Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Giao Hương

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Giao Hương

I. MỤC TIÊU :

Giúp hs củng cố phép cộng có tổng bằng 100 và đặt tính theo cột dọc. Đọc viết có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.

Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trừ, giải toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Đề bài

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Đề bài

1. Viết các số

a) Từ 70 đến 80

b) Từ 89 đến 95

2. a) Số liền trước của 61 là

 b) Số liền sau của số 99 là

3. Tính

42 84 60 66 5

54 31 25 16 23

 4) Mai và Hoa làm được 36 bông hồng. Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?

 5) Độ dài đoạn thẳng AB rồi viết thích hợp vào chỗ chấm

 Độ dài đoạn thảng AB là . cm

 hoặc = . . . .dm

 Đáp án:

 Bài 1 (3 điểm) Bài 4 (2,5 điểm)

 Bài 2 (1điểm) Bài 5 (1điểm)

 Bài 3 (2,5 điểm)

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 3 - Trường tiểu học Giao Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 
Tuần 3 Soạn ngày 
Thứ hai ngày tháng 9 năm 20 
Kiểm tra
I. Mục tiêu :
Giúp hs củng cố phép cộng có tổng bằng 100 và đặt tính theo cột dọc. Đọc viết có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.
Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trừ, giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Đề bài
III. các Hoạt động dạy học:
Đề bài
1. Viết các số
a) Từ 70 đến 80
b) Từ 89 đến 95
2. a) Số liền trước của 61 là
 	 b) Số liền sau của số 99 là
3. Tính
+
42
-
84
+
60
-
66
+
 5
54
31
25
16
23
	4) Mai và Hoa làm được 36 bông hồng. Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
	5) Độ dài đoạn thẳng AB rồi viết thích hợp vào chỗ chấm
	Độ dài đoạn thảng AB là . cm
 hoặc = . . . .dm
 Đáp án: 
 	Bài 1 (3 điểm)	Bài 4 (2,5 điểm)
	 	Bài 2 (1điểm)	Bài 5 (1điểm)
	 	Bài 3 (2,5 điểm)
******************************************************************
Thứ ba ngày tháng 9 năm 20
Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu :
Giúp hs củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc
Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ .
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng gài, que tính, mô hình đồng hồ.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra đồ dùng học sinh
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv đưa que tính hỏi học sinh
6 cộng 4 bằng mấy?
Gv gài que tính lên bảng gài.
Yêu cầu hs viết phép tính theo cột dọc.
Gv nhận xét.
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm vào phiếu
Gọi đại diện nối tiếp lên điền
Gv nhận xét bổ sung
Hs đọc yêu cầu bài 2
Hs nêu cách đặt tính – tính
Gọi 4 hs lên làm
Dưới lớp làm vào bảng con.
Nhận xét bổ sung
Nêu lại cách làm
Gv nêu yêu cầu bài 3
Gv hướng dẫn hs làm mẫu 1 phép tính.
Gv cho hs làm vào vở.
Gọi 3hs đại diện làm - nhận xét.
Gv nhận xét bổ sung
Bài 4 : Gọi HS đọc bài 
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
+
3’
Kiểm tra đồ dùng hs
Hs quan sát trả lời kết hợp gài que tính.
+
6 + 4 = 10 6
4 + 6 = 10 4
 10
Hs nêu cách thực hiện cột doc.
Nêu lại cách tính.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 = 5 + 5
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 6 + 4
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 4 + 6
Bài 2: Tính.Hs nêu yêu cầu.
Nêu cách đặt tính-4 hs lên làm.
 7
+
 5
+
 8
+
+
 1
 4 
 3
 5
 2
 9
 6 
10
10
 10
10
10
Bài 3: Tính nhẩm
7 + 3 + 6 = 10 + 6 = 16
5 + 5 + 5 = 10 + 5 = 15
6 + 4 + 8 = 10 + 8 = 18
9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12
Hs quan sát gv làm mẫu.
Hs làm vở-3 hs đại diện lên bảng làm.
Chuẩn bị giờ sau
26 + 4; 36 + 24
************************************************************************
Thứ tư ngày tháng 9 năm 20
26 + 4, 36 + 24
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 + 24(cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết)
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng gài, que tính.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 3 hs lên bảng làm
Nhận xét và ghi điểm
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
GV nêu yêu cầu bài mới
Gv đưa ra 26 que tính hỏi lấy thêm 4 que tính, gài xuống dưới 6 que tính có ? que
Gv thao tác que tính ,hs làm theo.
Gv nhận xét bổ xung.
Tương tự gới thiệu phép cộng 
 23+24
Gv thao tác cùng hs thực hiện.
.Nêu lại cách đặt tính
Gv cho 4 hs lên làm.
Dưới lớp làm bảng con
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 2 - tóm tắt -giải
Gv nhận xét sửa sai
Gv cho hs chơi trò chơi theo 2 đội
Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.Luyện tập
3’
30’
+
+
3’
3 hs đặt tính rồi tính tính nhẩm
8 + 2 3 + 7 4 + 6 8 + 2 + 7
Nêu phép tính-Thực hiện phép cộng. 
26 + 4 = ?
26
 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1
4
 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
30
26 cộng 4 bằng 30
26
 4
HS thao tác que tính
30
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Hs nêu cách đặt tính-4 hs lên làm.
35
+
42
+
81
+
+
57
+
63
25
 5
 8 
9
 3
27
35
40
50
90
60
90
60
Bài 2: Đọc đầu bài-Tóm tắt -giải 
 Bài giải
Cả 2 nhà nuôi được số con gà là:
22 + 18 = 40(con gà)
Đáp số: 40 con gà
Thứ năm ngày tháng 9 năm 20
Luyện tập
 I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố các kiến thức về phép cộng có tổng bằng 10
- Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
II. Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi hs lên bảng làm – nhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm nháp
Hs làm miệng - nhận xét
Gv ghi điểm
Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4 em lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
Lớp làm bảng con - nhận xét
Gv cho hs làm vào vở
Gv nhận xét bổ sung
Gv gọi hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.
Hs đọc yêu cầu của bài .
Gv hỏi :Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì ?
Hs tóm tắt giải
Gv cho hs làm .
Gv nhận xét sửa sai.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
3’
3 hs lên bảng làm.
Đặt tính rồi tính
32 + 8 41 + 39 83 + 3
Bài 1: Tính nhẩm. Hs làm miệng.
9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14
8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16
Bài 2: Tính .Nêu yêu cầu bài.
5 hs lên bảng làm bài.
+
36
+
+
 7 
+
25
+
19
52
 4
 33 
45
61
18
40
40
 70
80
70
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
Hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.
Bài 4: Đọc đầu bài. 1 hs tóm tắt đầu bài
Hs lên bảng giải.Nhận xét
 Giải:
Lớp học đó có số học sinh là:
14 + 16 = 30 (học sinh)
Đáp số 30 học sinh
Thứ sáu ngày tháng 9 năm 20
9 cộng với 1 số 9 + 5
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5
- Lập và học thuộc lòng công thức 9 cộng với một số 
- áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với 1 số để giải toán có liên quan
II .Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 em lên làm – nhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv nêu yêu cầu bài học
Gv đưa que tính và hỏi
Gv cho hs lập trên que tính.
Gv nhận xét bổ sung
Gv cho hs đọc đồng thanh
Hs đọc cá nhân
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm miệng 
Gv nhận xét ghi điểm
Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4 em lên làm
Lớp làm bảng con.
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 4 - tóm tắt 
Hs giải bài toán.
Gv nhận xét bổ xung.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học -ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
3’
2 hs lên làm bài 5
Nghe và thao tác trên que tính.9+2=11 9 + 5 = ? 9 + 5 = 14 9 + 3 = 12
 5 + 9 = 14 9 + 4 = 13
 9 + 5 = 14
 9 + 6 = 15
Hs thực hiện 9 + 7 = 16
Nối tiếp lập bảng cộng 9
HS đọc đồng thanh 
Bài 1: Tính nhẩm.Nêu yêu cầu.
Hs nối tiếp làm miệng.
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
Bài 2: Tính.Hs lên bảng làm.
+
+
+
+
+
 9 
9 
9
7
 5
 2
8
9
9
 9
11
 17
 18
 16
14
Bài 4: Hs đọc đầu bài toán
Tóm tắt - giải
 Bài giải
Trong vườn có tất cả số cây táo là:
9 + 6 = 15(cây táo)
Đáp số: 15 cây táo
 BGH ký duyệt 
Môn:NgHệ Thuật tuần 3 Soạn ngày 
Thứ tư ngày thỏng 9 năm 20
Mể THUAÄT : 
Veừ theo maóu : Veừ cành lá. 
I. Muùc tieõu : HS nhaọn bieỏt ủửụùc hỡnh daùng, ủaởt ủieồm, veỷ ủeùp cuỷa 1 vaứi loaùi laự caõy
 -Bieỏt caựch veừ laự caõy 
 -Veừ ủửụùc 1 laự caõy vaứ veừ maứu theo yự thớch 
II. Chuaồn bũ : 
 GV : Tranh hoaởc aỷnh 1 vaứi loaùi laự caõy 
 -Hỡnh minh hoaù hửụựng daón caựch veừ laự caõy 
 HS : Vụỷ taọp veừ, 1 soỏ laự caõt, buựt chỡ, maứu veừ 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc : 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 
1) Kieồm tra : Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS 
2) Daùy baứi mụựi : 
a-Giụựi thieọu : 
b-Quan saựt, nhaọn xeựt : 
-GV giụựi thieọu soỏ hỡnh aỷnh, caực loaùi laự caõy (tranh aỷnh, laự thaọt) 
-GV gụựi yự ủeồ HS noựi leõn ủaởc ủieồm cuỷa 1 vaứi loaùi laự caõy 
=> Keỏt luaọn : Laự caõy coự hỡnh daựng vaứ maứu saộc khaực nhau 
-GV yeõu caàu HS quan saựt hỡnh minh hoùa
-Giụựi thieọu hỡnh minh hoùa ủeồ thaỏy caựch veừ caựi laự
d/ Thửùc haứnh : GV cho HS xem 1 soỏ baứi veừ laự caõy 
e/ Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự : 
-GV gụựi yự HS nhaọn xeựt 1 soỏ baứi veừ ủaừ hoứn thaứnh
-Hỡnh daựng (roừ ủaởc ủieồm) 
-Maứu saộc (phong phuự)
+HS tửù xeỏp loaùi caực baứi veừ theo yự thớch (ủeùp, chửa ủeùp ) 
3) Cuỷng coỏ, daởn doứ : 
-GV boồ sung vaứ xeỏp loaùi tieỏt hoùc 
-Quan saựt hỡnh daựng vaứ maứu saộc cuỷa 1 vaứi loaùi caõy 
-Sửu taàm tranh, aỷnh veà caõy 
-HS thaỏy ủửụùc veỷ ủeùp qua hỡnh daựng vaứ maứu saộc vaứ nhaọn ra teõn caực loaùi laự 
-Laự bửụỷi, laự baứng ... 
-HS nhaọn ra 1 soỏ laự caõy 
+Veừ hỡnh daựng chung trửụực 
+Nhỡn maóu veừ caực neựt 
+Veừ maứu theo yự thớch 
-Veừ hỡnh vửứa vụựi phaàn giaỏy 
-Veừ hỡnh daựng cuỷa chieỏc laự
-Veừ maứu theo yự thớch : ủaọm, nhaùt 
**********************************************************************
Thứ sáu ngày thỏng 9 năm 20
THUÛ COÂNG : 
Gaỏp maựy bay phaỷn lửùc 
I. Muùc tieõu : HS bieỏt caựch gaỏp maựy bay phaỷn lửùc 
 - Gaỏp ủửụùc maựy bay phaỷn lửùc 
 - HS hửựng thuự gaỏp hỡnh 
II. Chuaồn bũ : 
 - Maóu maựy bau phaỷn lửùc ủửụùc gaỏp baống giaỏy maứu vaứ maóu gaỏp teõn lửỷa cuỷa baứi 1 
 - Qui trỡnh gaỏp maựy bay phaỷn lửùc (ẹDDH)
 - Giaỏy maứu thuỷ coõng vaứ giaỏy nhaựp 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc : 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 
1) Kieồm tra : Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS 
2) Daùy baứi mụựi : 
a-Giụựi thieọu : 
b-Hửụựng daón gaỏp : 
*Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựng daón quan saựt vaứ nhaọn xeựt 
-GV giụựi thieọu maóu gaỏp maựy bay phaỷn lửùc 
H : Neõu caực boọ phaọn cuỷa maựybay 
-Cho HS quan saựt, so saựnh maóu gaỏp maựy bau phaỷn lửùc vaứ teõn lửỷa 
*Hoaùt ủoọng 2 : GV hửụựng daón maóu 
-HS quan saựt 
-Muừi, thaõn, caựnh maựy bay 
+Gioỏng : ẹeàu coự caựnh, muừi ủhaõn 
+Khaực : muừi teõn lửỷa nhoùn coứn maựy bay phaỷn lửùc khoõng nhoùn 
Bửụực 1 : Gaỏp taùo muừi, thaõn, caựnhmaựy bay phaỷn lửùc 
H1: Gaỏp gioỏng teõn lửỷa 
H2:Gaỏp toaứn boọ phaàn treõn vửứa gaỏp xuoỏng theo ủửụứng daỏu gaỏp ụỷ H2 sao cho ủieồm h A naốm treõn ủửụứng daỏu giửừa ủửụùc H3 
-Gaỏp theo ủửụứng daỏu gaỏp ụỷ H3 sao cho 2 ủổnh tieỏp giaựp nhau ụỷ ủửụứng daỏu giửừa, ủieồm tieỏp giaựp caựch meựp gaỏp phớa treõn khoaỷng 1/3 chieàu cao 
-Gaỏp theo ủửụứng daỏu gaỏp ụỷ H4 sao cho ủieồm A ngửụùc leõn treõn ủeồ giửừ chaởt 2 neỏp gaỏp beõn, ủửụùc H5 
-Gaỏp tieỏp theo ủửụứng daỏu gaỏp ụỷ h5 sao cho 2 ủổnh phớa treõn vaứ 2 meựp beõn saựt vaứo ủửụứng daỏu giửừa 
Bửụực 2 : Taùo maựy bay phaỷn lửùc vaứ sửỷ duùng (tửụng tửù nhử caựch gaỏp teõn lửỷa) 
*GV goùi 1,2 HS leõn baỷng thao taực caực bửụực gaỏp 
-GV nhaọn xeựt vaứ keỏt luaọn
-HS taọp gaỏp maựy bay baống giaỏy nhaựp 
3) Cuỷng coỏ, daởn doứ : 
-GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Veà nhaứ taọp gaỏp maựy bay nhieàu laàn 
**********************************************************************
Giao Hương, ngày
BGH kí duyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 nam 2011.doc