Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

I. MỤC TIÊU :

 - Biết km là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị km.

 - Biết được quan hệ giữa đơn vị km với đơn vị mét.

 - Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đotheo đơn vị km.

 - Nhận biết được khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.

 - Làm được BT 1, 2, 3

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

 - Bản đồ Việt Nam hoặc lược đồ có vẽ các tuyến đường như sách giáo khoa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 7 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mụn:Toỏn
Tiết 146
KI- Lễ - MẫT
Ngày soạn:03.04.2011
Ngày dạy:04.04.2011
I. Mục tiêu :
 - Biết km là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị km.
 - Biết được quan hệ giữa đơn vị km với đơn vị mét.
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đotheo đơn vị km.
 - Nhận biết được khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
 - Làm được BT 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy và học :
 - Bản đồ Việt Nam hoặc lược đồ có vẽ các tuyến đường như sách giáo khoa.
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTDB
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh làm bài:	 1m = ... cm
	 1m = ... dm
 	...dm = 100 cm 
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu kilômét (km)
- Ki-lô-met kí hiệu là km .
- 1 km bằng bao nhiêu ? 
*Đọc: 1 km bằng 1000 m.
- Giáo viên viết lên bảng : 1km = 1000 m
- Gọi HS đọc phần bài học trong sách giáo khoa.
b. Hoạt động 2 : Thực hành .
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .
*Bài 2:
- Vẽ đường gấp khúc như trong sách giáo khoa lên bảng , yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc. 
- Giáo viên hỏi từng câu hỏi cho HS trả lời: + Quãng đường AB dài bao nhiêu ki lô mét?
- Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc lại kết luận của bài 
*Bài 3: 
- Giáo viên treo lược đồ như sách giáo khoa, sau đó chỉ trên bản đồ để giới thiệu : Quãng đường từ Hà Nội đến cao bằng dài 285km.
- Yêu cầu học sinh tự quan sát hình trong sách giáo khoa và làm bài.
- Gọi tên 1học sinh lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên, đọc độ dài của các tuyến đường .
3. ủng cố , dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn dò học sinh về nhà tìm độ dài quãng đường từ Hà Nội đi Bắc Giang , Nam Định , Thái Bình..
 - 2 em làm trên bảng , cả lớp làm bài ra giấy nháp .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- 1 học sinh trả lời .
- 1 học sinh đọc .
- 1 học sinh đọc .
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách.
*Đường gấp khúc ABCD
- 1 số học sinh trả lời. 
- Quan sát lược đồ.
- Làm bài theo yêu cầu của
giáo viên.
- 6 học sinh lên bảng, mỗi em tìm 1 tuyến đường.
BT cần làm: B1,B2 cột 1, cột 3
Mụn:Toỏn
Tiết 147
MI – LI - MẫT
Ngày soạn: 04.04.2011
Ngày dạy: 05.04.2011
I. Mục tiêu : 
 - Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
 - Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: cm, m.
 - Biết ước luợng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản.
 - Làm được BT 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy và học :
 - Thước kẻ học sinh với từng vạch chia mi-li-met.
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT ĐB
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tâp sau:
 Điền vào chỗ trống dấu >, <, =.
 267km .... 276km	
 324km .... 322km	 
 278km .... 278km	 
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
2.Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu mi-li-mét (mm)
- Mi-li-mét kí hiệu là mm .
- Yêu cầu học sinh quan sát thước kẻ và tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 . 
- Đô dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau? 
- Một phần nhỏ đó chính là độ dài của 1 milimét.
Mi-li-mét viết tắt là mm, 10mm có độ dài bằng 1cm.
- Viết lên bảng : 10mm = 1cm.
- 1 m bằng bao nhiêu xăng-ti-met?
- Giới thiệu : 1m bằng 100cm, 1cm bằng 10mm, từ đó ta nói 1m bằng 1000mm.
- Giáo viên viết lên bảng : 1m = 1000 mm.
- Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK
b. Hoạt động 2 : Thực hành .
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .
 - Yêu cầu học sinh đọc lại phần bài làm , sau khi đã hoàn thành.
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa và tự trả lời câu hỏi của bài.
- Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc lại kết luận của bài .
*Bài 4: 
- Gọi 1 HS nêu y/c
- Cho HS tập ước lượng, sau đó làm vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại học sinh về mối quan hệ giữa mi-li-mét với xăng-ti-mét và với mét.
- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại kiến thức về các đơn vị đo độ dài đã học.
- 2 em làm trên bảng, cả lớp làm bài ra giấy nháp 
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
*10 mm
* Được chia thành 10 phần bằng nhau.
- Cả lớp đọc : 10mm = 1cm.
*1m bằng 100cm.
- Nhắc lại:1 m = 1000 mm.
- 1 HS đọc.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách.
- Học sinh thực hành theo yêu cầu của giáo viên.
- 1HS nêu
- HS ước lượng, làm vào vở.
- 3, 4 học sinh trả lời.
HS: Làm được BT 1, 2, 4.
Mụn:Toỏn
Tiết 148
Luyện tập
Ngày soạn:05.04.2011
Ngày dạy:06.04.2011
I. Mục tiêu : 
- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã học.
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.
- Làm được BT 1, 2, 4
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Thước kẻ học sinh có vạch chia xăngtimét.
 - Hình vẽ bài tập 4.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT ĐB
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm các bài tập: Điền số?
1cm = .... mm 1000mm = .... m
1m = .... mm 10mm = .... cm
5cm = .... mm 3cm = .... mm
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập .
*Bài 1 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Giáo viên hỏi :
+ Các phép tính trong bài tập là những phép tính như thế nào? 
+ Khi thực hiện phép tính với các số đo ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
- Vẽ sơ đồ đường đi cần tìm độ dài lên bảng.
 18 km 12 km
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
- Giáo viên nêu kết quả đúng:
Bài giải:
Người đó đã đi số kilômét là:
18 + 12 = 30 (km)
Đáp số: 30 km.
*Bài 4:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi của một hình tam giác, sau đó yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
- Giáo viên nêu kết quả đúng: 
Các cạnh của hình tam giác là: AB = 3cm, 
BC = 4cm, CA = 5cm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
- 2 lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài .
- Một số học sinh trả lời .
*Là các phép tính với các số đo độ dài.
*Ta thực hiện bình thường sau đó ghép tên đơn vị vào kết quả tính.
- 2 học sinh lên bảng, dưới lớp làm bài vào vở bài tập . 
- Nhận xét sửa bài.
- 1 học sinh nêu đề bài. 
- Học sinh quan sát sơ đồ.
- HS tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- Làm bài .
- 1 HS lên bảng chữa bài.
HS: Làm được BT 1, 2, 4
Mụn:Toỏn
Tiết 149
VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
Ngày soạn: 06.04.2011
Ngày dạy: 07.04.2011
I. Mục tiêu :
- Biết viết cỏc số cú ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục , đơn vị và ngược lại
- Vận dụng thực hành thạo chớnh xỏc
* BT 1,2,3
- HS ham thớch mụn học
II. Đồ dùng dạy học: 
- Baỷng phuù ghi saỹn noọi dung cuỷa baứi taọp 1, 3. 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT ĐB
1. Baứi cuừ 
2. Baứi mụựi 
v Hửụựng daón vaứ vieỏt soỏ coự 3 chửừ soỏ thaứnh toồng caực traờm, chuùc, ủụn vũ.
Vieỏt leõn baỷng soỏ 375 vaứ hoỷi: Soỏ 375 goàm maỏy traờm, chuùc, ủụn vũ?
- Dửùa vaứo vieọc phaõn tớch soỏ 375 thaứnh caực traờm, chuùc, ủụn vũ nhử treõn, ta coự theồ vieỏt soỏ naứy thaứnh toồng nhử sau: 375 = 300 + 70 + 5
Hoỷi: 300 laứ giaự trũ cuỷa haứng naứo trong soỏ 375?
- 70 laứ giaự trũ cuỷa haứng naứo trong soỏ 375?
5 laứ giaự trũ cuỷa haứng ủụn vũ, vieọc vieỏt soỏ 375 thaứnh toồng caực traờm, chuùc, ủụn vũ chớnh laứ phaõn tớch soỏ naứy thaứnh toồng caực traờm, chuùc, ủụn vũ.
Yeõu caàu HS phaõn tớch caực soỏ 456, 764, 893 thaứnh toồng caực traờm, chuùc, ủụn vũ.
- Neõu soỏ 820 vaứ yeõu caàu HS leõn baỷng thửùc hieọn phaõn tớch caực soỏ naứy, HS dửụựi lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp.
Neõu: Vụựi caực soỏ haứng ủụn vũ baống 0 ta khoõng caàn vieỏt vaứo toồng, vỡ soỏ naứo coọng vụựi 0 cuừng vaón baống vụựi chớnh soỏ ủoự.
v Luyeọn taọp, thửùc haứnh.
Baứi 1, 2:
- Yeõu caàu caàu HS tửù laứm baứi, sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi laón nhau.
Yeõu caàu HS caỷ lụựp ủoùc caực toồng vửứa vieỏt ủửụùc.
- Chửừa vaứ chaỏm ủieồm moọt soỏ baứi.
Baứi 3:
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta tỡm toồng tửụng ửựng vụựi soỏ.
Vieỏt leõn baỷng soỏ 975 vaứ yeõu caàu HS phaõn tớch soỏ naứy thaứnh toồng caực traờm, chuùc, ủụn vũ.
- Khi ủoự ta noỏi soỏ 975 vụựi toồng
- 900 + 70 + 5.
3. Dặn dũ:
- Về nhà xem lại bài,làm lại bài sai, chuẩn bị bài “ - Phộp cộng( khụng nhớ) trong phạm vi 1000 ”
- Nhận xột chung tiết học.
- HS làm bài 1
- Giải bài 2
- Soỏ 375 goàm 3 traờm, 7 chuùc vaứ 5 ủụn vũ.
- 300 laứ giaự trũ cuỷa haứng traờm.
- 70 (hay 7 chuùc) laứ giaự trũ cuỷa haứng chuùc.
- Phaõn tớch soỏ.
	456 = 400 + 50 + 6
	764 = 700 + 60 + 4
	893 = 800 + 90 + 3
- HS coự theồ vieỏt:
820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20
389
237
164
352
389 = 300 + 80 + 9
237 = 200 + 30 + 7
164 = 100 + 60 + 4
352 = 300 + 50 + 2
- HS traỷ lụứi: 
975 = 900 + 70 + 5
- 1 HS ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh trửụực lụựp.
HS: LàM BT 1,2,3
Mụn:Toỏn
Tiết 150
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Ngày soạn:07.04.2011
Ngày dạy: 08.04.2011
I. Mục tiêu: 
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.
- Làm được BT 1 (cột 1, 2, 3), BT 2 a, BT 3
II. Đồ dùng dạy và học 
 Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu thị đơn vị.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT ĐB
1. Kiểm tra bài cũ
* Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
 234 ,657, 702, 910
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
 *Giới thiệu phép cộng:
- Giáo viên gắn hình biểu diễn và nêu bài toán: Có 326 hình vuông , thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông , ta làm thế nào? 
*Đặt tính và thực hiện tính.
- Gọi học sinh nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
 + *Tính từ phải sang trái:
 579 6 cộng 3 bằng 9 , viết 9.
 2 cộng 5 bằng 7, viết 7
 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5.
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
 + Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng với chục, trăm cộng với trăm.
b. Hoạt động2 : Luyện tập thực hành .
*Bài 1 (cột 1, 2, 3):
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi 2 em lên bảng .
- Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm của bạn 
- Giáo viên nhận xét tuyên dương
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi 4 em lên bảng .
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
*Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 3. 
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp mỗi học sinh chỉ thực hiện một con tính.
- Các số trong bài là các số như thế nào?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 3 em lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán. Phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng:
 326 + 253.
* Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông.
* Có tất cả 579 hình vuông.
* 326 + 253 = 579.
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp.
- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi bổ sung.
- Học sinh đọc quy tắc.
- 1 học sinh đọc đề bài tập.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Hs nhận xét, chữa bài.
*Đặt tính rồi tính.
 ... ...
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Hs nhận xét, chữa bài.
*Tính nhẩm.
- học sinh nối tiếp đọc kết quả tính trong bài.
*Là các số tròn trăm
HS: Làm được BT 1 (cột 1, 2, 3), BT 2 a, BT 3
Dạy bự thứ 2 Tuần 31
Mụn:Toỏn
Tiết 151
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:08.04.2011
Ngày dạy:09.04.2011
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-BIếT cách tính cộng các số có 3 chữ số(không nhớ) trong phạm vi 1000;Cộng có nhớ trong phạm vi 1ooo. Ôn về về chu vi của hình tam giác. Ôn về giải toán nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán chính xác.
II. Đồ dùng: Bảng phụ BT 4, 5.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/ Kiểm tra: Đặt tính rồi tính: 
 456 + 321 ; 532 + 216
- Nhận xét chung.
2/ Thực hành:
*Bài 1: Gọi H. đọc đề và nêu y/c của đề.
- Gọi H. nêu cách đặt tính và tính.
- Gọi 2 H. lên bảng, lớp làm bài vào bảng con.
* Bài 2: - Y/C H. tự đặt tính và thực hiện phép tính 
- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
*Bài 3: - Y/C H. quan sát hình vẽ trong SGK
- Y/C thực hành hỏi đáp 
*Dành cho HS khá giỏi
*Bài 4:
 - Gọi H. đọc đề.
- Y/C H. thảo luận phân tích bài toán.
- Y/C H. viết tóm tắt và lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm H..
*Bài 5: - Gọi H. đọc đề bài toán 
- Y/C H. nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- Y/C H. nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
- Vậy chu vi của hình tam giác ABC là bao nhiêu cm?
- Nhận xét cho điểm H..
3/ Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
2 H. lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp.
Nhận xét, chữa bài.
- 1H. đọc đề.
- Nối tiếp nhau nêu cách đặt tính và tính.
- Thực hiện làm bài theo y/c.
- 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
- Quan sát hình vẽ trong SGK.
- Thực hiện theo y/c.
- 1 H. đọc đề,cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo y/c của T.
- 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
 210 kg
Gấu: 
 18 kg
Sư tử:
 ? kg
- 1 H. đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
1 HS TB lên bảng giải bài toán. Lớp làm bài vào bảng con.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_thu_30_nam_hoc_2010_2011_truong.doc