Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 28 - Trần Thị Thanh

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 28 - Trần Thị Thanh

TUẦN 28:

 Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010

TOÁN: Kiểm tra định kì giữa kì 2

 Đè do nhà trường ra.

TẬP ĐỌC: Kho báu

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

- Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 28 - Trần Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng
 Tuần: 28 : Từ ngày 15 - 3 đến ngày 19 - 3 - 2010 
 Giáo viên: Trần Thị Thanh Lớp 2A
T / N
 Tiết
Môn
 Tên bài dạy
Đồ dùng
2
15 -3
1
Toán
Kiểm tra định kì giữa kì 2
2
3
Tập đọc
Kho báu ( Tiết 1)
Bảng phụ. Tranh vẽ SGK
4
Tập đọc
Kho báu ( Tiết 2)
5
Tập đọc
( Luyện đọc) Kho báu 
6
Toán
Luyện tập chung
7
8
3
 16 - 3 
1
2
3
Toán
Đơn vị, chục, nghìn
1 bộ ô vuông
4
Kể ch
Kho báu
Bảng phụ
5
6
7
8
4
17 -3
1
2
3
4
5
Tập đọc 
Bạn có biết
6
 Toán
Ôn: So sánh các số tròn trăm
7
Chính tả
( Nghe viết ) Kho báu
8
Tập đọc 
( Luyện đọc) Bạn có biết
5
 18 -3
1
Thể dục
TC: Tung vòng vào đich và chay.
Sân trường,còi,vòng
2
LTVC
TN về cây cối.Đ và TLCH.Để làm gì?
Bảng phụ
3
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
Các hình vuông
4
Tập viết
Chữ hoa Y
Mẫu chữ Y.Bảng phụ.
5
LTVC
Ôn:TN về cây cối.Đ và TLCH.Để làm gì?
6
Toán
Ôn: Các số tròn chục từ 110 đến 200
7
8
6
 19 -3
1
2
TLV
Đáp lời chia vui.Tả ngắn về cây cối
Tranh minh hoạ SGK
3
Toán
Các số từ 101 đên 200
Các hình vuông nhỏ
4
Chính tả
( Nghe viết) Cây dừa
Bảng phụ
5
6
7
8
Tuần 28: 
 Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
Toán: Kiểm tra định kì giữa kì 2
 Đè do nhà trường ra.
Tập đọc: Kho báu 
I. Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc
III. các hoạt động dạy học:
A. Gt chủ đề và bài học 
1. Gt bài 
2. Giáo viên đọc mẫu
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng:
4. Đọc đoạn:
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn
- HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: 
GV ghi từ chú giải ở cuối bài
- Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn
+ GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu.
5. Đọc bài theo nhóm
- HS đọc bài theo nhóm 4
6. Thi đọc:
7 Đọc đòng thanh.
- Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua 
bài một lần
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho 
đến hết bài.
- Đọc từ khó CN - L
- 3 HS đọc 3 đoạn
-Giải nghĩa từ
- Nghe và đọc lại
- Đọc bài theo nhóm 4
- Nhận xét đọc bài trong nhóm
- Các nhóm cử đại diẹn đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
- Đọc cả lớp
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu hỏi 1: (1 HS đọc) 
? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân.
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi tay.
? Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã được điều gì 
- Xây dựng được cơ ngơi đoàng hoàng 
Câu hỏi 2: (1 HS đọc)
? Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?
- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền.
? Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? 
- Người cha dặn dò. Ruộng nhà có 1 kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
* HS đọc đọan 2 
Câu hỏi 3: (HS đọc thầm)
? Theo lời cha 2 người con đã làm gì
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ đành trồng lúa.
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu 
- Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa tốt.
? Cuối cùng, kho báu hai người con tìm được là gì ? 
- Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao động chuyên cần.
Câu hỏi 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no.
+ Đất đai chính là ấm no 
+ Ai qúy hạnh phúc.
4. Luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc truyện
5, Củng cố dặn dò
- Liên hệ
- GV nhận xét tiết học
- Đọc lại chuyện
Tập đọc: ( L Đ) Kho báu
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Kho báu
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập: 
- Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng - Kho báu
- Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi
- GV ghi từ khó. - HS đọc cá nhân.
- Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn.
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi
 và trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi đúng với nội dung từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học. 
- Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy.
- Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài 
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cho HS nắm chắc kiến thức về bảng nhân chia từ 2 đến 5
- Biết tính giá trị biểu thức, tìm x và giải toán.
- Biết tính chu vi hình tứ giác.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm đú bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
 4 x 5 : 2 45 : 5 + 15
16 + 10 : 5 32 : 5 x 3
Bài 2:Số?
2 x  = 4 12 : .. = 6
4 x .= 0 . : 3 = 5
Bài 3: Tìm x.
X x 9 = 36 x : 5 = 2
7 x x = 28 63 - x = 24
Bài 4: Một em có 6 bông hoa. Hỏi 5 em có bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là.
 3 cm ; 6 cm ;5 cm; 5 cm.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài.
4. Chấm chữa bài:
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài.
 Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010.
Toán: Đơn vị chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu: HS
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc,viết các số tròn trăm.
ii. đồ dùng dạy học
- 1 bộ ô vuông 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn về đơn vị chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
b. Gắn cácHCN (các chục từ 1đến 10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
2. Một nghìn:
a. Số tròn trăm
- Gắn các hình vuông to 
- HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300 900 là số tròn trăm)
? Nhận xét về số tròn trăm 
- Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1và 3 chữ số 0)
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
- Cả lớp ôn 
3. Thực hành 
a. Làm việc chung
- Gắn các hình trục quan về đvị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40
- HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
+ Viết số 200
- HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
- HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt 
- 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài
Kể chuyện: Kho báu
I. Mục tiêu: HS
- Dựa vào gợíy cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện( BT1)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn
iII. hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể
Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại 
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn
+ Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ 
ý 2: Thức khuya dậy sớm 
ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp 
* HS kể từng đoạn trong nhóm 
- 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn 
- Nhận xét 
Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện
- HS kể bằng lời của mình 
- GV nêu yêu cầu bài
(kể với giọng điệu thích hợp, kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt)
- Lớp nhận xét bình chọn người kể hay nhất 
IV. Củng cố dặn dò:
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện 
Ai yêu qúy đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- Về nhà kể cho người thân nghe
 Chiều thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tập đọc: Bạn có biết
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trôi chảy toàn bài , đọc đúng các từ: lâu năm, nối rễ, chia sẻ, xê- côi- a, bao- báp, xăng- ti- mét, cao nhất, tiệm giải khát, chia sẻ.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu các từ ngữ được chú giải trong sgk 
- Hiểu nội dung bài: Cung cấp thông tin về 5 loài cây lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất. Biết về mục bạn có biết? Từ đó có ý thức tìm đọc )
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
 A. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn bài kho báu (Trả lời câu hỏi bài )
B, Bài mới 
1. Gt bài 
2. Giáo viên đọc mẫu
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng:
4. Đọc đoạn:
- Yêu cầu 5 HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn
- HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: 
GV ghi từ chú giải ở cuối bài
- Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn
+ GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu.
5. Đọc bài theo nhóm
- HS đọc bài theo nhóm 5
6. Thi đọc:
7 Đọc đòng thanh
- Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua 
bài một lần
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho 
đến hết bài.
- Đọc từ khó CN - L
- 5 HS đọc 5 đoạn
-Giải nghĩa từ
- Nghe và đọc lại
- Đọc bài theo nhóm 5
- Nhận xét đọc bài trong nhóm
- Các nhóm cử đại diẹn đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
- Đọc cả lớp
3. Tình huống tìm hiểu bài 
CH1: (1 HS đọc )
? Nhờ bài viết trên, em biết được những điều gì mới/
- Thế giới có những cây nào sống lâu năm, cây nào to nhất, câyvùng nào..
CH2: Vì sao bài viết được đặt tên là bạn có biết ?
- Vì đó là .chưa biết 
- Vì đó là.mọi người
- Vì đặt tên .đọc ngay
CH3 (1 HS đọc )
? Hãy nói về cây cối ở làng phố hay trường em: Cây cao nhất, cây thấp nhất, cây to nhất.
* HS nêu (hình thành nhóm để lập bản tin)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
(nhận xét, bình chọn)
4.Luyện đọc lại 
1,2 em đọc lại bài 
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Toán: Ôn: So sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Biết đọc các số tròn trăm.
- Biết so sánh các số tròn trăm. 
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Rèn cho các em có ý thức tự giác trong làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
100
Một trăm
200
Hai trăm
300
ba trăm
400
Bốn trăm
700
Bảy trăm
900
Chín trăm
500
Năm trăm
Bài 2: ( > , < , = ... , bằng lăng
Cây hoa
Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.
Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng mát, (cây dâu)
Bài tập 2 (miệng)
- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
- 2 HS làm mẫu 
- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn.
* Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập
Bài tập 3 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 
- GV treo bảng phụ
Lời giải
Chiều qua,Lanbố.Trongđiều. Song " Con về, bố nhé"
IV. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Tìm đọc các loài cây
Toán: các số tròn chục từ 110 đến 200
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
II. đồ dùng dạy học
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục 
- Bộ lắp ghép hình 
I. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng
 - So sánh các số tròn trăm 
a. 600 < 900
 1000 > 800
b. 400 < 700
2. Bài mới 
 900 >300
a. Số tròn chục từ 110 đến 200
* Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
 - Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 
10,20,30...100
- Nhận xét đặc điểm của số tròn chục 
- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
b. Học tiếp các số tròn chục
- Như sgk 
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
* HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
HS điền (110)
110 (một trăm mười) lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
c. So sánh các số tròn chục 
- GV gắn lên bảng 
120 < 130
Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
 > < vào ô trống 
 130 >120
* Nhận xét các chữ số ở các hàng 
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1
- Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống)
3. Thực hành 
Bài 1 : Viết theo mẫu: 
- HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống 
- Lớp đọc lại các số trong bảng 
Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu
- HS làm sgk
110 < 120
150 > 130
120 > 110
130 < 150
Bài 3:Điều dấu >, <, =
- HS làm bảng con
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
150 < 170
160 > 130
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Tập viết: Chữ hoa Y
I. Mục tiêu: HS
- Viết đúng chữ hoa Y ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng( 3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ y 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- HS viết bảng con chữ X hoa 
- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
- Viết bảng lớp : Xuôi
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa 
? Nêu cấu tạo chữ y cỡ vừa 
Cao 8 li (9 đường kẻ)
- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược 
? Nêu cách viết 
N1: Viết như nét 1 chữ u
N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4 , dưới đường kẻ 1, DB ở ĐK2
- GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách viết.
- HD viết bảng con 
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng.
? Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng
+ Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta.
Độ cao của các chữ cao 4 li
- y
Độ cao của các chữ cao 2,5 li ?
- l,y,g 
Độ cao của các chữ cao 1,5 li ?
- t
Độ cao của các chữ cao1,25 li ?
- r
Độ cao của các chữ cao 1 li ?
- Còn lại
 Nêu cách nối nét 
+ Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê.
- Hướng dẫn viết bảng con chữ : Yêu 
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết 
5, Chấm chữa bài
- 1 dòng chữ y cỡ vừa 
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ 
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa 
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ 
- 2 dòng cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà viết nốt phần bài tập 
 Luyện từ và câu: 
 Ôn: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi:
 Để làm gì?
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cổắm rộng hệ thống hoá vớn từ về cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ Để làm gì?
- Củng cố cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập: 
Bài1: Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm. 
a. Cây lương thực, thực phẩm: (Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải).
b. Cây ăn quả: (Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu.)
c. Cây lấy gỗ: ( Xoan, lim, gụ, táu, xến)
d. Cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng
đ. Cây hoa: Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.
- HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: Dựa vào kết quả bài 1 hỏi đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng cây bàng để làm gì?
( Người ta trồng bàng để lấy bóng mát cho sân trường, đường phố, các khu công nghiệp) 
- Người ta trồng lúa để làm gì? 
( Người ta trồng lúa để lấy gạo ăn)
+ Cho nhiều cặp HS hỏi và trả lời.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
Nói rồi Cá con lao về phía trước đuôi ngoắt sang trái Vút cái nó đã quẹo phải. Bơi một lát Cá con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái nó lại quẹo trái Tôm càng thấy vậy phục lăn.
3. Thu bài chấm nhận xét.
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Toán: Ôn: các số tròn chục từ 110 đến 200.
I. Mục tiêu: HS
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đên 200. 
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
 GV đọc HS viết bảng con: Một trăm mười, một trăm ba mươi. Một trăm bảy mươi.
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
110
Một trăm mười
120
140
160
150
180
170
190
130
200
Bài 2: ( > ; < ; = )
180 .. 170 100.. 100
190 ..150 140 .160
130 ..130 160 .150
Bài 3: Số?
 110 ;.. ; 130 ..; 150 ; 160 ;.; ; 180 ; 200
3. Chấm chữa bài:
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
 Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn:
 Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối.
I. Mục tiêu: HS
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể ( BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3).
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu câuq
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c bài tập
- 4 HS thực hành đóng vai
VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4
- Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn .
- HS 4 đáp
- Mình rất cảm ơn bạn 
- Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn.
* Nhiều HS thực hành đóng vai
Bài 2 (Miệng)
- 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi 
- HS xem tranh ảnh quả măng cụt 
- Lớp đọc thầm theo 
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi.
HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ?
HS2: tròn như quả cam
HS1: Quả to bằng chừng nào ?
HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em 
HS1: Bạn hãy nói ruột quảmàu gì?
HS2: Ruột trắng muốt như hoa bưởi.
* Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp
- Nhận xét
Bài tập 3 (viết)
- Hs viết vào vở 
- GV nêu yêu cầu
- Nhiều HS đọc bài trước lớp 
- Nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
Toán: Các số từ 101 đến 200
I. Mục tiêu: HS
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đên 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. đồ dùng dạy học 
Các hình vuông nhỏ 
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc số : 110, 120,200
2. Bài mới 
a. Đọc và viết số 101-110
- Viết và đọc số 101
- GV nêu vấn đề để học tiếp 
(xác định số trăm,số chục,số đơn 
vị) cho biết cần điền số thích hợp nào 
- Cho HS nêu cách đọc số 101
+ Cho hs đọc
- Viết và đọc số 102
- Cho HS nêu cách đọc số 102
- HS đọc 
- Tương tự như các số khác 103,104109
- Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc.
- GV viết bảng 101.109
- Cả lớp đọc 
* HS làm việc cá nhân
- Viết số 105 lên bảng 
- HS nhận xét
- Lấy bộ ô vuông chọn ra hinh vuông và ô vuông tương ứng với số 105
VD: 102,108,103,109
2. Thực hành
Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu 
107 (a)
102 (d)
109 (b)
105 (e)
108 (c)
 103 (g)
Bài 2: Số 
- HS làm sgk
- Gọi HS lên điền 
Bài 3: >, < , =
- HS làm bảng con 
- HDHS làm 
101 < 102
106 < 109
102 = 102
103 > 101
105 > 104
105 = 105
109 > 108
109 < 110
II. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: ( Nghe viết) Cây dừa
I. Mục tiêu: 
- Nghe , viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2 a/b; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe , viết:
- GV đọc thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
+ Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người.
* HS viết bảng con 
- dang tay, hũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài 
- Chấm 1 số bài 5-7 bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
Hướng dẫn HS làm
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
 - Tên cây cối bắt đầu bằng s
 Sắn, sim, sung, si, súng, sấu.
Nhận xét chữa bài
- Tên cây cối bắt đầu bằng x
Xoan, xà cừ, xà nu.
Bài tập 3 : 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ 
- HS lên sửa lại cho đúng 
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm
Bắc, Sơn, Đình Cả
- Lớp nháp
- 2 HS đọc lại đoạn thơ
Lời giải
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 28(3).doc