Giáo án môn học lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 10

Giáo án môn học lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 10

 NTĐ 2

Tiết 2 :

NTĐ 2 : Tập đọc

SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ

I – Mục tiờu

- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

 - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.

 - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

 - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.

II – Chuẩn bị :

-SGK .

III – Các hoạt động dạy học :

GV : Giới thiệu bài:

HS : HD đọc bài , đọc mẫu .

HS : Nối tiếp đọc bài .

 Đọc câu

 Đọc đoạn

GV : NX uốn nắn giọng đọc .

HS : Thi đọc – n/x bạn đọc .

GV : Củng cố - dặn dũ

 NTĐ 4

Tiết 2:

NTĐ 4 : Toán

LUYỆN TẬP

I – Mục tiờu

 - HS nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao hình tam giác.

- Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.

- Giáo dục các em tính kiên trì chịu khó trong học toán.

II – Chuẩn bị :

-SGK.

III – Các hoạt động dạy học :

GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà

- n/x đánh giá ghi điểm

GT bài , ghi đầu bài

HS đọc yc Bài 1:GV hd.

Góc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vuông.

Góc đỉnh B cạnh BA, BM là góc nhọn.

Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn.

Bài 2:

AH không là đường cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC

Bài 3:

GV : Chữa – củng cố , dặn dũ

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp ghép 2 + 4 - Tuần học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 
 Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011
Tiết 1 :
CHÀO CỜ
___________________________________________
 NTĐ 2 
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ 
I – Mục tiờu 
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
 - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
 - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
 - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.
II – Chuẩn bị : 
-SGK .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : Giới thiệu bài:
HS : HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
Tiết 2: 
NTĐ 4 : Toỏn 
LUYỆN TẬP 
I – Mục tiờu 
 - HS nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao hình tam giác.
- Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- Giáo dục các em tính kiên trì chịu khó trong học toán.
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà 
n/x đỏnh giỏ ghi điểm 
GT bài , ghi đầu bài 
HS đọc yc Bài 1:GV hd.
Góc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vuông.
Góc đỉnh B cạnh BA, BM là góc nhọn.
Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn.
Bài 2:
AH không là đường cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC
Bài 3: 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ 
---------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ (tiết 2)
I – Mục tiờu 
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
 - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
 - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
 - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.
II – Chuẩn bị : 
- SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 GV : Giới thiệu bài:
HS : Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc .
HS : Đọc bài .
 Đọc từ khú ,cõu khú . 
GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn .
HS : Đọc đoạn . 
GV : HD tỡm hiểu bài .
 Trỡnh bày .
HS : Luyện đọc lại , thi đọc .
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
Tiết 3 :
NTĐ 4 : Tập đọc 
ễN TẬP (TIẾT 1)
I – Mục tiờu 
- Ôn tập và kiểm tra kỹ năng đọc hiểu HS trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học.
- Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc nội dung chủ điểm (Thương người như thể thương thân)
- Tìm đúng đoạn văn cần được thể hiện. Biết đọc đúng đoạn văn đó.
II – Chuẩn bị : 
SGK. 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
HS : HS bốc thăm chuẩn bị bài trong thời gian khoảng 2’
HS đọc bài và trả lời câu hỏi
GV: củng cố.
-------------------------------------------------
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Mỹ thuật
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
----------------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết5:
 Toỏn 
LUYỆN TẬP ( tr 46 )
I – Mục tiờu 
 - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết.
 - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ . 
-HS vận dụng được vào cuộc sống hàng ngày.
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
-III – Cỏc hoạt động dạy học : 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : Luyện tập
a) x = 2 ; b) x = 3 ; c) x = 28 
Bài 2: Tính nhẩm :
 9 + 1 = 10
8 + 2 = 10
3 + 7 = 10
10 – 9 = 1
10 – 8 = 2
10 – 7 = 3
10 – 1 = 9
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
Bài 4 : 
Bài giải
Số quả quýt có là :
45 – 25 = 20 (quả)
 Đáp số : 20 (quả)
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
Tìm x , biết : x + 5 = 5
 x = 0
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
Tiết5: 
 Đạo đức 
TIẾT KIỆM THỜI GIỜ 
 ( Tiết 2 )
I – Mục tiờu:
 - Các em hiểu thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm.
- Cách tiết kiệm thời giờ
- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ tiết kiệm.
II – Chuẩn bị :
SGK. 
III – Cỏc hoạt động dạy học .
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi .
HS : Thảo luận trỡnh bày theo nhúm cõu hỏi sgk .
GV : N/x kết luận – h/d làm bài tập 1.
HS : Làm bài tập 3,4 trỡnh bày . 
GV : Hd cỏc nhúm bày tỏ thỏi độ .
HS : Đại diện nhúm trỡnh bày .
GV : Củng cố - dặn dũ
 ___________________________________________
 NTĐ 2 
Tiết 6
Luyện toỏn 
LUYỆN TẬP ( vbt )
I – Mục tiờu 
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết.
 - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ 
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
-HS làm trong vbt.
- GV nhận xét và chữa bài.
-Gv củng cố –dặn dò.
 NTĐ 4 
Tiết 6
Luyện đọc 
 ễN các bài TĐ tuần 8-9
I – Mục tiờu 
Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài .
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
-HS luyện đọc theo cặp.
-GV nhận xét
-GV củng cố dặn dò.
_________________________________________
 NTĐ 2 
Tiết 7
 Luyện đọc 
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ 
I – Mục tiờu 
-Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
 - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 -GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , 
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ.
 NTĐ 4 
Tiết 7
 Luyện viết 
Điều ước của vua mi-đát
I – Mục tiờu 
Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
HS : nối tiếp đọc bài .
HS : viết từ khú cõu khú .
GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài 
HS : chộp bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dò.
__________________________________
 NTĐ2
Tiết 8
Luyện viết: 
sáng kiến của bé hà
Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
-Học sinh viết đúng chính tả từ đoạn 2-4 của bài.
II – Chuẩn bị : 
-SGK..
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
-HS viết bài.
GV chấm chữa bài.
 NTĐ4
Tiết 8
Ôn tập toán (vbt)
Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
Gv giao bài tập 
HS làm bài vào vở.
Gv chấm chữa bài.
 Thứ ba ngày 25 thỏng 10 năm 2011
 NTĐ 2 
Tiết 1 :
 Kể chuyện 
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ 
I – Mục tiờu 
1. Rèn kĩ năng nói:
 - Dựa vào ý chính của đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng điệu, kể phù hợp với nội dung.
 2. Rèn kĩ năng nghe: 
 - Tập trung nghe - nhận xét, đánh giá. 
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 KT bài cũ.
GV: Giới thiệu bài:
HS : Kể trong nhúm qua cõu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh .
GV : Quan sỏt , uốn nắn .
HS : Kể trước lớp . 
GV : Nhận xột , thi kể chuyện .
HS :Thi kể chuyện .
GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ .
 NTĐ 4
Tiết 1: 
 Luyện từ và cõu 
ễN TẬP TIẾT 2
I – Mục tiờu 
- Nghe viết đúng chính tả, trình bầy đúng bài lời hứa.
- Hệ thống hoá quy tắc viết hoa tên riêng.
-Rèn ý thức viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ
II – Chuẩn bị :
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài .
 Phỏt phiếu bài tập .
HS : HS đọc bài viết.
- Em bé được giao nhiệm vụ gì?
- Vì sao trời tối em lại không về?
- Các dấu hai chấm trong bài dùng để làm gì?
- Có thể chuyển lời nói trong dấu ngoặc kép thành dấu gạch ngang được không vì sao?
HS viết từ khó.
GV đọc cho HS viết bài vào vở.
GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm bài nhận xét.
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ 
---------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết 2 :
Toỏn 
SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ 
I – Mục tiờu 
- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục và số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ) vận dụng giải toán có lời văn.
 - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia 
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
Số tròn chục trừ đi một số 
40 – 8 = ? 
chục
đơn vị
4
-
0
8
3
2
 40 – 8 = 32
Bài 1: Tính :
-Thực hiện vào vở 
-GV cùng hs-N/X - chữa 
Bài 2: Tìm x 
 a) b)
x + 9 = 30
 x = 30 – 9
 x = 21
5 + x = 20
 x =20 - 5 
 x = 15
GV cùng hs nx chữa bài.
GV hd hs làm bài 3;hs làm vào vở;
Bài 3: (47) 
Bài giải
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (que tính)
 Đáp số : 15 (que tính)
GV cùng hs- Chữa - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 
Tiết 2 :
Toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG 
I – Mục tiờu 
- Giúp củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích.
- Giáo dục đức tính kiên trì trong học toán
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 386259 726485
 + 260837 - 452936
 647096 273549
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Thực hiện vào vở 
Bài 3
Bài giải:
a,Hình vuông BIHC có cạnh 3 cm.
b,Cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH.
c,Chu vi hình chữ nhật IADH là.
(6 + 3) Í 2 = 18 (cm)
 Đáp số: 18 cm
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ 
------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Chớnh tả - tập chộp 
ngày lễ
I – Mục tiờu 
- Chép đúng bài ngày lễ 
 - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt c / k ; l / n, thanh hỏi, thanh ngã
 - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS 
II – Chuẩn bị : 
-SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra: - Cho kiểm tra
GV : HS : Nối tiếp nhau đọc đoạn viết bài chớnh tả .
GV: Giới thiệu bài , h/d tỡm hiểu nội dung .
 Đọc q/s viết từ khú .
HS : Viết từ khú ,viết bài
GV : Thu bài chấm .HD làm bài tập 2,3 .
HS : Làm bài tập 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
Tiết 3 :
NTĐ 4 : Kể chuyện
ễN TẬP TIẾT 6
I – Mục tiờu 
-Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học.
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
- Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức đã học khi viết bài
II – Chuẩn bị : 
-SGK .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
HS : Hệ thống về cỏc từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ 
GV : HD làm bài tập .
GV : Nhận xột – đỏnh giỏ .
HS : Thi kể .
GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa .
HS : Nhắc lại ý nghĩa 
GV : NX – củng cố , dặn dũ 
-----------------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Ti ... Đ 2 : Kể chuyện 
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng nói:
 - Dựa vào ý chính của đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng điệu, kể phù hợp với nội dung.
 2. Rèn kĩ năng nghe: 
 - Tập trung nghe - nhận xét, đánh giá. 
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV: Giới thiệu bài:
HS : Kể trong nhúm qua cõu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh .
GV : Quan sỏt , uốn nắn .
HS : Kể trước lớp . 
GV : Nhận xột , thi kể chuyện .
HS :Thi kể chuyện . 
GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ .
 NTĐ 4
Tiết 8:
LUYỆN TẬP CHUNG VBT
I – Mục tiờu 
- Giúp củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích.
- Giáo dục đức tính kiên trì trong học toán
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
HS : làm bt trong vở btt.
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
 Thứ năm ngày 27 thỏng 10 năm 2011
 NTĐ 2 
Tiết 1:
Luyện từ và cõu 
từ ngữ về họ hàng – dấu chấm, dấu chấm hỏi
I – Mục tiờu 
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
 - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
II – Chuẩn bị : 
-SGK 
III – Cỏc hoạt động dạy học 
 GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d tỡm hiểu bài .
HS : Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu
Cho HS đọc thầm 
HS làm theo nhóm đôi.
HS đọc yêu cầu 
Cho HS thảo luận nhóm 4
Đại diện các nhóm đọc kết quả
 HS đọc yêu cầu 
Cho HS thảo luận nhóm đôi 
- HS đọc yêu cầu 
Cho HS làm miệng
GV treo bảng phụ 
HS đọc bài 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 
Tiết 1:
Địa lý 
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 
I – Mục tiờu 
- HS biết được vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bầy được đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào bản đồ, lược đồ để HS tìm kiến thức.
- Xác lập được mối quan hệ giữa địa lý, địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
II – Chuẩn bị : 
-SGK .
III – Cỏc hoạt động dạy học 
HS : Nờu nội dung bài trước .
GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tỡm hiểu bài , treo bản đồ 
HS : Quan sỏt bản đồ , đọc chỳ giải .
GV : Hướng dẫn thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi 
HS : Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi 
GV : n/x bổ sung - kết luận .
HS : Hoàn thành phiếu bài tập .
GV : N/X rỳt ra bài học .
 NX – củng cố , dặn dũ .
---------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết 2 :
Toỏn 
31 – 5 
I – Mục tiờu 
- HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép tính trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán.
 - Làm quen với hai đoạn thẳng giao nhau
31 - 5 = ?
31 – 5 = 26
Luyện tập:
Bài 1: Tính : 
Ttực hiện đặt tớnh 
N/X – chữa 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 
a) b) c) 
Bài 3 : 
Bài giải:
Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)
 Đáp số: 4(quả trứng) 
Bài 4: 
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
 NTĐ 4 
Tiết 2 :
Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH Kè ĐỌC 
(đề, đáp án trường ra)
 NTĐ 2
Tiết 3 :
Chớnh tả - nghe viết 
ễNG VÀ CHÁU 
I – Mục tiờu 
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ ông cháu 
 - Viết đúng dấu hai chấm, dấu chấm than , .
 - Làm đúng các bài tập phân bịêt c/ k , k, i, e, ê , thanh hỏi, thanh ng
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học 
GV : Giới thiệu bài:
HS : - Cho HS đọc 
. Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không?
c. Luyện viết từ khó:
- GV đọc, HS viết bảng 
- Nhận xét
d. HS viết bài:
- GV đọc bài
- GV đọc bài
đ. Chấm - chữa bài:
e. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
HS đọc yêu cầu 
Cho HS làm VBT 
- HS đọc yêu cầu 
Cho HS làm theo nhóm 4 
Các nhóm trình bày bài làm 
GV : Củng cố - dặn dũ.
 NTĐ 4
Tiết 3 :
ễN TẬP (t6)
I – Mục tiờu 
Luyện cho h/s đọc hay đỳng và đọc đỳng .
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học 
 .
HS : nối tiếp đọc bài .
GV : GT bài .
HS : viết từ khú cõu khú .
GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài 
HS : chộp bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ .
----------------------------------------------------
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
 __________________________________
 NTĐ 2
Tiết 5:
Luyện đọc 
BƯU THIẾP
I – Mục tiờu 
Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Nối tiếp đọc bài .
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 
Tiết 5 :
Toỏn 
NHÂN VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I – Mục tiờu 
- HS biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
- Thực hành tính nhân.
- Say mê môn học
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
a, 241234 Í 2 = ?
241234
Í 2
482468
241234 Í2 = 482468
b, 136204 Í4 = ?
136204
Í 4
544816
136204 Í 4 = 544816
Bài1 / 57: Đặt tính rồi tính
341231 214325
Í 2 Í 4
682462 857300
Bài3 / 57: Tính
 321475 + 423507 Í 2 
= 321475 + 847014 
= 1168489 
Bài4/ 57 
Tóm tắt:
Vùng thấp: 1 xã được 850 quyển
Vùng cao : 1 xã được 980 quyển
Huyện đó được cấp ?quyển.
Bài giải
Số truyện 9 xã vùng cao được cấp là.
980 Í 9 = 8820 (quyển)
Số truyện 8 xã vùng thấp được cấp là.
850 Í 8 = 6800 (quyển)
Số truyện huyện đó được cấp là.
8820 + 6800 = 15620 (quyển)
 Đáp số: 15620 quyển
GV : Củng cố - dặn dũ 
 Thứ sỏu ngày 28 thỏng 10 năm 2011
 NTĐ 2 
Tiết 1 :
Tập làm văn 
kể về người thân
I – Mục tiờu 
- Rèn kĩ năng nghe nói: Biết kể về ông bà hoặc một người thân 
 - Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 - 5) câu thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân.
II – Chuẩn bị : 
SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài .
HS : Hướng HS làm bài:
- HS đọc yêu cầu
- Cho HS kể theo nhóm 
- Cho HS thi kể 
- Cho HS dựa vào bài 1 đã làm miệng viết bài 
Gv nêu yêu cầu khi viết
Cho HS đọc bài viết của mình 
Nhận xét 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
Tiết 1 :
Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH Kè ĐỌC 
(đề, đáp án trường ra)
-------------------------------------------------
 NTĐ 2
Tiết 2 :
Toỏn 
51 – 15 (tr 50 )
I – Mục tiờu 
- HS biết thực hiện phép trừ (có nhớ) số bị trừ là số có hai chữ số, hàng đơn vị là 1 số. Số trừ là số có hai chữ số.
 - Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng vận dụng phép trừ có nhớ.
 - Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học GV : G/T bài , tỡm hiểu nội dung bài
Giới thiệu kí hiệu số và cách tìm một số hạng trong một tổng.
51 - 15 = ?
51
15
36
51 – 15 = 36
Luyện tập:
Bài 1 Tính :
Thực hiện đặt tớnh 
N/X – chữa 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ : 
Thực hiện đặt tớnh 
N/X – chữa 
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dò.
 NTĐ 4 
Tiết 2 :
Khoa học 
NƯỚC Cể TÍNH CHẤT Gè ? 
I – Mục tiờu 
- HS có thể phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:
- Quan sát để phát hiện ra mùi, vị, màu sắc của nước.
- Làm thí nghiệm để chứng minh nước không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía thấm qua một số vật và có thể hoà tan một số chất.
- Giáo dục đức tính tò mò say mê tìm hiểu khoa học
II – Chuẩn bị : 
III – Cỏc hoạt động dạy học 
HS : Kể tờn một số bệnh khi bị thiếu chất dinh dưỡng .
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài .
HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận 
Nước cú tớnh chất gỡ ? .
HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế .
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ 
---------------------------------------------------------
Tiết 	3 :
NTĐ 2 : Âm nhạc 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
--------------------------------------------------------------
 NTĐ 2 
Tiết 4 :
Thủ cụng 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI
 ( Tiết 2 )
I – Mục tiờu 
Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui . 
Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui đỳng quy trỡnh kỹ thuật . Cỏc nếp gấp tương đối đều , phẳng ,thẳng 
II – Chuẩn bị : 
Giấy thủ cụng , đồ dựng .
- III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 HS : QS n/x mẫu . 
HS quan sát.
GV : Bổ sung , h/d thao tỏc mẫu .
HS : Theo dừi thực hiện , thảo luận nhúm .
GV : Theo dừi , uốn nắn giỳp đỡ kịp thời .
HS : Thực hành , trỡnh bày sản phẩm 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 
Tiết 4 :
Toỏn 
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHẫP NHÂN 
I – Mục tiờu 
- HS nhận biết tính chất giao hoàn của phép nhân.
- Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học toán.
II – Chuẩn bị :
SGK. 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : a, Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
 7 Í 5 và 5 Í7
Ta có 7 Í 5 = 35
 5 Í7 = 35 
Vậy: 7 Í 5 = 5 Í7
 a Í b = b Ía
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
Gv hd hs làm vào vở bt
HSTH.
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 2 Tính
1357 Í5 =6785 40263 Í7 = 281841
7 Í853 = 5971 5 Í 1326 = 6630
Bài 3 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài 4
a, a Í 1 = 1 Ía = a
b, a Í 0 = 0 Í a = 0
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
----------------------------------------------------
Tiết5:
	Sinh hoạt lớp
	Tuần 10
	1.mục tiêu:
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
	-Phương hướng tuần sau.
	11.nội dung:
	1;Nền nếp:
	-Thực hiện tốt nền nếp.
	2;Học tập.
	Khen học sinh có nhiều cố gắng trong học tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Phê bình những học sinh chưa có cố gắng trong học tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Duy trì tốt việc học tập.
	111. Phương hướng tuần sau.
	- Đi học đúng giờ.
	Thực hiện tốt nghiêm túc nội quy của nhà trờng.
 ___________________________________	
 ___________________________________	

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 10.doc