Giáo án Luyện từ 2 tuần 6: Từ chỉ đồ dùng học tập

Giáo án Luyện từ 2 tuần 6: Từ chỉ đồ dùng học tập

 LUYỆN TỪ

TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nắm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trò chơi đi tìm những đồ dùng học tập trốn trong tranh.

2. Kỹ năng:

- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm.

- Biết sử dụng các mẫu câu phủ định.

3. Thái độ:

- Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 3291Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ 2 tuần 6: Từ chỉ đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LUYỆN TỪ
TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: 
Nắm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trò chơi đi tìm những đồ dùng học tập trốn trong tranh.
Kỹ năng: 
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm.
Biết sử dụng các mẫu câu phủ định.
Thái độ: 
Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh.Bảng cài: từ
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Danh từ riêng. Ai là gì?
Thế nào là danh từ riêng?
Danh từ riêng phải viết ntn?
GV nhận xét
3. Giới thiệu: (1’) 
Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu.à Ghi bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Luyện tập thực hành
* MT : Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ định.
* PP : Thảo luận.
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài.
Cái gì là ngôi nhà thứ 2 của em?
Môn học em yêu thích là môn gì?
Ai là HS lớp 2?
GV nhận xét.
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói.
Em không thích nghỉ học.
Đây không phải đường đến trường.
v Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về ĐDHT.
 * MT : Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh.
* PP : Trực quan, thảo luận.
Bài 3:
Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
Chúng được dùng làm gì?
- GV nhận xét.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
Hôm nay em học môn gì?
 - Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.
- Hát
 - 2 HS lên viết danh từ riêng.
 - Lớp nhận xét.
- - Hoạt động cá nhân, lớp.
 - Hoạt động nhóm:(từng đôi)
 - Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
- HS thảo luận, trình bày.
 - Trường học. 
 - Môn Tiếng Việt.
 - Em.
 - Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- Tìm cách nói có nghĩa giống như các câu sau:
- Chúng em không nghe mẩu giấy nói gì?
- Chúng em có nghe thấy mẩu giấy nói gì đâu?
- Chúng em đâu có nghe thấy mẩu giấy nói?
- Em không thích nghỉ học đâu?
- Em có thích nghỉ học đâu?
- Em đâu có thích nghỉ học đâu?
- Đây không phải là đường đến trường đâu!
- Đây có phải là đường đến trường đâu!
- Đây đâu có phải là đường đến trường!
-Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm:
- HS thảo luận, trình bày.
- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.
- 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước.
- Công nhân, giáo viên 
- Nhà tôi trồng nhiều cây.
- Môn Tiếng Việt, Toán,

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU.doc