Hướng dẫn tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường môn Tiếng việt lớp 2

Hướng dẫn tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường môn Tiếng việt lớp 2

2 Tập đọc

Làm việc thật là vui Hs luyện đọc và tìm hiểu bài /kết hợp gợi ý Hs liên hệ dùng câu hỏi:Qua bài văn,em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ? (mọi vật mọi người đều làm việc thật nhộn nhiệp và vui vẻ.).Từ đó liên hệ về ý thức BVMT:Đó là môi trường sống có ích thiên nhiên và con người chúng ta

 

doc 14 trang Người đăng duongtran Lượt xem 20765Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường môn Tiếng việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP NỘI DUNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Tuần
Bài học
Nội dung tích hợp về giáo dục bảo vệ môi trường
Phương thức tích hợp
2
Tập đọc
Làm việc thật là vui
Hs luyện đọc và tìm hiểu bài /kết hợp gợi ý Hs liên hệ dùng câu hỏi:Qua bài văn,em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ? (mọi vật mọi người đều làm việc thật nhộn nhiệp và vui vẻ...).Từ đó liên hệ về ý thức BVMT:Đó là môi trường sống có ích thiên nhiên và con người chúng ta 
-Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
5
Luyện từ và câu
Câu kiểu Ai là gì?
Hs đặt câu hỏi theo mẫu(Ai hoặc cái gì,con gì,là gì?)để giới thiệu trường em,giới thiệu làng(xóm,bản,ấp,buôn,sóc phố) của 
 Em.(BT3);từ đó yếu quý môi trường sống. 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
6
Tập đọc-Kể chuyện(KC)
Mẫu giấy vụn 
-Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập viết 
chữ hoa Đ
Hs tập viết ứng:Đẹp trường đẹp lớp /giáo dục trường lớp luôn sạch đẹp 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
10
Tập đọc-Kể chuyện(KC)
Sáng kiến của bé Hà 
- Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập làm văn Kể về người thân
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
11
Tập đọc-KC
Bà cháu 
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập đọc
Cây xoài của ông em 
-Kết hợp giáo dục BVMT thông qua các câu hỏi: 3 tại sao mẹ chọn những quả xoài ngoan nhất bày lên bàn thờ ông?
-4. Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quả ngoan nhất? (GV nhấn mạnh: Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì mỗi khi nhìn thấy quả đó, bạn lại nhớ ông. Nhờ có tình cản đẹp đẽ với ông, bạn nhỏ thấy yêu quí cả sự vật trong môi trường đã gợi ra hình ảnh người thân. . . )
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
12
Tập đọc-KC
Sự tích cây vú sữa 
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha mẹ
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập đọc
Mẹ
-HS trả lời câu hỏi trong SGK ( chú ý câu 2: Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?). Từ đó giúp các em trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràng đầy tình yêu thương của mẹ.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ:từ ngữ về tình cảm 
- Chọ từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh (cháu... ông bà; con... cha mẹ; em.... anh chị). (BT2). Nhìn tranh SGK, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.(BT3). Giáo dục tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
13
Tập đọc-KC
Bông hoa niêm vui 
Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập đọc
Quà của bố 
Giáo viên giúp Hs cảm nhận:
Món quà của bố tuy là những con vật,những vật bình thường nhung là “Cả một thế giới dưới nước ”(cà cuống niềng niễng đục,niềng niễng cái,hoa sen đỏ,nhị sen vàng...con cá sộp,cá chuối) “cả một thế giới mặt đất”(con xập xành,con muỗm to xù,con dế ...)Từ đó kết hợp mở rộng thêm(đối với Hs khá giỏi)về giáo dục BVMT:Em hiểu vì sao tác giả nói “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá!”(vì có đủ “cả một thế giới dưới nước ”và “cả một thế giới mặt đất”-ý nói:có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương của bố dành cho các con...) 
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
14
Tập đọc-KC
Câu chuyện bó đũa 
Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
15
Tập đọc-KC
Hai anh em 
Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập làm văn
Kể về anh chị em
Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
16
Tập viết
Chữ hoa O
- gợi ý HS liên tưởng đến vẽ đẹp của thiên nhiên qua nội dung viết ứng dụng: Ông bay bướm lươn. (Hỏi: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào?)
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
Tập làm văn
Kể ngắn về con vật
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
19
Tập đọc- KC
Chuyện bốn mùa
- GV nhấn mạnh : Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông đều có những vẽ đệp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
20
Chính tả
Gió 
- GV gúp HS thấy được “Tính cách” thật đáng yêu của nhân vật gió (thích chơi thân với mọi nhà. Cù khe khẽ anh mèo mướp, rủ dàn ong mật đến thăm hoa; đưa những cánh diều bay bỏng, ru cái ngủ đến la đà, thèm ăn quả, hết trèo cây bưởi lại trèo na)
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
Tập đọc
Mùa xuân đến
-GV giúp HS cảm nhận được nội dung: Mùa xuân đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sông. Từ đó HS có ý thức về BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
Tập làm văn
Tả ngắn về bốn mùa
-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
21
Tập đọc- KC
Chim sơn ca và bông cúc trắng
-GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện: Cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó, góp phần giáo dục ý thức BVMT
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
Tập làm văn 
Tả ngắn về loài chim
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
22
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim
- BT1 (Nói tên các loài chim trong những tranh sau- SGK): Sau khi HS nêu tên các loài chim theo giợ ý trong SGK (Đại bàng, Cú mèo, chim sẽ, Sáo sậu, Cò, Chào mào, Vẹt), GV liên hệ: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim, quí hiếm cần được con người bảo vệ ( VD: Đại bàng)
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
23
Tập đọc
Nội quy đảo khỉ
- HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện nội quy) khi đến tham quan du lịch tại đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
29
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối
( Nhân mạnh BT3) 
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
31
Tập đọc-KC
Chiếc rể đa tròn
- Giáo dục: Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẽ đẹp cùa môi trương thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con người. 
- Khai thác giáng tiếp nội dung bài.
MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 2
Tên bài
Nội dung tích hợp/ lồng ghép
Mức độ tích hợp/lồng ghép
Bài 3
Gọn gàng ngăn nắp 
Sống gọn gàng,ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp,sạch sẽ,gớp phần lam sạch, đẹp môi trường,BVMT 
-Liên hệ
Bài 4
Chăm làm việc nhà 
Chăm lam việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn rửa ấm chén,chăm sóc cây trồng vật nuôi...trong gia đình là gớp phần làm sạch,đẹp môi trường, BVMT 
-Bộ phận 
Bài 7
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là gớp phần làm môi trường thêm sạch,đẹp, gớp phần BVMT
-Toàn phần
Bài 8
Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng 
Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng trong lành,sạch, đẹp, văn minh,gớp phần BVMT.
-Toàn phần
Bài 14
Bảo vệ loài vật có ích 
Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường,thân thiện vời môi trường và gớp phần BVMT tự nhiên. 
-Toàn phần
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
Tên bài
Nội dung tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường
Mức độ tích hợp
Bài 6
Tiêu hóa thức ăn
Chạy nhãy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa
Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ , không nô đùa khi ăn no;
Không nhịn đi đại tiên và đi đại tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh môi trường.
Liên hệ 
Bài 7
Ăn uống sạch sẽ
- Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiên ăn sạch .
Liên hệ
Bài 9
Đề phòng bệnh giun
Biết con đường lây nhiểm giun; Hành vi mất vệ sinh của con người là nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường và lây truyền bệnh.
Biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh: Đi tiểu đại tiện dúng nơi quy định, không vứt giấy bừa bãi sau khi đi vệ sinh.
Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống: Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện tiểu tiện; ăn chín , uống sôi
Bộ phận
Bài 12
Đồ dùng trong gia đình
- Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở.
Bộ phận
Bài 13
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
Biết lợi ích của việc giữ gìn môi trương xung quanh nhà ở.
Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dung trong nhà, môi trường xung quanh nhà ở sạch, đẹp.
Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp.
Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh: vứt rác đúng nơi quy định, sấp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.
Toàn phần
Bài 18
Thực hành: Giữ trường học sạch, đẹp
Biết tác dụng của việc giữ trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
Có ý thức giữ trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trương, lớp học sạch, đẹp.
Làm một số công việc giữ gìn trường, lớp học sạch, đẹp: Quét lớp, sân trường, tưới cây, chăm sóc cây của lớp, của trường.
Toàn phần
Bài 21,22
Cuộc sống xung quanh
Biết được môi trường cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các phương tiên giao thông và các vấn đề môi trường của cuộc sống xung quanh.
Có ý thức bảo vệ môi trường.
Liên hệ
Bài 24
Cây sống ở đâu?
Biết cây cối, có thể sống ở các môi trường khác nhau:Đất,nước,
Nhận ra sự phong phú của cây cối 
Liên hệ
Bài 27
Loài vật sống ở đâu?
Biết các con vật có thể sống ở các môi trường khác nhau: Đất,nước không khí 
Nhận ra sự phong phú của con vật.
Có ý thức bảo vệ môi trường sống của loài vật 
Liên hệ
Bài 31
Mặt trời
Biết khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất.
Có ý thức bảo vệ môi trương sống của cây cối cac1con vật và con người. 
Liên hệ
HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP NỘI DUNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Tuần
Bài học
Nội dung tích hợp về giáo dục bảo vệ môi trường
Phương thức tích hợp
3
TLV Kể về gia đình 
GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình 
-Khai thác giáng tiếp nội dung b ... n trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý môi trương sung quanh,có ý thức BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
12
TĐ Cảnh đẹp non sông 
HS cảm nhận được nội dung bài và thấy được ý nghĩa: mỗi vùng trên đất nước ta đều có những cảnh thiên nhiên tươi đẹp; chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ những cảnh đẹp đó.từ đó, HS thêm yêu quý môi trương thiên nhiên và có ý thức BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
12
TLV Nói, viết về cảnh đẹp đất nước 
GD tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhie6n và môi trường trên đất nước ta.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
13
CT Đêm trăng trên Hồ tây
GD tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên,từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh,có ý thức BVMT
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
13
TĐ Cửa tùng 
HS cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên từ đó thêm tự hào về que hương đất nước và có ý thức tự giác BVMT 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
13
CT Vàm cỏ 
đông 
GD tình cảm yêu mến dòng sông từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
16
TĐ Về quê ngoại 
GD tình cảm yêu quý nông thôn nước ta qua câu hỏi 3: ban thấy ở quê có những gì lạ?(gặp trang gặp gió bất ngờ/ ở trong phố chẳn bao giơ có đâu gặp con đường đất rực màu rơm phơi,gặp Bóng tre mát rợp vai người/ Vầng trăng như lá thuyền trôi yêm đèm...). từ đó liên hệ và “ chốt lại ý về BVMT: môi trường thiên nhiên và cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ thật đáng yêu 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
16
TLV Nói về thành thị, nông 
GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đát quê hương.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
17
CT Vần trăng quê em 
HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh có ý thức BVMT
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
17
LT&C Ôn tập câu Ai thế nào?
GD tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước ( nội dung đặt câu ).
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
17
TLV Viết về thành thị, nông thôn 
GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trương trê n các vùng đất quê hương .
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
21
TV Ôn chữ hoa O Ô Ơ
GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao:
Ôi Quãng Bá,cá Hồ Tây 
Hàng đào tơ lụa làm say lòng người 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
22
TV Ôn chữ hoa P
GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao:
Phá Tam Giang nối đường ra Bác
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
23
TV Ôn chữ hoa Q
GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao:
Quê em đồng lúa nương dâu 
Bên dòng sông nhỏ,nhịp cầu bắc ngang
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
28
TĐ-KC Cuộc chạy đua trong rừng 
GV liên hệ cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ đáng yêu;Câu chuyên giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
29
TV Ôn chữ hoa T
HS thấy được giá trị của hỉnh ảnh SS( trẻ em như búp trên cành), từ đó cảm nhận vẽ đẹp thiên nhien.(có thể hỏi: cách SS trẻ với búp trên cành cho thấy đều gì ở trẻ em?). 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
31
TLV Thảo luận về bảo vệ môi trường 
GD ý thức BVMT thiên nhiên. 
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
32
TĐ-KC Người đi săn và con vượn 
GD ý thức thức bảo vệ loài động vừa có ích vừa tràng đầy tình nghĩa (Vượn mẹ sẳn sàng hi sinh tất cả vì con) trong môi trương thiên nhiên
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
32
CT Hạt mưa 
Giúp HS thấy được sự hình thành và “ tính cách” đáng yêu của nhân vật Mưa ( từ những đám mây mang đầy nước được gió thổi đi,...đến ủ trong vườn,tràng mặt nước, làm gương cho trăng soi-rất tinh nghịch...). từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
32
TLV Nói, viết về BVMT
GD ý thức BVMT thiên nhiên.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
33
TĐ-KC Cóc kiện trời 
GV liên hệ nạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên ( trời) gây ra nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
33
LT&C Nhân hóa 
HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa để tả bầu trời buổi sớm hoạc tả một vườn cây.qua đó GD tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức BVMT.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
34
TĐ Mưa
GV liên hệ:Mưa làm cho cây cối đồng ruộng thêm tươi tốt; Mưa cung cấp nguồn nước cần thiết cho con người chúng ta.
- Khai thác trực tiếp nội dung bài.
II MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 3
Tuần
Tên bài 
Nội dung tích hợp về giáo dục bảo vệ môi trường
Phương thức tích hợp
Bài 6 Tích cực tham gia việc lớp việc trường 
Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động BVMT do nhà trường, lớp tổ chức.
Liên hệ
Bài 9 Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế 
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế trong các hoạt động BVMT, làm cho môi trường thêm xanh, sạch, đẹp.
Liên hệ
Bài 13 Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trương thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.
Liên hệ
Bài 14 Chăm sóc cây trồng vật nuôi 
Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi là góp phần phát triển, giữ gìn và BVMT.
Toàn phần
III MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 3
Tuần
Tên bài 
Nội dung tích hợp về giáo dục bảo vệ môi trường
Phương thức tích hợp
Bài 3 Vệ sinh hô hấp 
Biết một số hoạt độngcủa con người đã gây ô nhiểm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh.
Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
Bộ phận
Bài 8 Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
Biết một số hoạt độngcủa con người đã gây ô nhiểm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh.
 - Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
Bộ phận
Bài 10 Hoạt động bài tiết nước tiểu 
Biết một số hoạt độngcủa con người đã gây ô nhiểm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh.
 - Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
Bộ phận
Bài 15 Vệ sinh thần kinh 
Biết một số hoạt độngcủa con người đã gây ô nhiểm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh.
 - Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
Bộ phận
Bài 19 Các thế hệ trong một gia đình 
-Biết về các mối quan hệ trong gia đình. Gia đình là một phần của xã hội.
-Có ý thức nhắc nhở các thành viên trong gia đình giữ gìn môi trường sạch, đẹp.
Liên hệ
Bài 24 Một số hoạt động ở trường 
Biết những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các hoạt động ở trường góp phần BVMT như: Làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây . . .
Bộ phận
Bài 30 Hoạt động nông nghiệp 
Biết các hoạt động nông nghiệp. công nghiệp, lợi ích và một số tác hại ( Nếu thực hiện sai ) của các hoạt động đó .
Liên hệ
Bài 31 Hoạt động công nghiệp thương mại 
Biết các hoạt động nông nghiệp. công nghiệp, lợi ích và một số tác hại ( Nếu thực hiện sai ) của các hoạt động đó .
Liên hệ
B ài 32 Làng quê và đô thị 
Nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống ở làng quê và môi trường sống ở đô thị.
Liên hệ
Bài 36 Vệ sinh môi trường 
-Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khỏe caon người và động vật.
-Biết phân, rác thải nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường.
-Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
Toàn phần
Bài 46 Khả năng kì diệu của lá cây 
-Biết cây xanh có ích lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kì diệu của lá cây trong việc tao ra ôxi và các chất dinh dưỡng để nuôi cây.
Liên hệ
Bài 49 Động vật
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 50 Côn trùng 
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 51 Tôm 
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 52 Cá 
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 53 Chim 
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 54 Thú 
-Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
-Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.
-có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
Liên hệ
Bài 56,57 Đi thăm thiên nhiên
-Hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên.
-Yêu thích thiên nhiên.
-Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh.
Liên hệ
Bài 58 Mặt trời 
-Biết Mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái Đất.
-Biết sử dung năng lượng ánh sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong cuộc sống hằng ngày.
Liên hệ
Bài 64 Năm, tháng và mùa 
Bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật.
Liên hệ
Bài 65 Các đới khí hậu 
Bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật.
Liên hệ
Bài 66 Bề mặt trái đất 
-Biết các loại địa hình trến Trái Đất bao gồm : núi, sông, biển . . . .là thành phần tạo nên môi trường sống củ con người và các sinh vật/
-có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người.
Bộ phận
Bài 67.68 Bề mặt lục địa 
-Biết các loại địa hình trến Trái Đất bao gồm : núi, sông, biển . . . .là thành phần tạo nên môi trường sống củ con người và các sinh vật/
-có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người.
Bộ phận

Tài liệu đính kèm:

  • docHUY TH Phu DienBVMT lop23.doc