Giáo án môn Toán lớp 2 - Trường TH Hứa Tạo - Tuần 24

Giáo án môn Toán lớp 2 - Trường TH Hứa Tạo - Tuần 24

I. Mục tiêu:

- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.

- Biết tìm một thừa số chưa biết.

- Biết giải một bài toán có một phép tính.

- BT1, BT3, BT4. HSKG làm thêm BT2; BT5.

II. Đồ dùng dạy học: Các bảng phụ làm BT3.

- Kẻ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 7 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Trường TH Hứa Tạo - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 18 – 02 năm 2012
 TUẦN 24: 
Toán: (116) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:	
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số chưa biết.
- Biết giải một bài toán có một phép tính.
- BT1, BT3, BT4. HSKG làm thêm BT2; BT5.
II. Đồ dùng dạy học: Các bảng phụ làm BT3.
- Kẻ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu cách tìm một thừa số.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1/ 117 - Tìm x:
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết.
1. Tìm x: a) X x 2 =4 ,b) 2 x X = 12; 
 c) 3 x X = 27
- Yêu cầu HS làm bài
 Bài 2: HS mở sach trang/117 
 Tìm y:HSKG thực hiện
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng trong một tổng.
- Lưu ý HS phân biệt bài tập “ Tìm một số hạng của một tổng” và bài tập “ Tìm một thừa số của tích”.
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 
- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi kết quả.
- Thảo luận nhóm: ghi kết quả vào bảng phụ từng nhóm lên trình bày.Mỗi nhóm 2 cột tính.
Bài 4: Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi.Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo ?
- Gọi 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
Bài 5:Có 15 bông hoa cắm vào các lọ,mỗi lọ có 3 bông hoa.Hỏi camw được mấy lọ hoa?
GV nhận xét tuyên dương
.C. Củng cố: Vài em nhắc lại tìm một thừa số của phép nhân.
D. Trò chơi : Ai nhanh hơn.
Yêu cầu trò chơi:Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
Cả lớp cùng tham gia .
-Nhận xét tuyên dương.
 Dặn dò:
- Về nhà học lại bảng chia 2, 3
- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 4/118
2HS lên giải
3 x y = 15 ; y x 2 = 20
- Học sinh đọc đề
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào BCon
2 a) y + 2 = 10 ; b) y X 2 =10 ;
c) 2 x y = 10
- Muốn tìm một số hạng của tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Học sinh nhắc lại quy tắc
- HSKG làm nháp nêu kết quả.
- cả lớp nhận xét.
- Đọc đề
Đại diện từng nhóm lên trình bày 
.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
-HS Đọc đề.
- Tóm tắt và giải vào vở, 1HS lên bảng. 
 Bài giải:
Số ki-lô-gam gạo mỗi túi có là:
 12 : 3 = 4 (kg gạo) 
 Đáp số: 4 kg gạo
1 HS đọc đề
 1HSKG nêu bài làm của mình
Lớp nhận xét.
.
 X 2 = 10
 5 X = 15
 X 2 = 12
 TUẦN 24: Thứ ba ngày 21 tháng 02nawm 2012
Toán: ( 117 ) BẢNG CHIA 4
I. Mục tiêu: 
- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải một bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
- BT1, BT2. HSG làm thêm BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
 GV
 HS
A. Bài cũ: 
- Bài 2, 4 trang 117
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bảng chia 4
a, Ôn bảng nhân 4
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có 3 tấm bìa có tất cả bao nhêu chấm tròn?
b, Giới thiệu phép chia 4:
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
 c, Nhận xét:
- Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 4:
- Cho HS thành lập bảng chia 4 dựa vào bảng nhân 4.
- Tô chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 4.
3. Thực hành:
Bài 1/ 118: Tính nhẩm
Bài 2: 
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng chia 4.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Một phần tư.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- Có tất cả 12 chấm tròn.
- Viết phép nhân: 4 x 3 = 12
- Có 3 tấm bìa 
- Viết : 12 : 4 = 3
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng:
+ Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
+ Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
..
- HS học thuộc bảng chia 4
- HS nhẩm và thực hiện đố bạn.
- 1HS đọc đề bài
- HS giải bài toán theo nhóm 6
- Đại diện nhóm trình bày
- HS đọc đề
- 1HSG lên bảng giải, lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét.
- 2HS.
 TUẦN 24: Thứ tư ngày 22 tháng 02 năm 2012
Toán: (118)	MỘT PHẦN TƯ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư”; biết đọc và viết .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Bài tập: 1; 3. HSG làm thêm BT2.
II. Đồ dùng dạy học: 
- HS chuẩn bị các mảnh bìa hình vuông.
 - GV chuẩn bị hình vẽ bài 1,2,3 trang119.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Bài 1; 2 trang 118
- Một số học sinh đọc bảng chia 3,4.
B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bà. 
 2. Giới thiệu “Một phần tư” 
- Y/c mỗi HS lấy 1 tờ giấy hình vuông , tìm cách chia tờ giấy làm 4 phần bằng nhau , lấy bút tô màu 1 phần.
- GV thu giấy dán lên bảng, chỉ ra: Đây là một phần tư.
* Kết luận: Chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1 hình vuông.
 4
3. Thực hành:
Bài 1/ 119:HS làm BT1
- Yêu cầu HS quan sát các hình rồi trả lời.
- Tại sao không chọn hình D ?
Bài 2: HS K giỏi làm
- Cho HS quan sát các hình rồi trả lời.
- Ở hình C có một phần mấy số ô vuông được tô màu ?
 Bài 3:HSKG làm 
- HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời.
- Vì sao em nói hình a có 1 số con thỏ được khoanh vào? 4
C. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi : Ai nhanh- Ai đúng ?
- Về nhà học lại bảng chia 2, 3, 4.
- Bài sau: Luyện tập.
- 2 học sinh lên bảng làm bài 
- HS lấy 1 tờ giấy hình vuông, thực hiện theo yêu cầu.
 - Viết: 1 trên BC.
 4
 - Đọc: Một phần tư
- Đã tô màu 1/4 hình nào ?
- Tô màu 1 hình A, hình B, hình C.
 4
- Vì hình D có 1 hình tô màu. (6:3=2)
 3
 HSG trả lời:
- Hình có 1 số ô vuông được tô màu là:
 4
hình A, hình B, hình D.
- Có 1 số ô vuông được tô màu (16:4=4)
 2
- HĐN6, trả lời:
- Hình ở phần a) có 1 số con thỏ được
 khoanh vào. 4
-Vì hình a có tất cả 8 con thỏ, chia làm 4 phần bằng nhau thì mỗi phần có 2 con thỏ.
TUẦN 24: Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012
Toán: (119)	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Bài tập: 1,2,3. HSG làm thêm BT4.Bài tập 5 bỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bài 1,2/120, hình vẽ minh hoạ bài 5.
III. Các hoạt động dạy học 
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Tô màu vào 1 các hình đã vẽ sẵn. 
 4
- Gọi 1 số học sinh đọc bảng chia 2,3,4
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/120 - Tính nhẩm:
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi trả lời
Bài 2: Tính nhẩm:
- Thực hiện một phép nhân và hai phép chia trong một cột.
- Yêu cầu học sinh lần lượt thực hiện tính theo từng cột.Nhận xét
-Yêu cầu HS nhận xét 3 phép tính của cột1
 Bài 3
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
 Bài 4: 
Yêu cầu HS giải theo nhóm.
BT5 bỏ.
C. Củng cố, dặn dò:
- Bảng chia 4.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bảng chia 4
- Bài sau: Bảng chia 5
- 3HS lên bảng tô màu.
- HS nhẩm và thực hiện đố bạn. 
- HS làm bảng con, 2HS lên bảng làm.
4 x 3=12 thì 12 : 4=3, 12 : 3 = 4
- Học sinh đọc đề
- 1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
- HS đọc đề
- 1HSG lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
 TUẦN 24: Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2012
Toán:(120)	BẢNG CHIA 5
I. Mục tiêu:	
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải một bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
- BT1, BT2. HSG làm thêm BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các tấm bìa có 5 chấm tròn ,bảng phụ ghi bài tập 1/121.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Bài 2,3 trang 120
- Một học sinh đọc bảng chia 2,3,4
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài. 
2. Giới thiệu bảng chia 5:
 a. Ôn tập phép nhân 5:
- Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
 b. Giới thiệu phép chia 5:
- Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
c. Nhận xét:
3. Lập bảng chia 5:
- Cho học sinh thành lập bảng chia 5 
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng:
 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1
 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2
- Cho HS đọc và học thuộc bảng chia 5
4. Thực hành:
Bài 1/ 121 - Số?
- Yêu cầu học sinh vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS giải theo nhóm
C. Củng cố, dặn dò:
- Bảng chia 5.
- Bài sau: Một phần năm.
- 3 HS lên bảng thực hiận.
- 5 x 4 = 20
- Có 20 chấm tròn.
- HS trả lời và viết 20 : 5 = 4
- Có 4 tấm bìa.
- Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4
- HS thảo luận nhóm 4 lập bảng chia 5.
- Các nhóm nêu kết quả.
- Nhẩm thuộc bảng chia 5.
- Thi đọc bảng chia 5.
- Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới.
- Cả lớp làm bài vào SGK, 1HS lên bảng.
-Nhận xét. 
- HS đọc đề
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
- HS giải bài theo nhóm 6. HSG trình bày. Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 24.doc