Giáo án môn Mĩ thuật Lớp 2 cả năm - Năm học: 2011-2012

Giáo án môn Mĩ thuật Lớp 2 cả năm - Năm học: 2011-2012

Bài 1: Vẽ trang trí

VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.

- Tập tạo ra ba độ đậm nhạt: Đậm, Đậm vừa, Nhạt bằng màu hoặc bằng bút chì.

*HSKG: Tạo được ba sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh.

II. Đồ dùng dạy - học

- Một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt.

- Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt - Phấn màu; Bộ ĐDDH.

III. Các hoạt động dạy - học

Giáo viên Học sinh

 

doc 34 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Mĩ thuật Lớp 2 cả năm - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:	 Ngày soạn: 24/8/2011 Ngày dạy: 26/8/2011
Bài 1: Vẽ trang trí
VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
- Tập tạo ra ba độ đậm nhạt: Đậm, Đậm vừa, Nhạt bằng màu hoặc bằng bút chì.
*HSKG: Tạo được ba sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh.
II. Đồ dùng dạy - học
- Một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt.
- Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt - Phấn màu; Bộ ĐDDH.
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS: 2’
- Giới thiệu bài: 1’
HĐ1: (5’)Hướng dẫn QS & NX.
- Cho HS xem hình minh họa 3 độ đậm, nhạt.
+ Trong 3 sắc độ, hình nào là độ đậm, đậm vừa và nhạt ?
- Cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí, gợi ý:
+ Trong bài vẽ trang trí em thấy có mấy sắc độ đậm, nhạt ?
- Gọi 1 HS lên bảng chỉ.
- GV: Trong tranh, ảnh có rất nhiều độ đậm, nhạt khác nhau. 
 Có 3 sắc độ chính: Đậm - Đậm vừa - Nhạt.
 Vẽ 3 độ đậm, nhạt sẽ làm cho bài vẽ đẹp hơn, rõ ràng hơn.
- Cho HS xem hình minh họa trong ĐDDH.
HĐ2: (5’)HD HS cách vẽ.
- YC HS xem hình 5 trong vở Tập vẽ 2, gợi ý:
* Dùng 3 màu (tự chọn) để vẽ hoa, nhị, lá.
* Mỗi bông hoa vẽ độ đậm, nhạt khác nhau 
( theo thứ tự: đậm, đậm vừa, nhạt)
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn vẽ.
( Có thể vẽ bằng màu hoặc chì đen)
HĐ3: (17’)Hướng dẫn HS thực hành.
- YC làm bài như đã HD, chọn màu theo ý thích, vẽ cẩn thận không bị nhem ra ngoài...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: (5’)Nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để NX.
- Nhận xét, đánh giá.
* NX tiết học. 
* Dặn dò: - Sưu tầm tranh thiếu nhi. 
- Để dụng cụ học lên bàn.
- Nghe.
-Quan sát và trả lời.
-Quan sát và trả lời. 
-1HS lên chỉ ra 3 sắc độ đậm, nhạt
-HS lắng nghe.
- QS & phân biệt độ đậm, nhạt # nhau.
- Quan sát và nghe.
- Quan sát và theo dõi.
HS thực hành vẽ vào 3 bông hoa.
-HS đưa bài lên để nhận xét.
-HS nhận xét và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
TUẦN 2:	 Ngày soạn: 30/8/2011 Ngày dạy: 02/9/2011
Bài 2: Thường thức mĩ thuật
XEM TRANH THIẾU NHI
(Tranh Đôi bạn)
I. Mục tiêu:
- Biết mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.
- Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
*HS khá giỏi: Mô tả được các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh, có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
- HS hiểu được tình cảm bạn bè được thể hiện qua tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh in trong Vở Tập vẽ 2(nếu có) và bộ ĐDDH.
- Sưu tầm một vài bức tranh của thiếu nhi quốc tế và của thiếu nhi Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
- Giới thiệu bài: (4’) GV cho HS xem 1 số bức tranh của thiếu nhi và giới thiệu.
HĐ1: (25’)Hướng dẫn HS xem tranh.
- Chia nhóm HS:
- Phát phiếu học tập cho các nhóm, YC các nhóm xem bức tranh Đôi bạn (tranh sáp màu và bút dạ), thảo luận theo CH:
+ Trong tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là phụ?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em hãy kể những màu được sử dụng trong tranh ?
+ Em có thích bức tranh này không ? Vì sao ?
- GV Bổ sung ý kiến và hệ thống lại ND tranh.
- Cho HS xem 1 số bức tranh vẽ về thiếu nhi và gợi ý về hình ảnh, bố cục, màu sắc,
- Củng cố:
HĐ2: (5’)Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung về tiết học. Biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh và tập nhận xét về nội dung, cách vẽ tranh.
- Chuẩn bị cho tiết học sau: 
+ Quan sát hình dáng, màu sắc 1 số loại lá cây trong thiên nhiên.
+ VTV, bút chì, tẩy, màu vẽ để tập vẽ lá cây.
- Lắng nghe.
-Nhóm 4 HS.
- Các nhóm quan sát tranh , thảo luận và trả lời.
+ Đôi bạn, cây, cỏ, bướm và 2 chú gà
+ Đôi bạn là hình ảnh chính, cây, cỏ,bướm, gà,là hình ảnh phụ
 + Đôi bạn đang ngồi đọc sách.
+ Màu vàng cam, màu xanh, màu đen, màu tím,
- QS và NX.
- Nghe.
TUẦN 3:	 Ngày soạn: 07/9/2011 Ngày dạy: 09/9/2011 
Bài 3: Vẽ theo mẫu
 VẼ LÁ CÂY
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một vài loại cây.
- Biết cách vẽ hai hoặc ba cây đơn giản.
- Vẽ được tranh vườn cây đơn giản (hai hoặc ba cây) và vẽ màu theo ý thích.
*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học	
- Tranh hoặc ảnh 1 vài loại lá cây. Một số lá cât thật.
- Hình minh hoạ HD cách vẽ ; Bộ ĐDDH.
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’) HDHS quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu 1 số hình ảnh lá cây và gợi ý:
+ Em hãy cho biết đây là loại lá cây gì ?
+ Hình dáng của mỗi loại lá cây ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và gợi ý về: bố cục, hình ảnh, màu,
- GV củng cố:
HĐ2: (5’)Hướng dẫn HS cách vẽ.
- YC HS nêu cách vẽ lá cây.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hình dáng chung của lá cây.
+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: (17’)Hướng dẫn HS thực hành.
- GV đặt mẫu vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ bố cục sao cho cân đối, nhìn mẫu để vẽ, vẽ màu theo ý thích,
* Lưu ý: không dùng thước kẻ,
HĐ4: (5’)Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để NX.
- Nhận xét, đánh giá.
- NX chung tiết học.
* Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết học sau tập vẽ Đề tài vườn cây : Quan sát 1 số vườn cây + mang VTV, bút chì, tẩy, màu.
- Để dụng cụ học lên bàn.
- Nghe.
- Quan sát và trả lời.
+ Lá cây bưởi, lá trầu, lá bàng, lá cây hoa hồng, lá cam,
+ Mỗi lá cây có hình dáng khác nhau,
+ Có nhiêu màu: vàng, xanh, đỏ,
- Nghe.
- Quan sát và nhận xét.
- Nghe.
- Nêu cách vẽ.
- Quan sát và theo dõi.
- HS vẽ bài theo mẫu, vẽ lá cây.
- Vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên và nhận xét.
- Chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- Nghe và nhắc lại.
TUẦN 4:	 Ngày soạn: 14/9/2011 Ngày dạy: 16/9/2011 
Bài 4: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI VƯỜN CÂY ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một vài loại cây.
- Biết cách vẽ hai hoặc ba cây đơn giản.
- Tập vẽ tranh vườn cây đơn giản (hai hoặc ba cây) và vẽ màu theo ý thích.
*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
- HS yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.
II. Đồ dùng dạy - học
- Một số tranh, ảnh về các loại cây.
- Hình gợi ý cách vẽ ở bộ ĐDDH.
-Bài vẽ tham khảo.
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’)Tìm và chọn nội dung đề tài. 
- Giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý:
+ Trong tranh, ảnh có những hình ảnh nào ?
+ Cây có những bộ phận nào ?
+ Màu sắc ?
- Hãy nêu 1 số loại cây mà em biết ?
- GV tóm tắt: Vườn có nhiều loại cây: loại cây có hoa, có quả,
HĐ2: (5’)Hướng dẫn HS cách vẽ.
- YC HS nêu cách vẽ tranh đề tài ?
- Gợi ý: Nhớ lại hình dáng, màu sắc loại cây định vẽ.
HĐ3: (17’)Hướng dẫn HS thực hành.
- YC vẽ bài như đã HD.
- Theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành bài.
* Lưu ý: không dùng thước kẻ.
HĐ4: (5’)Nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để NX.
- Nhận xét, đánh giá; NX chung tiết học.
* Dặn dò: 
- Về nhà QS hình dáng, đặc điểm các con vật.
- Mang VTV, bút chì, tẩy, màu, đất nặn. 
- Để dụng cụ học lên bàn.
- Nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Vườn cây dừa, cây cam, cây chuối,
+ Gồm: thân, cành, vòm lá.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng,
- Cây bưởi, cây khế,
- Nghe.
-Vườn cây có thể vẽ nhiều loại cây # nhau,...
+ Chọn loại cây.
+ Vẽ thêm 1 số hình ảnh phụ như: hoa, quả, thúng, sọt đựng quả, người hái quả, để bài vẽ sinh động, vẽ vườn cây vừa với phần giấy ở vở tập vẽ (hoặc giấy vẽ đã chuẩn bị).
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Thực hành vẽ CN, vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên - Nhận xét về bố cục, hình ảnh, màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,
- Nghe và nhắc lại.
TUẦN 5:	 Ngày soạn: 21/9/2011 Ngày dạy: 23/9/2011 
Bài 5: Tập nặn tạo dáng tự do
NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH CON VẬT 
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và vẻ đẹp của một số con vật.
- HS biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật ; hoàn thành được hình 1 con vật theo ý thích.
*HS khá giỏi: Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học
- Sưu tầm tranh ảnh về các con vật quen thuộc. 
- Bộ ĐDDH ; Đất nặn. 
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học: ( 2’)
- Giới thiệu bài: (1’)
HĐ1: (5’)Hướng dẫn quan sát nhận xét.
- GV treo tranh ảnh 1 số con vật, đặt câu hỏi:
+ Con vật trong tranh có tên gọi là gì ?
+ Con vật có nhữg bộ phận nào ?
+Hình dáng khi chạy nhảy có thay đổi không? 
+ Màu sắc ? 
+ Kể thêm 1 số con vật mà em biết ?
HĐ2: (5’)Hướng dẫn cách nặn, vẽ, xé dán.
- Em định nặn (vẽ, xé dán) con vật nào ?
- Em cần nhớ hình dáng đặc điểm và các phần chính của con vật.
* Cách nặn: Có 2 cách nặn:
C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi ghép dính lại thành hình con vật.
C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn...
* Cách vẽ: 
+ Vẽ các bộ phận chính trước.
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3. Cách xé dán: 
+ Chọn giấy màu làm nền,
+ Vẽ hình dáng con vật. Xé các bộ phận.
+ Xếp hình phù hợp với dáng con vật;
HĐ3: (17’)Hướng dẫn HS thực hành.
- YC làm bài như đã HD.
- Theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành bài.
HĐ4: (5’)Nhận xét, đánh giá.
- YC các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá ; NX chung tiết học.
Dặn dò: - Sưu tầm tranh, ảnh các con vật.
- Tìm và xem tranh dân gian.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Con thỏ, con gà, con mèo...
+ Đầu, thân, chân, mắt, mũi, miệng
+ Có sự thay đổi.
+ Màu ...
+ Con trâu, con chó, con vịt...
- Chọn ... trả lời.
- HS trả lời:
- HS nêu cách nặn.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS nêu các bước vẽ con vật
- HS nêu cách xé dán.
- HS làm bài theo nhóm.
- Chọn màu và chọn con vật yêu thích để nặn, vẽ hoặc xé dán,...
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm -NX.
TUẦN 6:	 Ngày soạn: 28/9/2011 Ngày dạy: 30/9/2011 
Bài 6: Vẽ trang trí
MÀU SẮC, CÁCH VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
(Hình tranh Vinh hoa- phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ)
I. Mục tiêu: 
-Biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, xanh lá cây, tím
-Biết cách sử dụng các màu đã học.
-Vẽ được màu vào hình có sẵn.
*HS khá giỏi: Biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, màu tô đều, gọn trong hình.
II. Đồ dù ... lời câu hỏi
+ Con thỏ, con gà, con mèo...
+ Đầu, thân, chân, mắt, mũi,miệng
+ Có sự thay đổi.
+ Con trâu, con chó, con vịt...
- HS quan sát, nhận xét.
- HS trả lời
- HS nêu cách nặn.
- HS quan sát và lắng nghe.
-HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm.
- HS chọn màu và chọn con vật yêu 
 thích để nặn, vẽ hoặc xé dán,...
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
TUẦN 30: Ngày soạn: Ngày dạy : 
Bài 30: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Hiểu về đề tài vệ sinh môi trường.
- Biết cách vẽ và tập vẽ tranh Đề tài Vệ sinh môi trường.
*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp. 
- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy-học	
- Tranh ảnh về vệ môi trường.
- Bài vẽ tham khảo.
III. Các hoạt động dạy-học: (35’)
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học vẽ: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’) Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu tranh ảnh về môi trường.
+ Vẽ đẹp của môi trường xung quanh?
+ Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp?
- GV cho HS xem tranh của HS và gợi ý: 
+ Nội dung ?
+ Hình ảnh ?
+ Màu sắc ?
- YCHS nêu 1 số ND về bảo vệ môi trường?
HĐ2: (5’) Hướng dẫn cách vẽ
- GV y/c HS nêu các bước vẽ tranh:
- GV hướng dẫn:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết,hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu.
HĐ3: (5’) Hướng dẫn thực hành
- GV nêu y/c vẽ bài.
- Nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ ND,...vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,...
HĐ4: (5’) Nhận xét, đánh giá
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học 
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông.
- Mang vở, bút chì, tẩy, màu,...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Có đồi núi, ao hồ, kênh rạch, cây cối, nhà cửa, bầu trời,...
+ Bảo vệ sức khoẻ cho con người.
- HS quan sát và trả lời.
+ Như thu gom rác, trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,...
+ Hình ảnh chính là các anh, chị,
+ Màu sắc tươi sáng, có đậm, có nhạt,
+ Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng qui định,...
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- QS, NX về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
TUẦN 31 	Ngày soạn: 13/4/2011	Ngày dạy : 15/4/2011
Bài 31: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu
- Hiểu cách trang trí hình vuông.
- Biết cách trang trí hình vuông đơn giản.
- Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
*HS khá giỏi: Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp. 
II. Đồ dùng dạy-học
 - Một số bài trang trí hình vuông.
 - Một số họa tiết rời để sắp xép vào hình vuông.
III. Các hoạt động dạy-học: (35’)
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học vẽ: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’) Hướng dẫn quan sát, nhận xét
-Cho HS xem 1 số đồ vật có T2 h. vuông, gợi ý
+ Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ?
+ Trang trí có tác dụng gì ?
-Cho HS xem 1 số bài T2 h. vuông, hỏi:
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?
+ Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: (5’) Cách trang trí hình vuông
-YCHS nêu các bước tiến hành vẽ T2 h. vuông
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn:
+ Kẻ hình vuông, trục và đường chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: (16’) Hướng dẫn thực hành
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- Nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,..
HĐ4: (6’) Nhận xét, đánh giá
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò: 
- Sưu tầm 1 số tượng.
- Mang vở,...để học./
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,...
+ Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng h.học
+ Được sắp xếp đối xứng qua trục,hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. 
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...
- QS, nhận xét về họa tiết, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
TUẦN 32 	Ngày soạn: 20/4/2011	Ngày dạy : 22/4/2011
Bài 32: Thường thức mĩ thuật
TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
I. Mục tiêu:
- Bước đầu tiếp xúc, tìm hiểu các thể loại tượng.
*HS khá giỏi: Chỉ ra những bức tượng mà mình yêu thích. 
- HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II. Đồ dùng dạy-học
 - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung có khuôn khổ lớn, đẹp.
 - Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát.
III. Các hoạt động dạy-học: (35’)
Giáo viên
Học sinh
*Kiểm tra bài cũ: (2’)
*Giới thiệu bài: (1’) 
- GV giới thiệu 1 số tranh và tượng.
- GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS biết.
HĐ1: (25’) Hướng dẫn xem tượng
- YCHS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. 
1. QS Tượng vua Quang Trung
- YC HS quan sát tượng và gợi ý:
+ Vua Quang Trung tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Tay trái cầm gì ?
+ Tượng đặt ở đâu ?
- GV tóm tắt:
2. QS Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”
- GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng.
+ Phật đứng như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Hai tay như thế nào ?
- GV tóm tắt:
3. QS Tượng Võ Thị Sáu
- GV y/c quan sát tượng và gợi ý:
+ Chị đứng trong tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt của chị ?
+ Hai tay ?
- GV tóm tắt:.
HĐ2: (5’) Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét chung về tiết học, 
* Dặn dò: - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh.
- Mang vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng,
- HS quan sát
- HS thảo luận nhóm và trả lời.
+ N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang.
+ N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,
+ N3: Tay trái cầm đốc kiếm,
+ N4: Tượng đặt trên bệ cao.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời:
+ N1: Phật đứng ung dung, thư thái,
+ N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ.
+ N3: Hai tay đặt lên nhau.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời.
+ N1: Trong tư thế hiên ngang,
+ N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,
+ N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết.
- HS lắng nghe.
TUẦN 33 	Ngày soạn: 27/4/2011	Ngày dạy : 29/4/2011
Bài 33: Vẽ theo mẫu
VẼ CÀI BÌNH ĐỰNG NƯỚC
(Vẽ hình)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước.
- Biết cách vẽ và vẽ được cái bình đựng nước theo mẫu.
*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. 
II. Đồ dùng dạy-học
 - Một vài cái bình đựng nước khác nhau về kiểu dáng và màu sắc
 - Hình gợi ý cách vẽ, bài vẽ tham khảo.
III. Các hoạt động dạy-học: (35’)
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra bài cũ, dụng cụ học vẽ: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’) Hướngdẫn quan sát, nhận xét
- Cho HS quan sát 1 số kiểu dáng khác nhau của cái ấm pha trà và gợi ý:
+ Kiểu dáng của bình đựng nước ?
+ Màu sắc ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Tỉ lệ của cái ấm ?
- GV tóm tắt.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và gợi
 ý về: bố cục, hình ảnh, màu sắc,...
- GV củng cố.
HĐ2: (5’) Hướng dẫn HS cách vẽ
- GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu.
- GV đặt mẫu vẽ.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang vẽ KH.
+ Xác địng tỉ lệ các bộ phận và phác hình.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
HĐ3: (16’) Hướng dẫn HS thực hành
- GV nêu y/c vẽ bài.
- Nhắc HS : vẽ KH cho cân đối với tờ giấy, nhìn mẫu để vẽ cho rõ đặc điểm, 
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
HĐ4: (6’) Nhận xét, đánh giá
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học 
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh.
- Mang vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Có kiểu dáng khác nhau,
+ Màu sắc phong phú,
+ Gồm: miệng, thân, đáy, tay cầm, ...
+ Có tỉ lệ khác nhau: cái cao, cái thấp.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét về: bố cục, 
hình ảnh,
- HS lắng nghe.
- HS nêu các bước vẽ theo mẫu.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ cái bình đựng nước theo mẫu,
-NX về bố cục, hình, chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
TUẦN 34 	Ngày soạn: 4/5/2011	Ngày dạy : 6/5/2011
Bài 34: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI PHONG CẢNH
I. Mục tiêu:
- Hiểu đề tài vẽ tranh phong cảnh.
- Biết cách vẽ và tập vẽ một bức tranh Đề tài phong cảnh thiên nhiên.
*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp. 
II. Đồ dùng dạy-học
 - Sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh và một vài bức tranh về đề tài khác nhau (chân dung, SH)
III. Các hoạt động dạy-học: (35’) 
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra dụng cụ học vẽ: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’) 
HĐ1: (5’) Tìm và chọn nội dung đề tài
- GV treo 1 số bức tranh về đề tài phong cảnh và đặt câu hỏi.
+ Tranh vẽ phong cảnh gì ?
+ Hình ảnh nào là chính, h. ảnh nào là phụ?
+ Màu sắc như thế nào ?
- GV tóm tắt:
+ GV y/c HS nêu 1 số phong cảnh nơi em ở.
+ Em đã đi tham quan ở đâu ? Phong cảnh ở đó như thế nào ?
HĐ2: (5’) Hướng dẫn HS cách vẽ
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
B1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: (16’) Hướng dẫn HS thực hành
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ Em chọn phong cảnh gì để vẽ ?
+ Hình ảnh nào là chính, h.ảnh nào là phụ ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ h. ảnh chính chiếm phần lớn trong bức tranh,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K, G
HĐ4: (6’) Nhận xét, đánh giá
-GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
-NX tiết học.
* Dặn dò:
- Chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày./.
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Cầu Tràng tiền, biển, nông thôn..
+ Phong cảnh là h.ảnh chính,...
+ Có đậm, có nhạt,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Ở Hà Nội có Hồ gươm, Đà Nẵng có chùa Non nước,...rất đẹp
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ Cầu Tràng Tiền, cảnh biển,...
+ Phong cảnh là h. ảnh chính,...
- HS vẽ bài theo ý thích. Vẽ màu phù hợp với quang cảnh, phong cảnh,...
- HS nhận xét về h.ảnh, màu sắc,...
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_mi_thuat_lop_2_ca_nam_nam_hoc_2011_2012.doc