A. Mục tiêu
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
B. Hoạt động dạy học
Toán: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU A. Mục tiêu - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. B. Hoạt động dạy học 3 1 10 20 1 1. Kt: Nêu tên tp phép tính: 16 + 23 = 39 Tính 39 – 16= 45 – 12 = 2. GTB 3. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu. - Gv viết: 59 – 35 = 24 - Gv nêu tên thành phần, ghi bảng - Lấy ví dụ: 78 – 32 = 46 (78 là số bị trừ; 32 là số trừ; 46 là hiệu) - Viết phép tính hang dọc 89 - 36 53 - Cho hs nêu tên thành phần phép tính đó - lấy vd: 57 - 12 45 (57 là số bị trừ; 12 là số trừ; 45 là hiệu) KL: 24; 45; 53 là hiệu; 59 – 35; 89- 36; gọi là hiệu) 4. Bài tập Bài 1/9 - Gv hướng dẫn tìm hiệu (phép trừ) - Cho hs làm - Nhận xét, đánh giá KL: 60, 62, 9, 72, 0 Bài 2/9 - Gv hướng dẫn đặt theo mẫu dựa vào thành phần đã biết - Cho hs làm bài. - chữa bài, nêu tên thành phần KL: 54 ; 26; 34 Bài 3/9 - Tìm hiểu bài toán - Gv tóm tắt bài - Cho hs làm bài - Chấm, chữa bài vở, bảng. KL: Tóm tắt Bài giải Đoạn dây dài: 8dm Đoạn dây còn lại là Cắt : 3dm 8 – 3 = 5(dm) Còn lại:dm? Đáp số: 5dm 5. Củng cố, dặn dò Nhắc nội dung bài, nx, dặn học bài, chuẩn bị bài tếp theo. 2 em Nghe, nhắc lại đọc nhắc lại nêu thành phần có trong phép tính đọc tự nêu đọc nêu Nêu yêu cầu Nghe nối tiếp nhận xét nêu yêu cầu nghe bảng con nêu nêu yêu cầu nghe, trả lời đọc vở, bảng 7 em nghe
Tài liệu đính kèm: