soạn:15.02.2011
Ngày dạy: 16.02.2011
I. Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết được “ một phần ba”(b»ng h×nh ¶nh trùc quan), biÕt ®äc, viÕt1/3
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 3 phÇn b»ng nhau.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3
- Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Các mảnh bìa (hoặc giấy) hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
1. Bài cũ : Bảng chia 3.
HS đọc bảng chia 3.
Sửa bài 2
GV nhận xét 	
2. Bài mới :
a. Giới thiệu: Một phần ba.
b. Giúp HS nhận biết “Một phần ba”
Giới thiệu “Một phần ba” (1/3)
HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông.
Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đuợc 1/3 hình vuông.
v Thực hành
Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A)
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C)
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D)
Có thể nói: Ở hình D đã tô màu một phần mấy hình vuông?
Bài 3: HS quan sát các tranh vẽ và trả lời:
Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó.
GV nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò:
Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.
HS thực hành cắt mảnh giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau
Tuyên dương đội thắng cuộc.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
HS đọc bảng chia 3. Bạn nhận xét.
HS lên bảng sửa bài 2
HS quan sát hình vuông
HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
- HS tô màu 1 phần.
HS trả lời
- HS quan sát hình vẽ
HS trả lời. Bạn nhận xét
2 đội thi đua.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3
Mơn:Tốn
Tiết 114
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 16.02.2011
Ngày dạy: 17.02.2011
I. Mục tiêu
- Học thuộc bảng chia 3. 
- BiÕt gi¶I bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 3)
- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o (chia cho 3, cho 2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 ; 4.
- Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành Toán.
HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
1. Bài cũ : Một phần ba.
HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào?
GV nhận xét.
3. Bài mới :
Giới thiệu: 
Luyện tập.
v Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3.
Bài 1: 
- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. 
Bài 2: Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột
Bài 4:
Tính nhẩm 15 : 3 = 5
Trình bày:
 (Chú ý: Tronglời giải toán có lời văn không viết 15kg : 3 = 5kg)
3. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tìm 1 thừa số của phép nhân.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
- HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột.
HS trình bày bài giải. Bạn nhận xét.
Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 ; 4.
Mơn:Tốn
Tiết 115
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
Ngày soạn:17.02.2011
Ngày dạy: 18.02.2011
I. Mục tiêu
- NhËn biÕt ®­ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia.
 - Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- Biết giải bài toán cã mét phÐp tÝnh chia( trong b¶ng chia 2). 
II. Chuẩn bị
GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
HS: Bảng con. Vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
1. Bài cũ : Luyện tập
Sửa bài 5
GV nhận xét 
2. Bài mới :
Giới thiệu: 
Tìm 1 thừa số của phép nhân.
Ơn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau:
 	2	 x	3	 =	 6
Thừa số thứ nhất	 Thừa số thứ hai 	 Tích
Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng:
6 : 2 = 3. 6 : 3 = 2. 
Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết
GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8
GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2
	 X = 4
GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8.
Cách trình bày: 	X x 2 = 8
	X = 8 : 2
	X = 4
GV nêu: 3 x X = 15
- 	GV hướng dẫn HS viết và tính:X = 15 : 3
	 X = 5
X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15.
Trình bày: 	3 x X	 = 15
	X = 15 : 3
	X = 5
Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK)
v Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột.
Sửa bài.
Bài 2: Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận trên.
3. Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét.
- 6 chấm tròn.
- 2 x 3 = 6
 - 6 : 2 = 3
 - 6 : 3 = 2
HS lập lại.
 - HS viết và tính: X = 8 : 2
 X = 4
- HS viết vào bảng con.
- HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- HS viết và tính:X = 15 : 3
	 X = 5
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lại nhiều lần.
- HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con,. 
- HS làm vào vở.
Hs cần làm bt2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_thu_23_nam_hoc_2010.doc