Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Buổi chiều

Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Buổi chiều

Thể dục Bài 65

CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI "NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH"

(Bài soạn sáng)

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

 - Biết đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.Nhận biết số bé nhất,số lớn nhất có ba chữ số.

 - Biết so sánh các số có ba chữ số.

 

doc 11 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1502Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 33 Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm 2010
Nghỉ bù ngày lễ 1-5
 Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010
Thể dục	 Bài 65
Chuyền cầu – trò chơi "ném bóng trúng đích"
(Bài soạn sáng)
Toán	 
luyện tập 
I.. Mục tiêu:
 - Biết đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.Nhận biết số bé nhất,số lớn nhất có ba chữ số.
 - Biết so sánh các số có ba chữ số.
II. Các hoạt động dạy học 
 Bài mới: 
Ôn tập
HS: nêu yêu cầu 
Bài 1(81) : Viết các số.
HS: làm bảng con.
- Ba trăm hai mươi lăm : 325
GV: nhận xét chữa bài.
- Năm trăm bốn mươi : 540 
- Tám trăm bảy mươi tư : 874
- Ba trăm linh một : 301
- Hai trăm mười bốn : 214
HS : Nêu yêu cầu của bài.
Bài 2(81) : Số?
GV: Gọi 2 em lên chữa 2 phần
a. 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439. 
b, 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000.
HS: nêu yêu cầu của bài.
Bài 4 (81) ?
GV: cho làm vở.
 301 > 298 782 < 786
HS: lên bảng chữa bài.
 657 < 765 505 = 501 + 4
 842 = 800 + 40 + 2 869 > 689 
 HS đọc yêu cầu
Bài 5(81) 
HS làm vở
a. Viết số lớn nhất có 2 chữ số : 99 
GV: Gọi 3 HS lên bảng chữa 
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số : 999
GV Nhận xét
c. Viết số liền sau 999 : 1000
 Củng cố- Dặn dò: ND bài – nhận xét giờ học. 
Thủ công Tiết 33
Ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi 
theo ý thích (Tiết 1) (Bài soạn sáng)
 Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
Toán	Tiết 163
ôn tập phép cộng và phép trừ (Bài soạn sáng)
Đạo đức Tiết 33
nước sạch, vệ sinh môi trường (Bài soạn sáng)
Luyện viết
 Chữ hoa : V (Kiểu 2)
I. Mục tiêu: 
Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
 Biết viết ứng dụng cụm từ : Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ viết đúng mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định
II. Các hoạt động dạy học:
. Bài mới: 
HD viết chữ hoa 
HS: quan sát nhận xét 
GV: - Nêu cấu tạo của chữ ?
+ Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ
GV: viết mẫu vừa nêu cách viết
HS: viết bảng con.
Viết cụm từ ứng dụng, viết vở
CH: Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào?
- Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta .
GV: HD HS quan sát nhận xét
CH: Độ cao của các chữ cái ?
- Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li 1
- Các chữ còn lại cao
 Cách nối nét giữa các chữ ?
- Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v
HS : viết bảng con: Việt 
GV: Hướng dẫn học sinh viết bảng con
 Hướng dẫn HS viết vở 
chấm chữa bài 
GV: chấm bài nhận xét 
Củng cố - Dặn dò: ND bài - nhận xét giờ học.VN viết lại bài cho đẹp.
 Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2010
Toán (BD) 
luyện tập 
I. Mục tiêu:
 -Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài toán có một phép nhân.
 - Biết cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ các số có 3 chữ số 
II. Các hoạt động dạy học
 Bài mới: 
HD làm các bài tập
Bài 1(84) Tính nhẩm.
HS: tự nhẩm 
GV: ghi kết quả và nhận xét 
7 + 8 = 15 400 + 300 = 700
8 + 7 = 15 300 + 400 = 700
15 - 7 = 8 700 – 300 = 400
15 - 8 = 7 700 - 400 = 300
HS: Nêu cách đặt tính và tính ?
GV: nhận xét chưa bài.
Bài 2(84) đặt tính rồi tính.
+
58
-
 100
+
27
-
92
29
 65
65
87
87
 35
92
 5
HS: đọc yêu cầu 
GV: yêu cầu nêu cách giải 
Bài 3 : Tìm x
a. x – 45 = 32
 x = 32 + 45
 x = 77
b. x + 24 = 86
 x = 86 – 24
 x = 42
Bài 4 : Bài giải
HS: tóm tắt và giải
Buổi chiều cửa hang bán được là :
GV: nhận xét chữa bài.
325 + 144 = 469 (l )
 Đ/S: 469 l dầu
Củng cố - Dặn dò: ND bài - nhận xét giờ học.
Luyện viết : 	 
Lượm
I. Mục tiêu :
Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
HS viết sạch, đẹp đúng mẫu cỡ chữ.
II. Các hoạt động dạy học:
 Bài mới: 
H D nghe - Viết.
Gv: đọc bài chính tả 
HS: đọc bài
CH:- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
- 4 chữ 
CH:- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ?
- Từ ô thứ 3
+ Viết từ khó 
- loắt choắt, nghiêng nghiêng
GV: đọc cho HS viết chính tả 
HS: nghe viết vào vở.
GV: Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài
Hướng dẫn làm bài tập
HS: nêu yêu cầu của bài
Bài 2(131) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ?
GV: treo bảng phụ 
Lời giải
HS: lên bảng làm bài.
a. (sen, xen)
GV: nhận xét chữa bài.
- hoa sen, xen kẽ
(xưa, sưa) 
- ngày xưa, say sưa 
(xử, sử)
Cư xử, lịch sử
 Củng cố- Dặn dò: ND bài- nhận xét đánh giá một số bài viết .VN luyện viết lại bài cho hoàn chỉnh.
Âm nhạc
ôn tập một số bài hát đã học
trò chơi : chim bay cò bay
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa đơn giản 
- Nghe hát thực hiện trò chơi
II. Các hoạt động dạy học:
Ôn một số bài hát đã học 
1. Chim chính bông 
- Hát tập thể 
- Tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ.
2. Chú ếch con
- Hát tập thể 
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca
3. Bắc kim thang 
- Hát tập thể 
- HS thực hiện 
- Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
Trò chơi
Chim bay cò bay
- GV hát HS nghe
- HS nghe
- HS đứng vòng tròn 
- GV điều khiển
Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà tập hát cho thuộc 
 Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân và bảng chia2,3,4,5 để tính nhẩm.
 - Biết tính giá trị biểu thức có dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học ). Biết tìm số bị chia, tích. Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. Các hoạt động dạy học
. Bài mới: 
HD làm các bài tập
HS: nêu yêu cầu của bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
GV: cho HS nhẩm kết quả.
a, 4 x 8 = 32 15 : 5 = 3 
 3 x 8 = 24 12 : 2 = 6 
 2 x9 = 18 27 : 3 = 9
 5 x 7 = 35 40 : 4 = 10
 b, 20 x 2 = 40 30 x 2 = 60
 40 : 2 = 20 60 : 2 = 30 
HS: nêu yêu cầu của bài
Bài 2 (85)Tính
GV: cho làm vở
HS: lên bảng chữa bài.
 5 x 3 + 5 = 15 + 5 
GV: nhận xét chữa bài
 = 20
28 : 4 + 13 = 7 + 13
 = 20 
 4 x 9 - 16 = 36 - 16
 =20
HS: nêu yêu cầu - nêu :
- Tìm số bị chia 
-Tìm thừa số chưa biết 
HS : đọc yêu cầu 
GV: cho HS tìm cách tóm tắt và giải vào vở
Bài 3(85) Tìm X
a. x : 4 = 5 b. 5 x x = 40 
 x = 5 x 4 x = 40 : 5
 x = 20 x = 9
Bài 3(85) 
Bài giải
HS: lên bảng làm bài
 Số cây trong vườn có là :
GV: nhận xét chữa bài
5 x 8 = 40 (cây)
 Đ/S: 40 cây 
 Củng cố- Dặn dò: ND bài - nhận xét giờ học.VN ôn lại bảng các bảng nhân chia 2,3,4,5.
Tập làm văn (TH)	
luyện tập
I. Mục tiêu: 
Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản(BT1,BT2).
II. Các hoạt động dạy học:
 Bài mới: 
H dẫn làm bài tập 
HS : nêu yêu cầu của bài.
Bài 1 
GV: cho lớp quan sát tranh.
HS: thực hành theo cặp trước lớp.
GV: nhận xét 
HS 1: - Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi.
HS 2: - Cảm ơn bạn
HS: nêu yêu cầu của bài 
Bài 2(132)
GV: cho thực hành theo cặp trước lớp.
HS: đáp theo cặp trước lớp.
GV: nhận xét bổ sung.
 Dạ em cảm ơn cô !
 Cảm ơn bạn
 Cháu cảm ơn bà ạ.
HS: nêu yêu cầu của bài
GV: hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài.
HS: nói những việc làm tốt
Bài 3(132) Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu.
HS: viết vào vở
GV: theo dõi uốn nắn giúp đỡ
HS: nối tiếp nhau đọc bài trước lớp.
GV: nhận xét bổ sung.
VD: Mấy hôm nay, mẹ sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ.Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc.Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ.
 Củng cố -dặn dò: ND bài - nhận xét giờ học. VN Vận dụng vào thực tế.
Luyện đọc (BD)
 Lá cờ 
I. Mục tiêu: 
Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu thanh . Phân biệt lời nhân vật.
II Các hoạt động dạy học:
 Bài mới: 
Luyện đọc
 GV: đọc mẫu
HS: nối tiếp nhau đọc từng câu 
GV:- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ 
- ngỡ ngàng, lũ lượt, rực rỡ, bập bềnh 
HS: nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ . Bảng phụ
 - Ra coi,/ mau lên ! //
 Chị tôi vừa gọi, / vừa kéo tôi chạy ra cửa .// Chị chỉ tay về phía bót : //
 - Thấy gì chưa ?//
 Tôi thấy rồi .// Cờ !// Cờ dỏ sao vàng / trên cột cờ trước bót .//
HS: Đọc từng đoạn trong nhóm
HS: Thi đọc giữa các nhóm
HS: Đọc đồng thanh
Luyện đọc lại
HS: đọc phân vai
GV: nhận xét và cho điểm.
- HS đọc phân vai
 Củng cố- Dặn dò: ND bài - nhận xét giờ học.
 Ngày 8/ 5/ 2010
 Nhận xét của tổ chuyên môn
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2006
Mĩ thuật	 Tiết 33
Vẽ theo mẫu : vẽ cái bình đựng nước
I. Mục tiêu:
1. KN : Nhận biết được hình dáng màu sắc của bình đựng nước 
- Quan sát so sánh tỉ lệ của bình 
2. KN: Vẽ được cái bình đựng nước 
3. TĐ: yêu thích và cảm nhận được cái đẹp 
II. đồ dùng dạy học 
- Hình minh hoạ cách vẽ 
- Một vài bài vẽ của học sinh 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét 
- Giới thiệu mẫu bình đựng nước 
- Nắp, miệng, thân đáy và tay cầm 
- Có nhiều loại bình đựng nước khác nhau.
- Hình dáng có giống nhau không 
- Không giống nhau 
HĐ2: Cách vẽ tranh
- GVHD trên hình minh hoạ 
- học sinh quan sát 
- Vẽ phác hình đựng nước có kích thước khác nhau
- Cho HS xem 1 số bài của năm trước.
*Hoạt động 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài vẽ 
- Gợi ý HS làm 
- Vẽ hình vừa với phần giấy tìm tỷ lệ các bộ phận.
+ Vẽ màu (đậm, nhạt)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá 
- Chọn và nhận xét bài vẽ đẹp 
C. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức	Tiết 33
Nước sạch . vệ sinh, môi trường
I Mục tiêu
 1.Kiến thức: - HS hiểu được tác hại nguồn nước, môi trường bị ô nhiễm.
 2. Kỹ năng: - HS biết được ích lợi của nguồn nước sạch và môi trường trong lành.
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước và vệ sinh môi trường.
II, Đồ dùng dạy học 
 Tranh ảnh về nguồn nước và môi trường
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: (1P)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Làm việc với tranh
- Cho HS quan sát tranh ảnh về nguồn nước
- Phân loại những tranh ảnh về nguồn nước sạch và nguồn nước bị ô nhiễm.
Hoạt động 2: Thảo luận 
CH : Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì?
CH : Ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước sạch?
Hoạt động 3: Vệ sinh môi trường
CH : Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? 
CH : Môi trường bị ô nhiễm gây tác hại gì?
CH : Ta cần làm gì để bảo vệ môi trường trong lành?
CH : Em đã làm gì để bảo vệ nguồn nước sạch và môi trường trong lành?
- HS quan sát tranh ảnh về nguồn nước
- Nước bị ô nhiễm là nguồn nước có màu lạ, có nhiều rác, vẩn đục.
- Nước sạch : Nước giếng khoan. Nước giếng khơi. Nước máy
- Gây bệnh tật cho con người, ảnh hưởng đến sản xuất.
- Khơi thông cống rãnh, công trình vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi xa giếng nước, không vứt rác bừa bãi xuống 
nguồn nước.
- Do ăn ở mất vệ sinh, vứt rác bừa bãi nơi công cộng và ở gia đình, phóng uế bừa bãi
- Gây khó chịu cho con người, sinh ra nhiều bệnh tật nguy hiểm.
- Luôn làm tốt công tác vệ sinh ở gia đình và ở nơi công cộng. Mỗi người cần có ý thữc bảo vệ môi trường
- HS phát biểu..
4.Củng cố: (2P)Nhận xét giờ học
5.Dặn dò: (1P) Về nhà thực hành theo bài học.
Đạo đức Tiết 33
phòng chống dịch cúm gia cầm a/h5n1 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
 2. Kỹ năng: Biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch, biết cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà
3. Thái độ: HS biết thực hiện và tuyên truyền cho mọi người xung quanh.
II. Đồ dùng dạy: 
 GV: tranh ảnh tuyên truyền về cúm gia cầm.Bảng nhóm.
III. các hoạt động dạy học:
ổn định lớp: (1P)
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Giáo viên đọc tài liệu
HS thảo luận nhóm 4
(1P
(9P)
CH: - Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc.
Hoạt động 3: Hướng dẫn việc tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà (tài liệu trang 17).
(10P)
CH: - Khi gia cầm có hiện tượng mắc dịch ta phải làm gì ?
- Tiêm chủng
CH: - Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
- Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
Hoạt động 4: Các biện pháp khẩn cấp chống dịch
(10P)
CH: - Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Có 4 biện pháp.
CH: - Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
4. Củng cố: (2P)ND bài – nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1P)VN vận dụng vào cuộc sống.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 Chieu.doc