Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)

Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7

A. < B. > C. = D. +

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

 - 35 = 65

 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30

Câu 4: Số? (m1)

 1 giờ chiều hay .giờ

 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

 

doc 5 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ)
Số câu
2
1
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Toán có lời văn
Số câu
1
Số điểm
1,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
1
6
4
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7
Câu số
1,2
7,8
3,9
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
1
Câu số
04
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
5
4
Toán có lời văn
Số câu
01
1
Câu số
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Đề tham khảo)
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100 
Câu 2: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7 
A.            C. =            D. +
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
?
Số
	- 35 = 65
 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
Câu 4: Số? (m1)
 1 giờ chiều hay ..giờ
 A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
Câu 5 : 
 Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính: 36 + 14 – 28 là:
 A. 50	B. 8	C. 22
Câu 7: Tính
	9 + 6 = ..........	9 + 5 + 1 = ........... 
Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M 2)
a) 26 + 29 b) 41 - 27 
Câu 9: Tìm x 
	a) x + 18 = 60	 b) x – 29 = 34
Câu 10: Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 2
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 C. 99 
==
Câu 2: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 7 + 8 8+ 7
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
?
Số
	- 35 = 65
 C. 100 
Câu 4: Số? 
 1 giờ chiều hay ..giờ
 B. 13
Câu 5 : 
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 C. 3 
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Kết quả của phép tính : 36 + 14 – 28 là:
 C. 22	
Câu 7: Tính
	9 + 6 = 15	9 + 5 + 1 = 15 
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 
+
=
-
 26 41 
 29 27
 55 14
Câu 9: Tìm x
 a) x + 18 = 60	 b) x – 29 = 34
 x = 60 – 18 x = 34 + 29
 x = 42 x = 63 
Câu 10: 
 Bài giải:
Lan có số bông hoa là: (hoặc Số bông hoa Lan có là): (0,25 điểm)
35 – 8 = 27 ( bông hoa) 	 (0,5 điểm)
Đáp số: 27 bông hoa 	 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_2019_de_2.doc