Mục tiêu :Giúp hs
-Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục , số trừ là một số hoặc hai chữ số ( có nhớ )
-Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
Chuẩn bị :- que tính ,
- bảng con , vở BT.
Các hoạt động dạy - học :
Tuần : 10 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 Tiết : 47 Toán SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ Mục tiêu :Giúp hs -Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục , số trừ là một số hoặc hai chữ số ( có nhớ ) -Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. Chuẩn bị :- que tính , - bảng con , vở BT. Các hoạt động dạy - học : ND - HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ : -cả lớp. 2/ Bài mới: Giới thiệu. HĐ1. Giới thiệu phép trừ 40 – 8 Cả lớp - Giới thiệu 40 – 18 Cả lớp HĐ2 : Luyện tập về số tròn chục Bài 1 . Tính –vở BT. Bài 3 : Giải bài toán có lời văn –làm vở . 3/Củng cố , dặn do:ø -cả lớp .cá nhân. 5’ 2’ 10’ 8’ 7’ 3’ -Đọc các biểu thức: X + 10 = 40 , 6 + x = 19 , x + 5 = 10 -G/ thiệu bằng lời -ghi bảng. - Cô có 40 que tính cô bớt đi 8 que .Côâ còn lại bao nhiêu que tính ? .Để biết còn mấy que tính ta làm ntn? -Viết lên bảng 40 – 8 = -Yêu cầu hs thực hiện phép trừ. - Thao tác trên que tính , chốt lại cách thực hiện phép trừ. -Giới thiệu 40 – 18= -Cách thực hiện tương tự bài trên. .Để số tròn chục trừ đi một sốta thực hiện các bước như thế nào? -Theo dõi hs làm bài,nhắc nhở. -Yêu cầu hs đọc lại bài làm. -Sửa bài –chốt bài làm đúng. -Gọi hs đọc bài toán . .1 chục = ? que tính -Yêu càu hs tự tóm tắt,giải. * Chấm một số bài. -Nhận xét ,sửa sai. .Nêu dạng toán áp dụng trong bài giải -Những số như thế nào thì gọi là số tròn chục? .Muốn tìm 1số hạng trong tổng ta làm thế nào ? -Về nhà làm thêm bài trong vở bài tập * Nhận xét tiết học 1 hs lên bảng làm – lớp làm bảng con -lắng nghe -Quan sát. -2,3 em trả lời - Thao tác trên que tính -2 hs trả lời. -1 hs lên bảng-làm nháp. -Theo dõi cách làm. -Theo dõi. -2 hs nêu lại. -Lớp làm vào vởBT. -1 hs khá đọc. -Đổi vở kiểm tra chéo. -2 ,3 em đọc đề -2 ,3 em trả lời -Hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảmg làm -Lắng nghe. -3,4 hs trả lời (khá) -2 hs trả lời.(tb,khá). -2,3 hs nêu lại. -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: