Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 17

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 17

LUYỆN ĐỌC

Tìm ngọc (ttr138)

A. Mục tiêu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

 - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôI trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.

B. Hoạt động dạy học:

I. KTBC:Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “ Đàn gà mới nở”.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài

2. Luyện đọc:

* HS khá, giỏi đọc bài, lớp đọc thầm.

* HS luyện đọc.

a. HS đọc tiếp nối câu, đoạn tìm từ, câu văn dài luyện đọc và giải nghĩa 1 số từ khó.

b.Đọc từng đoạn trong nhóm.

c. Thi đọc giữa các nhóm:

- GV tổ chức cho nhiều nhóm thi đọc có bình đội thắng thua.

3. Tìm hiểu lại bài: HS. thảo luận các câu hỏi và tự trả lời

4. Luyện đọc lại bài: Y/C HS. đọc theo vai

III.Củng cố, dặn dò:

- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?

 

doc 9 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tiết 1,2,3 
GV dạy chuyên
***********************************
Luyện đọc
Tìm ngọc (ttr138)
A. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
 - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôI trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. 
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “ Đàn gà mới nở”.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc:
* HS khá, giỏi đọc bài, lớp đọc thầm.
* HS luyện đọc.
a. HS đọc tiếp nối câu, đoạn tìm từ, câu văn dài luyện đọc và giải nghĩa 1 số từ khó.
b.Đọc từng đoạn trong nhóm.
c. Thi đọc giữa các nhóm:
- GV tổ chức cho nhiều nhóm thi đọc có bình đội thắng thua.
3. Tìm hiểu lại bài: HS. thảo luận các câu hỏi và tự trả lời
4. Luyện đọc lại bài: Y/C HS. đọc theo vai
III.Củng cố, dặn dò: 
- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?	 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
*************************************************************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Luyện toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
A .Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.
 - Củng cố về số 0 trong phép cộng và phép trừ.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
HS trả lời nhanh các câu hỏi: 
+1 ngày có bao nhiêu giờ?
+1 tháng có mấy tuần? 1 tuần có bao nhiêu ngày?
II. Bài mới: 
1. G th b.
2. HS thực hành làm bài tập trong vở luyện toán trang 65.
 Bài 1:- Bài toán y/c ta làm gì?
-Y/C HS nối tiếp nhau nêu kết quả của các phép tính.
-Y/C HS so sánh kết quả của hai phép tính: 8+9 và 9+8 và cho biết vì sao?
Bài 2:- Y/C HS đọc đề.
- Y/C HS nêu cách đặt tính và tính.
-Y/C HS tự làm bài, 3 HS. lên bảng làm bài
Bài 3:- Viết lên bảng ý và y/c HS nhẩm rồi ghi kết quả.
Bài 4:- Y/C HS đọc đề và phân tích đề- Y/C HS. làm bài vào vở.
Bài 5: Y/C HS đọc đề và tự làm bài.
- Tính nhẩm
- Thực hiện theo y/c.
- Tự so sánh kết quả và đưa ra câu trả lời đúng nhất.
- Đặt tính rồi tính
- Nhiều HS nêu cách đặt tính và tính
- Làm bài vào vở và nhận xét bài bạn 
- Nhẩm
- Đọc, phân tích đề theo nhóm đôi. 1 HS lên bảng làm bài. HS khác làm bài và nhận xét bạn.
- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con.
III. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học.
Dặn về nhà ôn kĩ bài chuẩn bị thi ..
****************************************
 Luyện chính tả (Tập - chép)
Tìm ngọc (tr140)
A. Mục tiêu:
 - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ chép bài tập 3.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
 - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết các từ sau vào bảng con: nông gia, nối nghiệp.
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn viết chính tả:
- GVđọc đoạn văn, y/c HS đọc 
- Đoạn trích này nói về nhân vật nào?
- Chó và mèo là những con vật như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu?
-Trong bài những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Y/C HS tìm các từ khó.
- HS chép bài
- Đọc soát lỗi
- Chấm, chữa bài.
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn làm lại phần bài tập.
******************************************
Tập đọc
Gà “tỉ tê”với gà (tr141)
A. Mục tiêu; Củng cố
 - cách ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK.
C. Hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: HS. đọc và trả lời câu hỏi bài “ Tìm ngọc”.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc:
 * GVđọc mẫu, lớp đọc thầm.
 * GV hướng dẫn HS luyện đọc.
a. HS đọc tiếp nối câu, đoạn tìm từ, câu văn dài luyện đọc và giải nghĩa 1 số từ khó.
+Từ: roóc roóc, nũng nịu, liên tục, nói chuyện.
+Ngắt câu văn: Từ khi... trong trứng,/ gà mẹchúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/còntín hiệu/ nũng nịu,lời mẹ.//Đàn gà con..nằm im.//
b.Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Qua câu chuyện con hiểu điều gì?
 - Nhận xét tiết học.
*************************************************************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
Luyện toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
A. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
 - Củng cố và khắc sâu bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: 2 HS lên bảng đọc bảng cộng và bảng trừ.
II. Bài mới:HD học sinh làm bài trong vở luyện toán tập I trang 66.
 Bài 1:HS đọc xác định yêu cầu của bài.
- HS tự làm.Kiểm tra chéo.
Bài 2: HS đọc xác định yêu cầu của bài
- Đặt tính: Cột 1,2-> HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.-> nx sửa chữa. 
 Bài 3: Tìm x
Bài 4:
- Nêu lại các quy tắc.Tìm SH, ST, SBT.
- HS đọc y/c,Tóm tắt, giải.
Bài 5: Hướng dẫn
- HS quan sát và kể tên
+ Vẽ hình.
III. Củng cố dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Dặn học kĩ bài chẩn bị thi...
C
à : 3
***************************************
Luyện viết
Luyện. Chữ hoa Ô, Ơ
A. Mục tiêu:
 Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần).
B. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ Ô,Ơ hoa và vở tập viết.
C. Hoạt đông dạy học:
I.KTBC:Gọi 2 HS lên bảng và y/c lớp viết bảng con từ sau: Ong.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ
- Treo mẫu chữ, y/c HS so sánh chữ Ô, Ơ với chữ O đã học.
- ? HS nêu lại. Chữ O, Ơ gồm mấy nét là những nét nào?
- Dấu phụ của chữ Ô, Ơ giống hình gì?
- Y/C HS nêu lại quy trình viết chữ Ô, Ơ.
- Y/C HS viết chữ Ô, Ơ hoa vào bảng con 2 lần.
3. Hướng dẫn lại cách viết cụm từ ứng dụng 
- Y/C HS mở vở tập viết và đọc
- Y/C HS giải nghĩa lại cụm từ.
- Cụm từ có mấy tiếng? là những tiếng nào?
- So sánh lại chiều cao của chữ Ơ và chữ n? những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ơ?
- Y/C HS nêu cách viết nối nét giữa Ơ và n.
- Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
-Y/C HS viết bảng con chữ Ơn.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học kĩ bài.
*************************************************************************************
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Dạy bù bài sáng thứ năm
*************************************************************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
 Luyện chính tả (Nghe- viết)
 Gà “tỉ tê” với gà
A. Mục tiêu:
- Nghe và viết chính xác đoạn văn của bài“ Gà tỉ tê với gà”.(Viết đoạn từ Gà mẹ mà xù lông đến hết bài.) Viết đúng 1 số tiếng có vần ui/ uy; et/ ec; phụ âm đầu r/d/gi
- Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật toàn bài, viết đẹp.
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức
II. KTBC:- Gọi 2HS. lên bảng, cả lớp viết các từ sau vào bảng con: nông gia, nối nghiệp.
III. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn viết chính tả:
- GVđọc đoạn văn, y/c HS. đọc 
-Trong bài những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Y/C HS. tìm các từ khó.
- GVđọc cho HS. viết bài
- Đọc soát lỗi
- chấm, chữa bài.
- 2 HS. đọc đoạn văn, lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
-HS. tìm và trả lời.
- HS. luyện viết bảng con.
- Mở vở viết bài.
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn về xem kĩ bài để tuần sau thi CHKI.
*************************************
Luyện toán
Ôn tập về đo lường
A. Mục tiêu:
 - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đólà ngày thứ mấy trong tuần.
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
B. Đồ dùng dạy học:- Cân đồng hồ SGK. - Tờ lịch năm.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 4 HS lên bảng vẽ hình tam giác, tứ giác, đường thẳng, đoạn thẳng.
 - Lớp vẽ vào giấy nháp.
II. Bài mới:
1. G th b.
2. HD học sinh làm bài trong vở bài tập toán tập I trang 90:
Bài 1:- GV cho HS xem lại các mô hình cân và nêu lại cách cân.
 - HS quan sát hình trong vở bài tập và trả lời từng câu hỏi.
Bài 2:- GV treo lịch tháng 10, 11, 12 như trong Vở bài tập.
 - GV tổ chức cho hai đội lên bảng, một đội đọc, một đội trả lời.
 - GV có thể cho cả lớp xem và tra một số loại lịch khác.
 - Củng cố để HS có kĩ năng xem lịch.
Bài 3:- GV cho học sinh thực hành hỏi đáp cặp đôi theo câu hỏi trong Vở bài tập.
Bài 4:- GV hướng dẫn lại cho HS cách xem giờ đúng.
 - GV cho HS quan sát mô hình đồng hồ và trả lời câu hỏi trong Vở bài tập. 
 - GV cho từng nhóm tự quay giờ bằng mô hình đồng hồ và nói các giờ đúng mà nhóm mình đã làm.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà tập xem giờ đồng hồ và xem lịch.
*****************************************
Luyện Tập làm văn
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu (2 tiết)
A. Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
 - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã chọn (BT3).
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Giấy khổ to để HS làm BT3.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 1 HS kể về một vật nuôi trong nhà.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh làm bài tập:
* Bài 1:
- 1 HS khá đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh và đọc lời nói của cậu con trai.
- 3,4 HS đọc lại lời của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú và lòng biết ơn.
* Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- HS thực hành nói lới cảm 
* Bài 3: 
-1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- GV phát giấy khổ to cho HS làm bài. HS dán bài lên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV lưu ý cho HS biết thực hiện thời gian biểu đã lập và biết cách sống có khoa học, rèn cho mình làm việc có giờ giấc.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà dán thời gian biểu ở góc học tập.
*************************************************************************************
Thứ năm
Luyện đọc
 Thêm sừng cho ngựa (tr144)
A. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc đúngvà cách phát âm chuẩn.
- HS. hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài.
-Biết yêu quý những con vật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
C. Hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài Tìm ngọc và trả lời câu hỏi SGK.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc:
* HS khá, giỏi đọc bài, lớp đọc thầm.
* HS luyện đọc.
a. HS đọc tiếp nối câu, đoạn tìm từ, câu văn dài luyện đọc và giải nghĩa 1 số từ khó.
b.Đọc từng đoạn trong nhóm.
c. Thi đọc giữa các nhóm:
- GV tổ chức cho nhiều nhóm thi đọc có bình đội thắng thua.
3. Tìm hiểu lại bài: HS. thảo luận các câu hỏi và tự trả lời
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Qua câu chuyện con hiểu điều gì?
 - Nhận xét tiết học.
**********************************************
Luyện toán
Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu:
 - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác và hình chữ nhật.
 - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Biết vẽ hình theo mẫu.
 - HS khá, giỏi: Củng cố về 3 điểm thẳng hàng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình về các hình đã học.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài trong vở bài tập, tập I trang 89:
Bài 1:
-Vẽ các hình trong phần bài tập lên bảng.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm hình theo y/c.
- Chia tổ, nêu y/c của trò chơi.
Bài 2:
- Y/C HS nêu đề bài ý a, b
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm., 12 cm
- Y/C HS thực hành vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ.
Bài 3:- Y/C HS đọc đề và nêu y/c của bài.
- Ba điểm thẳng hàng là ba điểm như thế nào?
- Y/C HS thao tác trên thước kẻ tìm ba điểm thẳng hàng.
- Hãy nêu tên ba điểm thẳng hàng và y/c kẻ đường thẳng đi qua ba điểm thẳng hàng.
Bài 4:- Y/C HS quan sát hình và tự vẽ.
- Hình vẽ được là hình gì? Nêu tên các hình được ghép lại với nhau.
III. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
**********************************************
Luyện từ và câu
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?(2 tiết)
A. Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật. Bước đầu biết so sánh các đặc điểm của loài vật.
- Rèn kĩ năng biét dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật. Biết nói câu có dùng ý so sánh.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: 
3 HS lên bảng đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm về loài vật.
II. Bài mới: Tiết 1
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết tên 10 con vật nuôi trong nhà.
Bài 2: Điền từ chỉ vật, con vật thích hợp vào từng chỗ trống để hoàn chỉnh những cách nói so sánh sau:
a) Đen như.................
b) Béo như..................
c) Trắng như.
Đỏ như
Tiết 2
Bài 3: Đặt 5 câu cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào?
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17.doc