Giáo án lớp 2 môn học Toán - Số 0 trong phép nhân và phép chia

Giáo án lớp 2 môn học Toán - Số 0 trong phép nhân và phép chia

 TOÁN

 SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. Mục tiêu

Giúp HS biết:

- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.

- Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.

- Không có phép chia cho 0.

- Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.

- Ham thích học Toán.

II. Chuẩn bị

- GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.

- HS: Vở.

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 621Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn học Toán - Số 0 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN	 
 SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu
Giúp HS biết:
Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
Không có phép chia cho 0.
Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.
Ham thích học Toán.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ỉn ®Þnh
2. Bài cũ : Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Sửa bài 3
a) 4 x 2 = 8; 8 x 1 = 8 viết 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 = 2; 2 x 1 = 2 viết 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2	
c) 4 x 6 = 24; 24 : 1 = 24	viết 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệubµi trùc tiÕp b»ng lêi
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
	0 x 2 = 0 + 0 = 0,	vậy 	0 x 2 = 0
	Ta công nhận:	2 x 0 = 0
Cho HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
	0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0	vậy	0 x 3 = 3
	Ta công nhận:	3 x 0 = 0
Cho HS nêu lên nhận xét để có:
	+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
	+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau:
Mẫu: 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 
0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 
0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 
Cho HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0.
GV nêu chú ý quan trọng: Không có phép chia cho 0.
Chẳng hạn: Nếu có phép chia 5 : 0 = ? không thể tìm được số nào nhân với 0 để được 5 (điều này không nhất thiết phải giải thích cho HS).
v Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	0 x 4 = 0
	4 x 0 = 0
Bài 2: HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	0 : 4 = 0
Bài 3: Dựa vào bài học. HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. Chẳng hạn:
	0 x 5 = 0
 0 : 5 = 0
Bài 4: HS tính nhẩm từ trái sang phải. Chẳng hạn:
	Nhẩm:	 	2 : 2 = 1;	1 x 0 = 0.	
	Viết	2 : 2 x 0 	= 1 x 0.
	= 0
	Nhẩm	0 : 3 = 0;	0 x 3 = 0.	
	Viết	0 : 2 	= 0 x 3
	= 0
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
3HS lên bảng sửa bài 3, bạn nhận xét.
- HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
	0 x 2 = 0	2 x 0 = 0
HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
HS nêu nhận xét:
	+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
	+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Vài HS lặp lại.
HS thực hiện theo mẫu:
0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
HS làm: 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
HS tính
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. 
HS sửa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc