Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Liễu

Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Liễu

I. Yêu cầu cần đạt:

- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rõ ràng một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp thơ.

- Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống trường.

II. Đồ dùng dạy học:VBTTV

III. Các hoạt động dạy học:

1. Khởi động: HS hát

2. Khám phá

Hoạt động 1: Đọc văn bản.

- HS nghe GV đọc mẫu: đọc ngắt nhịp 2/2 hoặc 1/3 các câu trong bài thơ.

- HDHS chia đoạn: (4 khổ thơ)

- Chú ý đọc ngắt nhịp câu thơ:

- Luyện đọc đoạn: HS luyện đọc đoạn theo nhóm bốn.

 

doc 17 trang Người đăng Trịnh Hải An Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6: Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2022
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
Đọc: Cái trống trường em (2 tiết)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rõ ràng một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp thơ.
- Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống trường.
- Hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được các từ ngữ gợi tả, gợi cảm nhận được tình cảm của các nhân vậy qua nghệ thuật nhân hóa trong bài thơ.
- Có tình cảm thương yêu, gắn bó đối với trường học, cảm nhận được niềm vui khi đến trường; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
+ Thời điểm em nghe thấy tiếng trống trường khi nào?
+ Vào thời điểm đó, tiếng trống trường báo hiệu điều gì?
+ Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng trống trường ở các thời điểm đó?
+ Ngoài các thời điểm có tiếng trống trường trong tranh minh họa, em còn nghe thấy tiếng trống trường vào lúc nào?
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- HS nghe GV đọc mẫu: đọc ngắt nhịp 2/2 hoặc 1/3 các câu trong bài thơ.
- HDHS chia đoạn: (4 khổ thơ)
- Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: liền, nằm, lặng im, năm học, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, nghiêng, tưng bừng,
- Chú ý đọc ngắt nhịp câu thơ: 
Tùng! Tùng!Tùng! Tùng! Theo đúng nhịp trống.
- Luyện đọc đoạn: HS luyện đọc đoạn theo nhóm bốn.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.49.
- HS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.24.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc.
Bài 1: HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49.
- HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.24.
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2: HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49.
- HS đóng vai để luyện nói lời chào tạm biệt, lời chào tạm biệt bạn trống, bạn bè.
- Các nhóm lên thực hiện.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
3. Vận dụng 
- Em đọc thuộc lòng bài thơ cho người thân nghe.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 __________________________________________
Tiết 3: TOÁN
Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập bảng cộng (qua 10)
- Thực hiện được các bài toán về thêm, bớt một số đơn vị.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
 Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
Bài 1: HS đọc YC bài.
HS làm bài trên bảng lớp, mỗi em thực hiện 1 cột.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: HS đọc YC bài.
1 HS lên tóm tắt bài toán.
HS trình bày vào vở ô li. HS khác lên bảng trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: HS đọc YC bài.
Một HS lên tóm tắt bài toán.
HS trình bày vào vở ô li. HS khác lên bảng trình bày.
 HS kiểm tra chéo vở cho nhau.
3.Vận dụng :
- Chia sẻ bài 2 với người thân 
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 __________________________________________
 Tiết 4: TĂNG CƯỜNG TOÁN
 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép trừ dạng 16,17 trừ đi một số.
- Trình bày được các bài toán có lời giải.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học: VBTT
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
* Hoạt động 1: 
Bài 1: Tính nhẩm. HS làm bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ hs hạn chế.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
b. Tính hiệu.
- Quan sát, giúp đỡ hs hạn chế.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2: HS đọc YC bài.
- HS tính kết quả các phép tính rồi tô màu.
- Quan sát, giúp đỡ hs hạn chế.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 3: HS đọc YC bài.
HS phân tích bài toán
- mời một HS lên tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày vào vở ô li. HS khác lên bảng trình bày. HS kiểm tra chéo vở cho nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: HS đọc YC bài.
- HS tính kết quả các phép tính rồi điền dấu ,=.
- Quan sát, giúp đỡ hs hạn chế.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................	__________________________________________
Buổi chiều: Tiết 1: TOÁN
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS biết được ý nghĩa của phép trừ. 
- Thực hiện các phép trừ 11,12,,19 trừ đi một số.
- Giải được một số bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động: HS hát
2. Khám phá
- HS quan sát tranh sgk/tr. 41:
- HS nêu bài toán
 HS thảo luận tìm ra kết quả phép tính 11 - 5
Có thể cho HS thực hành tính 11 - 5 trên que tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS đọc YC bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài trên bảng lớp.
- Giúp đỡ thêm cho những hs hạn chế.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 2: HS đọc YC bài.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp, nối tiếp mỗi em 1 phép tính.
- Giúp đỡ thêm cho những hs hạn chế.
Bài 3:Trò chơi: Thỏ con tìm chuồng
- Nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi.
+ Trò chơi: Thỏ con tìm chuồng.
+ Cách chơi: Sẽ có 2 đội, mỗi đội sẽ có 6 thành viên, từng thành viên sẽ nối chú thỏ nối chuồng sao cho đúng kết quả của phép tính. Đội nào nhanh nhất sẽ là người thắng cuộc.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét, tuyên bố kết quả.
3. Vận dụng: 
- Chia sẻ với người thân về các phép trừ qua 10
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 	_________________________________________ 
 Tiết 2: TĂNG CƯỜNG TOÁN
Bảng trừ qua 10
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép trừ dạng 16,17 trừ đi một số.
- Trình bày được các bài toán có lời giải.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học
Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
 Hoạt động 1: Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
HS làm bài vào vở
Bài 2: HS đọc YC bài.
- HS tính hiệu.
Bài 3: HS đọc YC bài.
- HS tính kết quả các phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 4: HS đọc YC bài.
HS phân tích bài toán
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5: HS đọc YC bài.
- HS tính kết quả các phép tính rồi điền dấu , =.
3. Vận dụng: 
IV. Điều chỉnh sau bài dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 __________________________________________
 Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2022
Tiết 1: TIẾNG VIỆT
 Viết: Chữ hoa Đ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết viết chữ viết hoa Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Đ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa Đ và hỏi: Đây là mẫu chữ hoa gì?
2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ.
+ Chữ hoa Đ gồm mấy nét?
- 2 - 3 HS chia sẻ.
- HS quan sát quy trình viết từng nét.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con.
- HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng cần viết.
- HS đọc.
- Viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa Đ đầu câu.
+ Cách nối từ Đ sang i.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
- HS quan sát, lắng nghe.
 3. Thực hành viết.
- HS thực hiện luyện viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
- HS thực hiện. Nhận xét, đánh giá bài HS.
4. Vận dụng :
- HS viết tên của người thân có chữ cái đầu là Đ. 
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...  đọc đoạn chính tả cần nghe viết.
- HS đọc lại đoạn chính tả.
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa?
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
- HS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con.
- HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
 Hoạt động 2: Bài tập chính tả.
- HS đọc YC bài 2, 3
- HS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.26.
3.Vận dụng :
- Đọc lại bài chính tả em đã viết cho người thân nghe.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................._________________________________________ 
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
I. Yêu cầu cần đạt:
- Tìm được từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm.
- Đặt được câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp.
- Phát triển vốn từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm
- Rèn kĩ năng đặt câu nêu đặc điểm.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
 Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật.
Bài 1: HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HS quan sát tranh, nêu:
+ Tên các đồ vật.
- HS làm bài vào VBT/ tr.26, 27.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm
Bài 2: HS đọc YC bài.
- HS quan sát tranh, nêu:
+ Từ chỉ đặc điểm.
- HS làm bài vào VBT/ tr.27.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
 Hoạt động 2: Viết câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp
Bài 3: HS đọc YC.
- HS suy nghĩ đặt câu của mình.
- HS làm vào VBT tr.27.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3.Vận dụng: 
- Chia sẻ bài với người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................._________________________________________ 
 Thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2022
 	Tiết 2: TOÁN
 Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép trừ dạng 12,13 trừ đi một số.
- Trình bày được các bài toán có lời giải.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học
Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
 Hoạt động 1: Luyện tập:
Bài 1: HS đọc YC bài.
HS làm 1 phép tính trước.
Cả lớp làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 2:HS đọc YC bài.
rợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 3: HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
 HS nêu cách làm.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4: HS đọc YC bài.
HS phân tích bài toán
- GV mời một HS lên tóm tắt bài toán.
- GV yêu cầu HS trình bày vào vở ô li. HS khác lên bảng trình bày. HS kiểm tra chéo vở cho nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Trò chơi “Ong đi tìm hoa”: Bài 4:
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi.
+ Trò chơi: Ong đi tìm hoa.
+ Cách chơi: Sẽ có 2 đội, mỗi đội sẽ có 6 thành viên, từng thành viên sẽ nối chú ong nối bông hoa sao cho đúng kết quả của phép tính. Khoang tròn vào bông hoa có nhiều ong đậu nhất. Đội nào nhanh nhất sẽ là người thắng cuộc. 
- Cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên bố kết quả.
3. Vận dụng:
- Chia sẻ bài 4 với người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................._________________________________________ 
 	Tiết 2: TIẾNG VIỆT
 Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (2 tiết)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Lập được danh sách tố em đăng kí tham gia câu lạc bộ của trường.
- Tự nêu tên bài thơ, câu chuyện, bài báo về thầy cô mình và nêu những câu thơ, câu văn yêu thích trong bài.
- Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu bản thân.
- Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: HS hát
2. Luyện tập
 Hoạt động 1: Luyện viết đoạn văn
Bài 1: HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HS quan sát danh sách, hỏi:
+ Tổ 1 lớp 2A có bao nhiêu HS?
+ Có mấy bạn đăng kí tham quan Lăng Bác?
+ Có mấy bạn đăng kí tham Bảo tàng Dân tộc học?
- HS nói và đáp khi giới thiệu danh sách học sinh tổ 1 lớp 2A đăng kí đi tham quan.
- HS lên thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: HS đọc YC bài.
- HS thực hành viết vào VBT tr.27.
- HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.
 Hoạt động 2: Đọc mở rộng
- HS đọc YC bài 1, 2.
- HS tìm tên bài thơ, câu chuyện, bài báo về thầy cô mình.
- HS chia sẻ tên bài thơ, câu chuyện, bài báo về thầy cô mình.
- HS thi đọc một số câu thơ, câu văn hay.
- Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS.
3. Vận dụng:
- Chia sẻ một số câu thơ, câu văn hay với người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
 Tiết 2: TIẾNG VIỆT
 Đọc mở rộng
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS tìm đọc một bài thơ, câu chuyện viết về trẻ em làm việc nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
- Cho HS hát bài hát: Tập thể dục buổi sáng.
2. Khám phá :
 Hoạt động 1: Đọc mở rộng.
- Gọi HS đọc YC bài 1, 2.
- Tổ chức cho HS đọc bảng tin nhà trường,
- Tổ chức cho HS chia sẻ với bạn.
- Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS.
3. Vận dụng
- Chia sẻ thời gian biểu của em với người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________	 
Buổi chiều : Tiết 2: TỰ CHỌN TIẾNG VIỆT
 Luyện viết chữ Đ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Luyện viết chữ viết hoa Đ cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động 
Thi viết tên bạn bè,tìm người thân của em có tên bắt đầu băng chữ Đ
2. Hoạt động 2: Luyện tập
- Luyện viết chữ hoa
- HS nêu:
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ
+ Chữ hoa Đ gồm mấy nét?
- HS viết vào vở 2 dòng chữ Đ - Nhận xét, động viên HS.
 * Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng cần viết.
+ Viết chữ hoa Đ đầu câu.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
3. Hoạt động 3: Vận dụng, trải nghiệm 
- Về nhà các em viết tên người thân có chữ cái đầu là Đ.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................._________________________________________ 
SINH HOẠT TẬP THỂ
 Nhận xét cuối tuần 6
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đánh giá các hoạt động tuần 6
- Triển khai kế hoạch tuần 7.
II. Nội dung:
1. Sinh hoạt văn nghệ.
- Y/c ban Văn nghệ tổ chức sinh hoạt văn nghệ.
2. Nội dung sinh hoạt
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua
- GV nêu y/c.
- CTHĐ TQ điều khiển sinh hoạt. 
- Cả lớp cùng sinh hoạt dưới sự HD của HĐTQ.
- CTHĐ nhận xét chung về những việc đã làm được và chưa làm được.
- Tuyên dương những bạn có nhiều thành tích trong 
- Nhắc nhở những bạn thực hiện chưa tốt 
HĐ 2: Ý kiến của cô giáo chủ nhiệm
- Nhắc nhở, động viên học sinh hoàn thành tốt nội quy của trường, Liên đội, lớp.
- Nhắc HS về nhà cần chuẩn bị bài đầy đủ khi đến lớp 
- Đi học đều và đúng giờ hơn.
HĐ 3: Nhiệm vụ tuần tới.
- Chuẩn bị bài tuần 7.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở đồ dùng dạy học
- Hoạt động các nề nếp đầu giờ, ra vào lớp có chất lượng.
- Vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ.
- Trồng và chăm sóc cây hoa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_6_nam_hoc_2022_2023_doan_thi_lieu.doc