LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 ( TIẾT 6)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT 2) ; tìm được bộ phận cho câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? ( BT3) ; điền đúng dấu chấm than, dấu chấm phẩy vào trong chỗ trống trong đoạn văn ( BT4) .
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy bài tập đọc, làm được các bài tập trong bài.
3. Thái độ.
- Hs biết sử dụng dấu câu cho phù hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Cá nhân, nhóm.
TUẦN 35 Thứ hai, ngày 8 tháng 5 năm 2017 Tiết 1: CHÀO CỜ ______________________________ Tiết 2: TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 ( TIẾT 1) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU 1. Kiến thức - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - Biết thay thế cụm từ Khi nào? bằng cụm từ Lúc nào?... trong các câu ở BT2 ; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3). 2. Kĩ năng - Mức độ 1 đọc trơn các bài, đoạn bài tập đọc. - Mức độ 2 đọc lưu loát, đúng dấu câu. - Mức độ 3 đọc diễn cảm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. 3. Thái độ - HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của học sinh - SGK. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. - Gọi Hs đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - HS hát. - 2 HS đọc. - HS nghe. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - GV chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc, học thuộc lòng cho HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV đặt câu hỏi phụ liên quan đến bài đọc yêu cầu Hs trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài theo yêu cầu trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn Hs làm bài. - Cho Hs làm bài. - Gv nhận xét chữa bài. Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn Hs làm bài. - Gv dán bảng 2 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung mời 2 Hs lên bản làm bài. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Thay cụm từ khi nào bằng cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ... - HS làm bài. Bao giờ Bao giờ Lúc nào - Ngắt đoạn văn thành 5 câu. Viết lại cho đúng chính tả. - 2 HS lên bảng làm bài. Bố mẹ đi vắng. Ở nhà Lan và Huệ. Lan dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em cho em ngủ. 4. Củng cố. - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về nhà tiếp tục ôn tập. - HS nghe. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________ Tiết 4: TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 ( TIẾT 2) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. 1. Kiến thức. - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với từ chỉ màu sắc tìm được ( BT 2, 3). - Đặt được câu hỏi có cụm từ Khi nào? ( 2 trong 4 câu ở BT4). 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc trôi chảy bài đọc, làm được các bài tập trong bài. - Mức độ 1 đọc trơn các bài, đoạn bài tập đọc. - Mức độ 2 đọc lưu loát, đúng dấu câu. - Mức độ 3 đọc diễn cảm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. 3. Thái độ. - HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập Tiếng Việt. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - HS hát. - HS theo dõi. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - GV chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc, học thuộc lòng cho HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV đặt câu hỏi phụ liên quan đến bài đọc yêu cầu HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài theo yêu cầu trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: Tìm từ chỉ màu sắc. - Gợi ý hướng dẫn HS làm bài. - Mời HS nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nêu kết quả bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 4: Gọi hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, chữa bài - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ làm bài. - HS nối tiếp nêu kết quả. + xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tưởi, đỏ thắm. - Đặt câu với 2 từ tìm được ở BT2. - HS làm bài vào vở BT. Dòng sông quê em nước xanh mát. Chiếc khăn quàng trên vai em màu đỏ tươi. - Nêu yêu cầu. - HS làm bài. a. Khi nào trời rét cóng tay? b. Khi nào lũy tre làng đẹp như tranh vẽ? c. Khi nào cô giáo đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d. Khi nào các bạn thường về nhà thăm ông bà? 4. Củng cố. - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Dặn HS về tiếp tục ôn tập. - HS nghe. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________ Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (TR.178, 179) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng làm được các bài tập trong bài. 3. Thái độ. - Hs biết áp dụng những kiến thức đã học vào trong thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ, SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh. - VBT toán. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. - Kiểm tra VBT của HS. - Nhận xét. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - HS hát. - Lấy VBT ra cho GV kiểm tra. - HS nghe. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Số? - Hướng dẫn HS làm bài. - Tổ chức cho Hs thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét tuyên dương. Bài 2: >,<,=? - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Số ? - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 4 : Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài - 2 nhóm HS thi làm bài. - HS nêu yêu cầu của bài - HS suy nghĩ làm bài - 2 HS lên bảng làm bài. 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS theo dõi. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS theo dõi. - HS làm bài. A. 1 giờ rưỡi. B. 10 giờ 30 phút. C. 7 giờ 15 phút. 4. Củng cố. - Củng cố lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về nhà học bài, làm bài tập. - HS nghe. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________________ Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2017 Tiết 2: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 3) I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. 1. Kiến thức. - Đọc rõ ràng rành mạch các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn. ( BT3) 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài đọc và làm được các bài tập trong bài. 3. Thái độ. - HS biết sử dụng dấu câu hợp lí. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ, SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập Tiếng Việt. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - HS hát. - HS theo dõi. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - GV chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc, học thuộc lòng cho HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, tuyên dương. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài theo yêu cầu trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - GV dán 2 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung mời 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét chữa bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ làm bài. a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở ... à đặt được tên cho câu chuyện vừa kể (BT3). 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài đọc, làm được các bài tập trong bài. 3. Thái độ. - Hs có hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập hai. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - Hs hát. - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của Hs. - Hs theo dõi. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - GV chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc, học thuộc lòng cho HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV đặt câu hỏi phụ liên quan đến bài đọc yêu cầu Hs trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài theo yêu cầu trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: Nói lời đáp của em. - Hướng dẫn HS làm bài. - Tổ chức cho HS thực hành trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3: - Hướng dẫn HS kể chuyện. - Tổ chức cho HS thi kể chuyện theo tranh. - Khen HS kể chuyện hay. - HS nêu yêu cầu. - Hs theo dõi. - Từng cặp Hs thực hành trước lớp. - Cảm ơn bạn. Mình đau quá. - Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn ông ạ ! - Cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quét nhà thật sạch. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nghe, quan sát. - HS thi kể chuyện trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. 4. Củng cố. - Nhắc lại nội dung. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về nhà tiếp tục ôn tập. - HS nhắc lại. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2017 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (TR.181) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng làm các bài tập trong bài. 3. Thái độ. - Hs yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ, SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập Toán. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. - Kiểm tra VBT của HS. - Nhận xét. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài: Trực tiếp. - HS hát. - HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra. - HS nghe. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: >, <, =? - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Gv chữa bài, nhận xét. Bài 3: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS nhắc lại cách làm - Mời 3 HS lên bảng làm bài - Theo dõi Hs làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4 : - Hướng dẫn HS làm bài. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Gv chữa bài. - HS nêu yêu cầu. 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338 987 < 989 400 + 60 +9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 HS nêu cách làm a) 72 602 323 - + + 27 35 6 45 637 329 b, 48 347 538 + - - 48 37 4 96 310 534 - HS đọc bài toán. - HS nêu. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Tấm vải hoa dài số mét là: 40 - 16 = 24 ( m) Đáp số : 24 mét 4. Củng cố. - Củng cố lại ND bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về nhà tiếp tục ôn tập. - HS nghe. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________ Tiết 2: CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 ( TIẾT 8) I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. 1. Kiến thức. - Đọc rõ ràng rành mạch các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - Biết các từ trái nghĩa ( BT2) ; Biết điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp (BT3); Viết được đoạn văn ngắn nói về em bé. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài đọc, làm được các bài tập trong bài. 3. Thái độ. - Hs có hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập hai. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Nhóm, cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - HS hát. - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. - HS theo dõi. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. GV chuẩn bị các phiếu ghi nội dung các bài tập đọc, học thuộc lòng cho HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV đặt câu hỏi phụ liên quan đến bài đọc yêu cầu Hs trả lời. - HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài theo yêu cầu trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: Xếp các từ cho dưới đây thành cặp từ trái nghĩa. - Hướng dẫn HS làm bài. - Tổ chức cho HS thực hành trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3: Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi chỗ trống - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, chũa bài cho HS. Bài tập 4: Hãy viết từ 3 đến 5 câu nói về em bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xóm) - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, chũa bài cho HS. - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nghe, quan sát. - HS nhận xét bổ sung. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài theo hướng dẫn. - HS nhận xét bổ sung 4. Củng cố. - Nhắc lại nội dung. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về nhà tiếp tục ôn tập. - HS nhắc lại. - HS nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________ Tiết 3: TẬP VIẾT ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1. Kiến thức - Viết đúng chữ và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài tập viết. 3. Thái độ - HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Mẫu chữ V hoa (kiểu 2). - Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Vở Tập viết 2 tập hai. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC - Cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Nhận xét, tuyên dương. - HS hát. - Kiểm tra vở tập viết của HS. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Trực tiếp. - HS nghe. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Đọc cụm từ ứng dụng. + Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào? - 1 HS đọc. của chúng ta. - HD HS quan, sát nhận xét: - HS quan sát, nhận xét. + Độ cao của các chữ cái ? + Các chữ cao 2,5 li. + Chữ cao 1,5 li. + Các cao 1 li. + Cách nối nét giữa các chữ ? - Cho HS viết bảng con: - Nhận xét bảng con. - HS viết bảng con cụm từ ứng dụng. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở tập viết. - Hướng dẫn HS viết vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Thu vở, nhận xét. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS nghe. 4. Củng cố - Củng cố lai ND bài. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò - Về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - Hs nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________________ Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (GIÁO VIÊN BUỔI 2 DẠY) __________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2017 Tiết 1: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (PHÒNG GIÁO DỤC RA ĐỀ) ___________________________________ Tiết 2 +3: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (PHÒNG GIÁO DỤC RA ĐỀ) ___________________________________ Tiết 4: ÂM NHẠC GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG
Tài liệu đính kèm: