Giáo án môn học lớp ghép 2, 3 - Tuần 27

Giáo án môn học lớp ghép 2, 3 - Tuần 27

Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP (T1) TOÁN

CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã hoc từ tuàn 19 đến tuàn 26 phát âm to tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút hiểu nội dụng của đoạn bài và trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc

- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào BT2 BT3 biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể 1trong 3 tình huống ở BT4

 - Biết các hàng ; hàng chục nghìn ,hàng nghìn ,hàng trăm hàng chục ,hàng đơn vị .

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản không có chữ số 0 ở giữa.

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp ghép 2, 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 (Ngày 7/3 đến 11/3/2011)
Ngày soạn: 5/3/2011 
Ngày giảng: 7/3/2011 / Thứ hai 
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc
ôn tập (t1)
Toán
Các số có năm chữ số
a. mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã hoc từ tuàn 19 đến tuàn 26 phát âm to tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút hiểu nội dụng của đoạn bài và trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào BT2 BT3 biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể 1trong 3 tình huống ở BT4
- Biết các hàng ; hàng chục nghìn ,hàng nghìn ,hàng trăm hàng chục ,hàng đơn vị .
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản không có chữ số 0 ở giữa.
b. chuẩn bị
GV:Nội dung bài 
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
HS : Đọc bài: Sông Hương 
Hát
Gv: Gọi HS làm bài 3 tiết trước.
GV: Làm phiếu bốc thăm, Kiểm tra đọc 7-8 em
HS: HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
HS: Lên bốc thăm bài đọc của mình.
Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài
GV: + Giới thiệu số 42316
- Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
+ Giới thiệu cách viết số 42316
Hướng dẫn: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
* Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
GV: HDHS Làm bài tập
Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
HS: Làm bài 1
+ 24312
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
ấpH: Làm bài tập
- ở câu a : + Mùa hè 
- ở câu b : + Khi hè về
GV: Nhận xét – HD bài 2
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
GV: HDHS .Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng ?
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
HS: Làm bài tập : đáp lời cảm ơn của người khác
Từng cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu 
Ví dụ
a. Có gì đâu 
b. Dạ, không có chi 
c. Thưa bác không có chi!
HS: Đọc trước lớp bài 3
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
IV.Củng cố:(2’)
Gv nhắc lại bài.
GV: Nhận xét 
V. Dặn dò:(1’)
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau 
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc
Ôn tập (Tiết 2)
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của người khác (Tiết 2)
a. mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa BT2 biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngăn ở BT3.
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ ,tài sản của người khác .
- Biết không được xâm phạm thư từ tài sản của người khác .
- Thực hiện tôn trọng thư từ nhật kí sách vở đồ dùng của bạn bè và mọi người.
b. chuẩn bị
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
HS: Đọc lại bài.
Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài trước.
GV: Làm phiếu bốc thăm, Kiểm tra đọc 7-8 em
HS: Nhận xét tình huống sau đó từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào sai.
HS: Lên bốc thăm bài đọc của mình.
Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài
GV: Gọi HS báo cáo thảo luận- Kết luận
+ Tình huốnga: sai
+ Tình huống b: đúng
+ Tình huống c: sai
GV: HDHS Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) 1 tổ nêu câu hỏi thành viên các tổ trả lời,
HS: Đóng vai
HS thảo luận theo nhóm bằng đóng vai trong nhóm.
HS: Các tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và chuẩn bị câu hỏi.
GV: Gọi Các nhón trình bày đóng vai - Kết luận:
- TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
- TH 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
GV: HD mẫu: Mùa hè tôi bắt đầu ở tháng nào ? 
Kết thúc tháng nào ?
! thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ?
1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để thích hợp với mùa.
HS: Làm bài tập: Ngắt đoạn trích thành 5 câu Trời thu Những mùa.
Trời nắng. 
Gió đồng. 
Trời lên
HS: Nhận xét Bình chọn nhóm sắm vai hay nhất.
IV.Củng cố:(2’)
HS nhắc lại bài học.
GV: Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư.
V. Dặn dò:(1’)
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tập đọc- Kể chuyện
Ôn tập (T1)
a. mục tiêu
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Đọc to rõ ràng rành mạch đoạn văn,bài văn đã học tốc độ đọc khoảng 65 tiêng/phút trả lời được 1 CH về nội dung đọc .
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Qủa táo theo tranh SGK, biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
b. chuẩn bị
GV: Nội dung bài 
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
- HS: Làm bài tập 3 tiết trước
Hát 
GV: Gọi HS đọc bài Tiếng đàn 
GV: a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
? Em có nhận xét gì ?
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
? Em có nhận xét gì ?
HS: HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
HS: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
GV: Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
GV: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để làm các con vật có hành động.
HS: Làm bài 1
2 : 2 = 1
3 : 1 = 3
5 x1 = 5
2 x1 = 2
4 x1= 4
5 :1 = 5
GV: HDHS trao đổi theo cặp.
GV: Nhận xét HD bài 2
Hs: - HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
HS: Làm bài 2
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
GV: NX – Tuyên dương
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
IV.Củng cố:(2’)
GV: Nhận xét - Sửa chữa.
HS: Ghi bài
V. Dặn dò:(1’)
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 5:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác (T2)
Tập đọc- Kể chuyện
Ôn tập (T2)
a. mục tiêu
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư sử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè người quen.
- Yêu thích môn học.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được phép nhân hoá ,các cách nhân hoá BT2 a/b.
- Yêu thích môn học.
b. chuẩn bị
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: ND bài
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
GV: giao nhiệm vụ cho các nhóm chuẩn bị đóng vai
HS: HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
HS: Thảo luận các tình huống
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . 
 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . 
GV: Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
GV: Kết luận
- Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho phép 
- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên bật tivi xem khi chưa được phép .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc khác sang chơi 
- HS: Đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- HS trao đổi theo cặp 
HS: Chơi trò chơi " Đố vui"
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả nối
VD: Làn gió- Mồ côi – Tìm, ngồi
GV: - GV phổ biến luật chơi 
Hs: Làm phần b tương tự
VD: Làn gió – giống bạn nhỏ mồ côi.
HS: Chơi trò chơi
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: *Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết c sử lịch sự được mọi người quý mến
HS: Làm phần c,d
d. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
IV.Củng cố:(2’)
HS: Nhắc lại ND bài
GV: Nhận xét – Tuyên dương
V. Dặn dò:(1’)
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 6/3/2011 
Ngày giảng: 8/3/2011 / Thứ ba 
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập viết
Ôn tập (tiết 3)
Toán
Luyện tập
a. mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
-Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi ở đâu BT2 BT3 biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể 1 trong 3 tình huống trong BT4
-Biết cách đọc,viết các sốcó năm chữ số.
- Biết thứ tự của các sốcó năm chữ số
- Biết viết các số tròn nghìn từ 10000 đến 19000 vào dưới mỗi vạch của tia số
b. chuẩn bị
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
HS: Bốc thăm . Đọc bài
GV: HDHS làm bài 1
Viết đọc
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
GV: Kiểm tra đọc 5-7 em
HS: Làm b ... n
Luyện tập
a. mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về muông thú BT2 kể ngắn được về con vật mình biết BT3
- Biết cách đọc ,viết các số có năm chữ số trong năm chữ số đó có chữ số 0.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn ,tròn trăm.
b. chuẩn bị
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
HS: Tiếp tục đọc kiểm tra lấy điểm những em kém chưa đạt
GV: HDHS làm bài tập 1
+ Mười sáu nghìn năm trăm 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
GV: Nhận xét- HD bài Tập
Cho HS đọc bài chính tả cần viết.
HS: Làm bài 2
+ 87105
+ 87001
+ 87500
+ 87000
HS: Tìm và viết chữ khó 
GV: Nhận xét – HD bài 3
 Dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
GV: Đọc cho Hs viết bài
HS: Làm bài 4
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
HS: Viết bài vào vở 
GV: Nhận xét – Sửa chữa
IV.Củng cố:(2’)
GV: Thu vở chấm nhận xét chữ viết.
HS: Ghi bài
V. Dặn dò:(1’)
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán.
Luyện tập chung
Luyện từ và câu
Ôn tập (tiết 6)
a. mục tiêu
- Thuộc bảng nhân bảng chia đã học 
- Biết tìm thừa số , số bị chia
- Biết nhân chia số tròn chục với cho số có một chữ số 
- Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng nhân 4
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Viết đúng các âm ,vần dễ lẫn trong đoạn văn BT2
b. chuẩn bị
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Phiếu BT 
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước?
Hát
Hs : KT sự chuẩn bị của nhau
HS: Làm bài tập 1
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
GV: Kiểm tra đọc 1/4 số HS trong lớp
GV: Nhận xét – HD bài 2
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40 
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục 
TT a, 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80
40 x 2 = 80
b. 60 : 2 = 30
80 : 2 = 40
HS: HS đọc thầm đoạn văn.
Làm bài vào vở
HS: Làm bài 3
80 : 4 = 20
x x 3 = 15
 x = 15 : 3 
 x = 5
b.y : 2 = 2
 y = 2 x 2 
 y = 4
4 x x = 28
 x = 28 : 4
 x =7
y : 5 = 3
 y = 3 x 5
 y =15
GV: Gọi các nhóm lên thi tiếp sức
3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức
GV: Nhận.
HS: Trình bày
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
IV.Củng cố:(2’)
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Ghi bài.
V. Dặn dò:(1’)
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Kể chuyện
ÔN tập (Tiết 7 )
Tự nhiên và xã hội
Thú
a. mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi vì sao BT2 BT3 biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp cụ thể 1 trong 3 tình huống trong BT4
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. 
b. chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
 HS: Nêu ND bài giờ trước
Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
GV: Cho Bốc thăm và Kiểm tra đọc những HS chưa đạt
HS: Thảo luận
HS quan sát hình các con thú trong SGK 
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú
HS: bốc thăm đọc bài lấy điểm
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
GV:HD HS Trò chơi ô chữ tìm các từ hàng ngang. sẽ xuất hiện từ hàng dọc. Nêu được từ đó.
HS: Thảo luận
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường cho chúng ăn gì? 
HS: Lần lượt đọc gọi ý và tìm ra các chữ , từ tương ứng với ô chữ.
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Kết luận: Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng.
IV.Củng cố:(2’)
GV: HDHS Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu tả con vật mà em yêu thích.
HS: Ghi bài
V. Dặn dò:(1’)
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4: Thể dục
Tiết 5: Mĩ thuật
Ngày soạn: 9/3/2011 
Ngày giảng: 11/3/2011 / Thứ sáu 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập làm văn
ôn tập (tiết 8)
Toán
Số 100000 - luyện tập
a. mục tiêu
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kĩ năng giữa HKII nêu ở tiết 1
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền saucủa số 99 999 là số 100 000.
b. chuẩn bị
GV: Nội dung bài
HS: Giấy KT
GV: ND bài
HS: SGK
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
HS: Chuẩn bị giấy bút để làm bài
-GV: Giới thiệu số 100 000
Cho HS lấy 8 thẻ ghi số
 10 000
+ Có mấy chục nghìn
- Yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước . 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Cho HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn 
- GV hướng dẫn cách viết: 100.000 
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số 
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
GV: Chép đề bài lên bảng – HDHS làm bài 
HS: Làm bài tập 1
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
d. 18237; 18238; 18239, 18240
HS: Làm bài 
GV: Nhận xét – HD bài 2
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
GV: Nhắc nhở khi làm bài 
HS: Làm bài 3
Số l trước; Số đã cho; Sl sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
HS : Làm bài 
GV: Nhận xét HD bài 4
 Bài giải 
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 
 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
IV.Củng cố:(2’)
GV: Thu vở chấm
HS: Hoàn thành bài
V. Dặn dò:(1’)
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau: So sánh các số...
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập chung
Chính tả
ôn tập (tiết 7)
a. mục tiêu
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đó học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cú số kèm đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số cú hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đó học).
- Biết giải baì toán cú một phép tínnh chia.
- Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa HKII.
- Nhớ - viết đúng bài CT tốc độ viết khoảng 65 chữ /15 phút không mắc quá 5 lỗi trong bài trình bày sạch sẽ đúng hình thức bài thơ hoặc văn xuôi.
- Viết được đoạn vănngăn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học .
b. chuẩn bị
GV: ND bài tập
HS: SGK
GV: ND kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
HS : Làm bài tập 3 giờ trước. 
- Hát
- GV: KT sự chuẩn bị của HS
GV: HDHS Làm bài tập 1
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
15 : 5 = 3
HS: Lấy giấy bút chuẩn bị làm bài.
HS: Làm bài 1b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
10dm : 5 = 2dm 
GV: Chép đề lên bảng 
GV: Nhận xét HD bài 2
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
- HS: Đọc kỹ đề và làm bài 
HS: làm bài tập 2 
 b, 2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
 0 : 4 + 6 = 0 + 6 
 = 6
GV: Theo doic nhắc nhở HS làm bài
HS: Nhận xét – HD làm bài 3
Bài giải
a. Số HS của mỗi nhóm lá :
12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đ/S :3 học sinh
b. Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
 Đ/S: 4 nhóm
Hs: Hoàn thành bài nộp bài 
GV: Thu bài
IV.Củng cố:(2’)
Gv hệ thống bài.
HS nhắc lại bài.
V. Dặn dò:(1’)
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau: Đơn vị, chục, trăm.
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
Chính tả
ôn tập (tiết 9)
Tập làm văn
ôn tập (tiết 8)
a. mục tiêu
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII:
- Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 45 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về một con vật yêu thích.
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa HKII nêu ở tiết 1 ôn tập.
b. chuẩn bị
GV: ND bài KT
HS: Giấy vở
GV: ND bài 
HS: Giấy Kiểm tra
C. HĐ - DH
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. KT bài cũ:(4’)
III. Bài mới:(32’)
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
Hát
HS: KT Sự chuẩn bị của nhau
GV: Chép đề bài lên bảng – HDHS làm bài 
HS: Lấy giấy bút chuẩn bị làm bài.
HS: Làm bài 
GV: Chép đề lên bảng 
GV: Nhắc nhở khi làm bài 
- HS: Đọc kỹ đề và làm bài 
HS : Làm bài 
GV: Theo doic nhắc nhở HS làm bài
IV.Củng cố:(2’)
GV: Thu bài chấm
Hs: Hoàn thành bài nộp bài
V. Dặn dò:(1’)
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
Tiết: 4 Âm nhạc
Tiết: 5 Sinh hoạt lớp
 Nhận xét tuần 27.
1/ Nề nếp:
	- Duy trì tốt nề nếp lớp học. đi học đều đúng giờ, vệ sinh trước giờ vào lớp.
2/ Học tập:
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biếu ý kiến xây dựng bài. Xong bên cạnh đó vẫn còn một số em trong lớp còn mất trật tự, làm việc riêng.
	- Một số em học bài và làm bài tốt, giúp đỡ các bạn yếu kém học tốt hơn.
3/ Các hoạt động khác:
	- Thể dục đều đặn thường xuyên.
	- Hoàn thành tốt buổi lao động đề ra.
4/ Phương hướng tuần tới:
	- Phát huy những ưu điểm đã đạt được , khắc phục mọi nhược điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 23 tuan 27.doc