I- Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết hình tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác
- Từ các hình tam giác có thể vẽ một số hình trong thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
GV HS
- Một số hình vẽ có dạng hình tam giác - Vở tập vẽ 1
- Cái êke, cái khăn quàng, cái nón . - Bút chì, bút màu, tẩy
- Một số bài của hs vẽ
III. Các hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Bài mới.
TUẦN 4 Từ ngày 31/08-04/09/2009 LỚP 1 Bài 4: VẼ HÌNH TAM GIÁC I- Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết hình tam giác - Biết cách vẽ hình tam giác - Từ các hình tam giác có thể vẽ một số hình trong thiên nhiên. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số hình vẽ có dạng hình tam giác - Vở tập vẽ 1 - Cái êke, cái khăn quàng, cái nón. - Bút chì, bút màu, tẩy - Một số bài của hs vẽ III. Các hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Giới thiệu bài 1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: - Gv cho hs xem đồ dùng dạy học và yêu cầu hs xem hình vẽ ở Bài 4, vở tập vẽ 1 và đặt câu hỏi: + Đây là những hình vẽ gì ? + Trong H.3 vẽ những gì ? + Các hình vẽ này có dạng hình gì ? * GV tóm tắt: Có thể vẽ được nhiều hình, đồ vật từ hình tam giác. 2- Hoạt động 2: Cách vẽ - Vẽ hình tam giác như thế nào? ( GV vẽ lên bảng từng nét) - GV chỉ hs vẽ theo chiều mũi tên - GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau để hs quan sát. 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ - GV hướng dẫn hs tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước vào phần giấy ở vở tập vẽ 1. Có thể vẽ 2, 3 cái thuyền, buồm khác nhau - GV quan sát, gợi ý hs làm bài, 4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để nhận xét + Em có nhận xét gì về bài vẽ của bạn? + Em thích bài nào nhất ? Vì sao ? -GV nhận xét và tuyên dương IV. Dặn dò: - Quan sát quả, cây, hoa, lá - Chuẩn bị bài sau: Vẽ nét cong - Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ. - Hs quan sát và trả lời: + Hình vẽ cái nón + Hình vẽ cái thước êke + Hình vẽ mái nhà. - H.3 vẽ: + cánh buồm + dãy núi + con cá - Hình tam giác - Vẽ từng nét - Vẽ nét từ trên xuống - Vẽ nét từ trái sang phải - Hs vẽ tranh có hình tam giác như: + ngôi nhà + Cảnh biển, núi, thuyền, buồm - Có thể vẽ thêm hình: mây, cá - Vẽ màu theo ý thích: + Mỗi cánh buồm vẽ một màu, màu thuyền khác với màu buồm.Vẽ màu của mặt trời, mây, nước - Hs nhận xét về: + Cách vẽ hình + Màu sắc + Hs chọn ra bài mình thích. LỚP 2 Mĩ thuật: Bài 4 VẼ TRANH: ĐỀ TÀI VƯỜN CÂY ĐƠN GIẢN I. Mục Tiêu: * Bổ sung từ “đơn giả”n vào đề bài - HS nhận biết một số loại cây trong vườn. - Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích. - Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng II. Đồ Dùng Dạy Học: - Tranh in trong bộ đồ dùng dạy học. - Sưu tầm 1 số tranh vẽ cây trong vườn. III. Hoạt Động Trên LớP: Giới thiệu bài HĐ học sinh HĐ giáo viên Tìm chọn nội dung đề tài. - Giới thiệu một số tranh ảnh. - Tranh vẽ những cây gì? - Hãy kể những loại cây mà em biết về: + Tên cây? + Hình dáng? + Đặc điểm? - Vườn có nhiều loại cây hoặc chỉ có một loại cây, cây trong vườn thường có hoa có trái (quả) Cách vẽ tranh: - Hướng dẫn cách vẽ tranh. - Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau. - Vẽ thêm một số chi tiết cho vườn cây sinh động như: hoa quả, thúng, sọt đựng quả, người hái quả, chim đậu trên cây . . . - Vẽ màu theo ý thích Thực hành: -Theo dõi và hướng dẫn HS vẽ. Nhận xét, đánh giá. - Gợi ý cho HS chọn một số bài vẽ đẹp. - Thu bài chấm, nhận xét. - Tuyên dương một số vẽ bài vẽ đẹp - Quan sát tranh, nhận xét. - Tranh vẽ nhiều loại cây: tùng, cây mít, cây bơ, cây vú sữa . . . - Cây ổi: thân cây không cao to như cây xoài, có nhiều lá nhưng không xum xuê, có nhiều quả. - Cây dừa: cao, to và thẳng không có nhánh như xoài, ổi. Có nhiều lá, quảtừng chùm . . . - Cây mít: cành lá xum xuê, quả có gai, thân cây to có thể dùng làm gỗ đóng bàn ghế, tủ . . . - HS theo dõi các bước vẽ tranh . - Vẽ vườn cây vừa với khổ giấy ở vở tập vẽ. - Tô màu theo ý thích. - HS chọn một số bài vẽ vườn cây đã hoàn chỉnh và nhận xét về bố cục, cách vẽ màu của bức tranh. - Chọn một số bài vẽ đẹp tiêu biểu trình bày trước lớp. LỚP 3 Bài 4:Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: - Hs biết tìm và chọn nội dung phù hợp - Vẽ được tranh về đề tài trường em - Hs thêm yêu mến trường lớp. II. Chuẩn bị: GV HS - Một vài tranh của hs vẽ về đề tài - Vở tập vẽ 3 nhà trường. - Bút chì, màu vẽ, tẩy - Một vài bài vẽ của hs năm trước. - Sưu tầm tranh về đề tài nhà - Tranh vẽ về các đề tài khác. trường ( nếu có ) - Hình gợi ý cách vẽ. III. Các hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu:Gv lựa chọn cách giới thiệu cho phù hợp với nội dung bài học. 1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - GV treo 1 tranh về đề tài nhà trường để hs quan sát và đặt câu hỏi + Các tranh này vẽ gì ? + Các tranh này giống nhau chỗ nào? * Vậy hôm nay chúng ta sẽ vẽ tranh về đề tài nhà trường. - Gv ghi đề. + Đề tài nhà trường có thể vẽ những gì ? * Tranh vẽ về đề tài trường em là tranh vẽ những gì liên quan đến trường lớp, đến hsvà mọi hoạt động ở trường - GV treo tranh phong cảnh trường + Trong tranh có những hình ảnh nào thể hiện nội dung chính trong tranh? - Cách sắp xếp các hình ảnh trong tranh như thế nào? - Màu sắc trong tranh như thế nào ? * Vậy muốn vẽ tranh về đề tài nhà trường em, các em hãy nhớ lại hoạt động của hs với nhà trường để chọn chủ đề cho tranh của mình. 2- Hoạt động 2: Cách vẽ - GV treo hình gợi ý cách vẽ. + Chọn đề tài (đề tài khác nhau) + Chọn hình ảnh chính, phụ để làm rõ nội dung cho bức tranh. + Sắp xếp hình ảnh chính phụ cho cân đối, rõ ràng + Vẽ màu theo ý thích 3- Hoạt động 3: Thực hành -Gv cho Hs xem một số tranh vẽ của Hs các lớp trước để các em năm rõ hơn. - Gv quan sát và hướng dẫn các hs làm bài 4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - Gv chọn một số bài cho hs cùng xem: + Em có nhận xét gì về các bài vẽ ? + Em thích bài nào nhất ? Vì sao ? - GV nhận xét và tuyên dương IV. Dặn dò; - Quan sát quang cảnh trường học - Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh: Đề tài trường em - Mang theo đầy đủ dụng cụ học vẽ - Hs quan sát trả lời: -Đề tài nhà trường có thể vẽ giờ học trên lớp, các hoạt động ở sân trường trong giờ ra chơi, chào cờ, dọn vệ sinh, phong cảnh trường em -Hs quan sát -Hs trả lời -Hs quan sát -Hs quan sát -Hs thực hành -Mỗi Hs chọn một đề tài khác nhau để vẽ - Hs nhận xét về: + Đề tài + Hình vẽ + Màu sắc + Chọn bài mình thích. LỚP 4 Bài 4: Vẽ trang trí CHÉP HOẠ TIẾT TRANG TRÍ DÂN TỘC I/ Mục tiêu - HS tìm hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc. - HS biết cách chép và chép được hoạ tiết một vài hoạ tiết trang trí dân tộc. - HS yêu quý, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hoá dân tộc. II/ Chuẩn bị GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh mẫu hoạ tiết trang trí dân tộc. - SGK,SGV và bài vẽ của HS năm trước. - Hình gợi ý cách chép h.tiết. HS : - Sưu tầm tranh,ảnh hoạ tiết trang trí dân tộc. - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì,tẩy. III/ Hoạt động dạy – học HĐ của giáo viên HĐ của Học sinh 1.Quan sát nhận xét - GV giới thiệu h.ảnh về hoạ tiết trang trí dân tộc ở bộ ĐDDH. - Các họa tiết trang trí là những h.gì. - Hình h.tiết trang trí có đặc điểm gì - Cách sắp xếp hoạ tiết như thế nào? - Hoạ tiết trang trí được dùng ở đâu? * GV bổ sung và nhấn mạnh: H/ tiết TT dân tộc là di sản văn hoá quý báu của ông cha ta để lại chúng ta cần học tập giữ gìn và phát huy di sản văn hoá ấy 2.Cách chép hoạ tiết. - GV hướng dẫn HS + phác hình chung của h.tiết + Vẽ các đường trục dọc, ngang để tìm vị trí các phần hoạ tiết. + Đánh dấu các điểm chính của h. tiết, vẽ phác = nét thẳng + Hoàn chỉnh hình và vẽ màu theo ý thích 3. Thực hành. -GV yêu cầu HS chọn và chép hình hoạ tiết trang trí dân tộc ở SGK. + HS quan sát tranh và trả lời: + Hình hoa, lá. + Được đơn giản và được cách điệu. + Sắp xếp cân đối. + ở đình, chùa, lăng, gốm,vải,khăn, áo. + Quan sát và lắng nghe + HS vẽ theo các bước đã hướng dẫn. + Quan sát kỹ hình trước khi vẽ. + Vẽ màu theo ý thích. 4.Nhận xét,đánh giá. - GV cùng HS chọn một số bài ưu,nhược điểm để nhận xét về: + Cách sắp xếp hình vẽ trong khổ giấy + Cách vẽ hình, vẽ nét và cách vẽ màu. + Gợi ý HS xếp loại bài đã nhận xét - GV nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS - Sưu tầm tranh phong cảnh - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau. Học sinh lắng nghe LỚP 5 KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU I. Mục tiêu - Hs hiểu cấu trúc của khối hộp và khối cầu; biết quan sát so sánh nhận xét hình dáng chung của mẫu và hình dáng từng vật mẫu. - HS biết cách vẽ và vẽ được mẫu khối hộp và khối cầu. - Hs quan tâm tìm hiểu các đồ vật có hình dạng khối hộp và khối cầu. II. Chuẩn bị. - GV: SGK,SGV - mẫu khối hộp và khối cầu - HS: SGK, vở ghi, giấy vẽ,vở thực hành III. các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu bài - GV giới thiệu khối hộp và khối cầu đã chuẩn bị Hs quan sát Hoạt động 1: quan sát, nhận xét GV: đặt mẫu ở vị trí thích hợp. - yêu cầu hs quan sát +các mặt khối hộp giống hay khác nhau? + khối hộp có mấy mặt? + khối cầu có đặc điểm gì?. + bề mặt khối hộp có giống khối cầu không? +so sánh độ đậm nhạt của khối hộp và khối cầu. Hs quan sát 6 mặt khác nhau GV: yêu cầu hs đến gần mẫu để quan sát hình dáng đặc điểm của mẫu Hs chú ý quan sát Hoạt động 2: cách vẽ GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau: + cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK +so sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều ngang của mẫu để vẽ khung hình chung, sau đó phát khung hình của từng vật mẫu Hs quan sát +có thể vẽ lên bảng để hs quan sát + vẽ rõ nội dung của hoạt động Hoạt động 3: thực hành GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài thực hành Hs thực hiện GV: đến từng bàn quan sát hs vẽ - nhắc hs chú ý bố cục cho cân đối ; vẽ đậm nhạt đơn giản Hoạt động 4: nhận xét đánh giá GV nhận xét chung tiết học Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài Nhắc hs quan sát sưu tầm tranh ảnh các con vật Chuẩn bị đất nặn cho bài sau Hs lắng nghe Ghi nhớ Nhận xét của tổ chuyên môn ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: