Giáo án Lớp 2 tuần 8 (4)

Giáo án Lớp 2 tuần 8 (4)

Tập đọc (Tiết 15)

NGƯỜI MẸ HIỀN

I MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nội dung Cô giáo như mẹ hiền vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh nên người.( trả lời được các câu hỏi SGK)

 - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò,lách.

 2. Kỹ năng:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật: (Minh, bác bảo vệ, cô giáo).

 3. Thái độ :

 - Giáo dục học sinh ham thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc

 - Học sinh : SGK.

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 8 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
 Soạn:08.10.2011
 Giảng:10.10.2011
Tập đọc (Tiết 15)
NGƯỜI MẸ HIỀN
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung Cô giáo như mẹ hiền vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh nên người.( trả lời được các câu hỏi SGK)
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò,lách.
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật: (Minh, bác bảo vệ, cô giáo).
 3. Thái độ :
 - Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc
 - Học sinh : SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ:
 - 2, 3 HS đọc TL bài thơ Cô giáo lớp em.
 - Bài thơ cho các em thấy điều gì ?
 - Bạn HS rất yêu thương kính trọng cô giáo.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài:
- Lớp chú ý nghe.
 +. Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Hướng dẫn HS đọc đúng: Không nên giỏi, trốn sao được, đến lượt Nam, cố lách, lấm lem, hài lòng.
 + Đọc từng đoạn trước lớp.
 Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng, nghỉ hơi đúng.
- HS đọc trên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa các từ ngữ- Gánh xiếc, tô mô, lách lấm lem, thập thô SGK.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Yêu cầu HS đọc thầm TLCH SGK 
- HS đọc thầm đoạn 
- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu?
- 1, 2 HS nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam.
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
 - HS trả lời tiếp nối
- Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế nào ?
- HS nhận xét
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? 
Hoạt đông 3: Luyện đọc lại.
- Đọc phân vai (2-3N)
- Thi đọc toàn truyện
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- HS thi đọc toàn truyện.
4. Củng cố :
- Vì sao cô giáo trong bài được gọi là mẹ hiền.(Cô vẫn yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như người mẹ đối với các con trong gia đình.)
- Lớp hát bài: Cô và mẹ
5. Dặn dò :
 - Về nhà đọc trước yêu cầu bài K/c.
Toán ( Tiết 36)
36 + 15
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15.
 2.Kỹ năng :
 - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phậm vi 100.
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : 4 bó chục que tính và 11 que tính rời.
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS đặt tính thực hiện - Cả lớp làm bảng con.
 46 + 7 ; 66 + 9
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36+15: Nêu đề toán
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả 
- Viết bảng, hướng dẫn đặt tính.
 Nêu và thực hiện phép tính.
Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng cột đơn vị với đơn vị, chục với chục).
Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: ( Tr 36) HS thực hiện phép tính (cộng trừ từ phải sang trái từ đơn vị đến chục, kết quả viết chữ số trong cùng hàng phải thẳng cột) và có nhớ 1 sang tổng các chục.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 
- Lớp bảng làm lớp làm bảng con
Bài 2: ( Tr36) Đặt tính rồi tính tổng.
ND HS làm bài.
 - Nhận xét.
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét
Bài 3: ( Tr36) Giải toán
- Nêu yêu cầu của bài, cách giải
- 1 em lên bảng giải. 
- Lớp giải vào vở 
- Nhận xét chữa bài.
Bài giải
 Cả 2 bao cân nặng là:
 46 + 27 = 73(kg)
 Đáp số: 73kg
Bài 4: ( Tr36) HS thực hiện nhẩm hoặc tính được tổng số có kết quả là 45 rồi nêu kết quả đó.
- HS khá giỏi thực hiện.
- Lớp làm vào vở
- HS nhận xét
4. Củng cố:
- Nêu ND toàn bài 
- HS nêu tiếp nối: 40 + 15 = ., 36 + 9 = .
5. Dặn dò :
 - Về nhà làm bài trong VBT
Đạo đức ( Tiết 8)
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của các em đối với ông và cha mẹ.
 2. Kỹ năng :
- Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.
 3. Thái độ ; 
 - HS có thái độ không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh : VBT đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bãi cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân.
- Nêu câu hỏi:
- ở nhà, em đã tham gia làm những việc gì ? kết quả của các công việc đó.
-2 HS nêu.
- HS khác nhận xét –bổ sung
*Kết luận: SGV
Hoạt động 2: HS biết cách ứng xử đúng trong các 
- Chia lớp thành các nhóm và giao cho mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình huống.
- ChiaThảo luận nhóm 
- Đại diện các nhóm B/c kết quả.
- Nhóm khác nhận xét –bổ sung
TH1: Hoà đang quét nhà thì bạn đến rủ đi chơi Hoà sẽ
TH2: Anh ( hoặc chị ) của Hoà nhờ Hoà gánh nước, cuốc đấtHoà sẽ.
 - GV kết luận:SGV
Hoạt động 3: Trò chơi "nếu thì"
Chia lớp - 2 nhóm
- 2 nhóm
Nêu cách chơi, luật chơi 
- Đọc tình huống. Khi nhóm chăm học đọc tình huống thì nhóm ngoan phải có câu trả lời tiếp nối bằng "thì" và ngược lại.
- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả lời đúng phù hợp - thẳng.
4. Củng cố:
- Khen HS biết xử lý tình huống
5. Dặn dò :
 - Về nhà xem lại bài và vận dụng vào thực tiễn trong cuộc sống hằng ngày.
- Lắng nghe, ghi nhớ
 Soạn:09.10.2011
 Giảng:11.10.2011
Toán ( Tiết 37)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số; Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng :
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ; Biết nhận dạng hình tam giác.
 3. Thái độ :
- GD HS yêu thích môn học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên ;Bảng phụ bài 2
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ
 - 2 HS lên bảng- Lớp làm bảng con
 24 + 19 36 + 18
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1(Tr37) Tính nhẩm 
- Nhận xét chữa bài
 Bài 2 ( Tr37) Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết.
- GV gắn bảng phụ.
- Nhận xét chữa bài.
- Lớp làm SGK
- Nêu miệng
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm vào vở nháp
- 3 HS lên bảng điền.
Bài 3: ( Tr37)Số 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
Hướng dẫn HS làm: Chẳng hạn 5+6=11 viết 11, 11+6=17, viết 17
- Nhận xét Chữa bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
- HS khá giỏi thực hiện.
Bài 4: ( tr37) Giải toán
- Nêu kế hoạch giải.
- Nhìn tóm tắt nêu đề toán.
 - 1 em lên giải.
 - Cả lớp làm vào vở.
4. Củng cố :
- Thi làm nhanh bài 5 
Đáp án: Có 3 hình tam giác là: H1, H3, H1+2+3.
 - Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1, 2).
5. dặn dò :
 - Về nhà làm bài trong VBT
Thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm thi tiếp sức
Thủ công ( tiết 8)
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui đúng quy trình kỹ thuật
 2. Kỹ năng ;
 - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
 3. Thái độ :
 - HS yêu thích gấp thuyền.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui
 - Học sinh: Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra đồ dùng của HS phục vụ tiết học
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HS tiến hành gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- GV gọi HS nêu lại các bước gấp.
- HS nêu các bước gấp.
- Yêu cầu 1 hoặc 2 HS lên bảng thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui đã học tiết 1.
Hoạt động 2: Thực hành
- Treo bảng quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui lên bảng nhắc các bước gấp
- 2 HS thực hiện.
- Lớp theo dõi.
- Lớp thực hành gấp thuyền theo nhóm.
- Nhận xét.
- HS trang trí
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo từng nhóm.
Hoạt động3: Đánh giá sản phẩm
- Chọn sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp.
 - Lớp trưng bày sản phẩm 
 - Chọn sản phẩm đẹp
- Đánh giá sản phẩm học tập của từng cá nhân và nhóm.
4. Củng cố : 
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, đánh giá thái độ học tập, kết quả thực hành của HS.
5. Dặn dò :
 - Giờ sau mang giấy thủ công để học bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
Chính tả: ( Tiết 15) Tập chép
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.
- Làm đúng các bài tập 2.3 trong SGK
 2. Kỹ năng :
Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
 3. Thái độ :
 - Giáo dục cho các em thói quen viết chữ đẹp, đúng mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viêt đoạn văn tập chép và BT2,3
 - Học sinh : Vở viết chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2,3 HS viết bảng lớp 
- Lớp viết bảng con 
(Nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chép
+Hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn viết
 - Cả lớp đọc thầm
 - 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Vì sao Nam khóc ?
- HS trả lời câu hỏi.
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào 
- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu câu, dấu gì ở cuối câu ?
Hoạt động 2: Viết từ khó bảng con. 
- Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng.
- HS viết từ khó 
Gắn bảng phụ cho HS chép bài vào vở
- Lớp ghi bài.
- GV đọc lại toàn bài
- HS đổi vở soát lỗi
- Thu 5 –7 bài chấm điểm. 
Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.
 - Nhận xét chữa bài.
 a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
 b. Trèo cao ngã đau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- làm vào bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ 
Bài 3: a
- 1 HS Nêu yêu cầu
Gắn bảng phụ- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
 - 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào SGK
a. Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. 
 - GV nhận xét bài.
4. Củng cố :
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức bài 3 ý b
5. Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập trong VBT tiếng việt
Tự nhiên xã hội ( Tiết 8)
ĂN, UỐNG SẠCH SẼ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Nêu được một số việc cần giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ... 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc bảng cộng 
 - 2 HS đọc.
 - Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài1 ( Tr39) : Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép tính.
- Nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Lớp làm bài vào vở
- Nêu miệng tiếp nối.
 Nhận xét
Bài 2 ( Tr39) Týnh
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả.
- 2 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bài vào vở nháp
-HS khá, giỏi lên bảng thực hiện. 
- GV nhận xét
Bài 3 ( Tr39)Tính
- 2 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con
36
35
69
9
27
36
47
8
57
18
- GV nhận xét chữa bài.
72
82
77
66
45
Bài 4 ( Tr39) Giải toán 
- Bài toán cho biết gì ?
- 1 HS đọc đề toán.
- Bài toán hỏi gì ?
- Lớp làm bài vào vở
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
 - 1HS giải bài - Nhận xét.
- Nhận xét.- Đáp số: 54 quả
Bài 5 ( Tr39)
- 1 HS nêu yêu cầu.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
- HS khá, giỏi thực hiện
 - Nhận xét
- Nhận xét - chữa bài.a. 59 > 58 ; b. 89 < 98
4. Củng cố:
- Cho HS tính Kquả khoanh vào ý đúng
 8 + 4 + 5 = ? 
 A. 16; B . 17; C .18
5. Dặn dò :
 - Về nhà xem lại bài, làm bài vào VBT
Chính tả: ( Tiết 16) Nghe viết
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. MỤCTIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm đựơc BT2 ; BT (3) a/b 
 2. Kỹ năng :
 - Viết đúng bài chính tả theo trình tự
 3. Thái độ :
 - Hs có kỹ thói quen viết chữ đẹp, đúng mẫu, đều nét
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
- Học sinh : Vở viết chính tả, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc cho HS viết: xấu hổ, trèo cao, con dao, giao bài tập.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc bài chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc lại bài.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ?
- Khi biết An chưa àm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào ?
- Viết tiếng khó
- Lớp viết bảng con.- nhận xét.
Hoạt động 2: Viết bài.
Đọc cho HS 
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Viết bài.
- Tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm – chữa bài.
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 3: (Lựa chọn)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng
a. Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: da, ra, gia.
 - Da dẻ cậu ấy thật hồng hào. 
 - Hồng đã ra ngoài từ sớm.
 - Gia đình em rất hạnh phúc.
 - Nhận xét, chữa bài.
- Cả lớp làm vào SGK 
- Nhận xét
4. Củng cố:
Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au
 - 3 nhóm ghi thi tiếp sức.
 - Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò :
 - Về nhà xem lại bài chuẩn bài sau.
Kể chuyện ( Tiết 8)
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức :
 - Biết dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền bằng lời của mình.
 2. Kỹ năng :
 - Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
 3. Thái độ :
 - GD HS yêu thích môn kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài trong SGK
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 2 HS kể lại từng đoạn (người thầy cũ)
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Dựa theo tranh vẽ, kể từng đoạn.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS kể mẫu trước lớp.
- Lớpquan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh từng đoạn câu chuyện.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Hai nhân vật trong tranh là ai ? 
- Hai cậu trò chuyện với nhau những gì?
- Cho học sinh kể đoạn 1
- 2 HS thực hiện.
- Nhận xét.
* Học sinh tập kể từng đoạn chuyện theo nhóm dựa theo từng tranh.
+ ứng với từng đoạn 2,3,4 của truyện.
Hoạt động 2: Dựng lại câu chuyện theo vai.
- Học sinh tập kể theo các bước.
+ Bước 1: Giáo viên làm người dẫn chuyện
HS1: Nói lời Minh
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cô giáo.
HS 4: nói lời Nam ( Khóc cùng đáp với Minh
+ Bước 2:
- HS đọc chia thành các nhóm, mối nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại câu chuyện.
+ Bước 3: 
- 2, nhóm khá,giỏi thi dựng lại câu chuyện trước lớp.
*Nhận xét, bình chọn nhóm và cá nhân kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự nhiên nhất.
4. Củng cố:
- Câu chuyện vừa học ai là người dạy bảo các em nên người? 
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
 - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
Buổi chiều:
LUYỆN TOÁN 
I MỤC TIÊU:
 1 Kiến thức :
 - Biết ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng :
 - Kĩ năng tính (nhẩm và viết) và giải bài toán bằng một phép cộng.
 3. Thái độ :
 - GD HS yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNGDẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh :Vở BT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 2 HS làm
 - Lớp làm bảng con
45 + 8 = ? 37 + 3 + 8 = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Tr41) Tính nhẩm
- Nhận xét chữa bài
 Bài 2 : ( Tr41) Ghi kết quả tính 
Nhận xét chữa bài
Bài 3: ( Tr41) Đặt tính rồi tính
Nhận xét chữa bài
 Bài 4( Tr 41) Bài toán
- Nhận xét chữa bài
Bài 5 (tr41) Điền chữ số thích hợp vào ô 
Trống 
 -Nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. 
Làm bài vào VBT 
- Nối tiếp nêu kết quả
Làm bài vào VBT
Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào VBT
- 4 em lên bảng tính
- Giải bài vào VBT
 - 2 em lên bảng thực hiện
LUYỆN ĐỌC
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thấy giáo đã động viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng học để không phụ lòng tin của thầy.
 2. Kỹ năng :
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Biết đọc bài với kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.
 3. Thái độ :
 - Biết dịu dàng, đầy lòng thương yêu, an ủi bạn bè
II ĐỒ DÙNGDẠY HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
- HS : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
- Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài.
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn.
– Thực hiện đọc nối tiếp
– Thi đọc theo nhóm
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
HD viết tiếng khó 
2. Thực hành viết 
- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài 
 - Nhận xét bài viết,tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô li.
 - Viết vào bảng con các 
Viết bài trong vở luyện viết
- Đổi vở soát lỗi
 Soạn:12.10.2011
Giảng:14.10.2011
Toán ( Tiết 40)
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100.
 2.Kỹ năng :
 - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.
 3. Thái độ :
 - GD HS yêu thích môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ BT3
- Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm 40 + 20 + 10; 
 50 + 10 + 30
 10 + 30 + 40
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng: 83+17
- Nêu cách thực hiện
- Cộng từ phải sang trái
- Nêu cách đặt tính
- 2HS đặt tính
- 2HS nêu 
- Vậy 83 +17 bằng bao nhiêu ?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: (Tr40) Tính 
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
 - Cả lớp làm bài vào SGK.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: ( Tr40)Tính nhẩm theo mẫu
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng, hướng dẫn HS làm theo mẫu.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
- HS khá giỏi thực hiện.
- Nhận xét chữa bài. 60 + 40 = 100
80 + 20 = 100 ; 30 + 70 = 100
Bài 3: ( Tr40) Số
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm
 + 12 + 30
 58 70 100
- 2 HS khá giỏi thực hiện.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4 (Tr40) Giải toán
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
-1 HS làm bài vào vở
- Có mấy cách tóm tắt.
 - 1HS giải bài - Nhận xét.
4. Củng cố :
- HS nhắc lại nội dung bài học
5. Dặn dò :
 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn ( Tiết 8)
MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu , đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1.
 2. Kỹ năng :
 - Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy ,cô giáo.
 3. Thái độ :
 - GD HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Chép sẵn các câu hỏi bài tâp 2.
- Học sinh : Vở viết Tập làm văn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau (Bài tập 2 TLV tuần 7)
- 2 HS đọc.
3. Bài mới: .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. 
- Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn đến chơi một bạn là chủ nhà.
- Đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm trình bày
 - Nhận xét
- "Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
Hoạt động 2: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ lần lượt hỏi
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?
- Nhận xét
- Tình cảm của cô với HS như thế nào ?
- Tình cảm của em đối với cô như thế nào ?
Hoạt động3 : Viết
- 1 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói về thầy cô giáo cũ.
 *VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Hằng. Cô rất yêu thương HS và chăm lo cho chúng em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn tày dịu dàng của cô. Em quý mến cô và luôn nhớ đến cô.
- Cả lớp viết bài.
 - Nhận xét
4. Củng cố:
- 3 em nhắc lại nội dung bài viết
- Nhận xét, tiết học.
5. Dặn dò :
 - Về nhà thực hiện nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 8 Chuan.doc