Giáo án môn Toán khối 2 năm 2007 - 2008 - Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ hiệu

Giáo án môn Toán khối 2 năm 2007 - 2008  - Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ hiệu

Mục tiêu : Giúp HS.

- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .

- Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn .

Chuẩn bị : - Kẻ sẵn bảng phụ bài tập 1 .

 -Bảng con.

 

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 2 năm 2007 - 2008 - Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007
Tiết : 7
 Toán
 SỐ BỊ TRỪ -SỐ TRỪ HIỆU
Mục tiêu : Giúp HS.
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
- Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn .
Chuẩn bị : - Kẻ sẵn bảng phụ bài tập 1 .
	-Bảng con.
ND _HTTC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ :
 -cá nhân ,cả lớp.
 2/Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu:
HĐ2: Thực hành 
Bài 1: Viết số 
Phiếu BT
Bài 2 : Đặt tính -làm bảng con 
Bài 3 : Giải bài toán có lời văn –làm vở.
HĐ3 . Trò chơi : tiếp sức tìm hiệu .
 3/Cũng cố ,dặn dò:
 -cá nhân.
5’
2’
6’
5’
7’
7’
3’
-Gọi hs lên sửa bài 3.
- GV chấm bài – nhận xét – sửa .
-Giới thiệu-ghi đầu bài.
- Viết lên bảng : 59 – 35 = 24
-Chỉ HS nêu các tên gọi .
- Viết phép tính trừ theo cột dọc .
-Chỉ vào từng số ,yêu cầu hs nêu tên gọi theo hàng dọc .
-Chốt lại tên gọi ,vị trí từng thành phần trong phép trừ.
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Phát phiếu bài tập 
-Gv theo dõi 
-Yêu cầu 1hs đọc bài trong phiếu.
-chốt bài làm đúng .
-Đọc lần lượt từng phép tính. 
-GV nhận xét sửa sai
-Đọc đề toán.
-Theo dõi ,nhắc nhở thêm đối với những em yếu.
* Chấm bài - nhận xét .
-Ghi 1 số đề lên bảng 
-Phổ biến luật chơi.
-Tổ chức cho hs chơi.
- Chốt bài lam đúng ,tuyên dương.
.Hôm nay học toán gì ?
.Nêu tên gọi trong phép tính trừ ?
- Về nhà làm thêm bài tập trong vở bài tập .
 * Nhận xét tiết học .
-1hs lên bảng làm bài 3
- 1số hs đọc 10 cm = 1 dm ;
 1 dm = 10 cm.
-Theo dõi.
- 2 ,3 HS nêu tên thành phần của phép tính trừ .
-2 HS nêu 
-1hsđọc.
-Mỗi em một phiếu.
- Làm vào phiếu 
-Đổi phiếu để dò.
- HS làm bảng con .
-1hs đọc lại.
- HS làm vào vở -1 em lên bảng làm
-Theo dõi.
- Mỗi nhóm 3 em / 2 nhóm thi làm 
- 2 HS trả lời .
- 2 HS nêu .

Tài liệu đính kèm:

  • doct7.doc