Tập đọc: ( Luyện đọc) Chuyện quả bầu
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Chuyện quả bầu
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
Tuần 32: Thứ 2 ngày 18 tháng 4 năm 2011 Tập đọc: ( Luyện đọc) Chuyện quả bầu I.Mục tiêu: Giúp HS. - Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Chuyện quả bầu - Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. - Trả lời được các câu hỏi trong bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: - Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng - Chuyện quả bầu - Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi - GV ghi từ khó lên bảng ( SGK) - HS đọc cá nhân.Lớp - Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn. - 3 em đọc 3 đoạn - Giảng từ - HS đọc từ ở chú giải. - HD đọc một số câu khó - HS luyện đọc 3. Luyện đọc: - Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi. - Câu hỏi đúng với nội dung từng đoạn. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy. - Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài sau Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn 1 số đơn vị.Bài toán có hai phép tính. II.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Đọc số Viêt số Trăm chục đơn vị Hai trăm ba mươi hai 232 Năm trăm mười sáu 5 6 7 0 2 199 8 4 0 Bài 2: Số? 289 ; .; 291 .. ; . ; 294 ; ..; ; .; 298 ; ..; 300. 791 ; 792 ; .. ;; ; 796 ; ..;; 799 ;; 801. 995 ; ..; . ; 998 ; ..; 1000. Bài 3: ( > ; < ; = ) 685 775 421 . 398 597 599 800 + 80 + 7 .. 887 499 501 1000.. 900 + 90 + 8 Bài 4: Giá tiền một quyển vở là 400 đồng, giá tiền một quyển sách nhiều hơn giá tiền một quyển vở là 500 đồng. Hỏi giá tiền một quyển sách hết bao nhiêu đồng? Bài 5: HSKG Con lợn thứ nhất nặng 118 kg. Con lợn thứ hai nặng kém con lợn thứ nhất 7 kg. Hỏi: a) Con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kg lô gam? b) Cả hai con lợn nặng bao nhiêu ki lô gam? 3. Hướng dẫn làm bài: 4. Chấm chữa bài: 5. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. ___________________________________ Kể chuyện: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: HS - Dựa theo tranh, gợi theo ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2). - HSkhá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước ( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3 iII. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm - HS KG kể lại toàn bộ câu cuyện. + Thi kể trước lớp C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Thứ 3 ngày 19tháng 4 năm 2011 Chính tả: (tập chép) Chuyện quả bầu I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt: Chuyện quả bầu, viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT - Làm đợc bài tập 2 a/b; hoặc BT3a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại Bài chính tả nói điều gì ? Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nớc ta, Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái,Tày, Nùng,Mường,Dao, Hmông, Ê-đê, Ba na, Kinh * Hs viết bảng con các tên riêng *HS nhìn sgk chép bài vào vở * Chấm chữa bài (5-7 bài) 3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n - Cả lớp làm vở - Gọi HS lên bảng chữa Nhận xét chữa bài năm naynan lênhnầylo lại Bài 2 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét) Lời giải Nồi, lỗi, lội - Nhận xét chữa bài C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại các chữ viết sai Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: HS - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm theo đơn vị đồng. II. Các hoạt động dạy học: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu bài Gv ghi tóm tắt 700 đồng 300 đồng ? đồng - Cả lớp giải vào vở. 1 em lên bảng giải - Chữa bài nhận xét. Bài giải Giá tiền 1 chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000 đồng C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. _______________________________________ Tập viết: Chữ hoa Q ( Kiểu 2) I. Mục tiêu: HS - Viết đúng chữ hoa Q- kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng ( 3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 3. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - Các chữ còn lại đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con 4. Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố dặn dò: - Hoàn thành phần luyện viết - Nhận xét chung tiết học. _________________________________________ Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát : - Chú ếch con - Chim chích bông I. Mục tiêu: - Biết hát heo giai điệu và đúng lời ca. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Tập biểu diễn bài hát. II. Giáo viên chuẩn bị - Nhạc cụ băng nhạc - Bảng phụ đoạn thơ 3 chữ III. Các hoạt động dạy học: A. Bài mới 1. Giới thiệu bài *Hoạt động 1: Ôn 3 bài hát 1. Bài : Chim chích bông - Hát tập thể - Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ - Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp nhàng (Hòn đá to ) 2. Bài : Chú ếch con - Hát tập thể - Tập biểu diễn tốp ca đơn ca - Hát tập thể - Hát thầm tay gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Hát nối tiếp theo nhóm (N5) - Kết hợp trò chơi - Tập đọc theo tiết tấu * Hoạt động 2 : Nghe nhạc + cho Hs nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời. - Nhận xét sửa sai cho HS IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà hát cho thuộc Tập đọc: Quyển sổ liên lạc I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ : lắm hoa tay, lời phê, hy sinh. - Hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con em mình học tập tốt. - GD học sinh có ý thức giữ gìn sổ liên lạc như 1 kỉ niệm về quãng đời học tập II. Đồ dùng dạy học: - Sổ liên lạc của từng HS - Tranh minh hoạ bài đọc iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS tiếp nhau đọc truyện quả bầu trả lời câu hỏi sau bài đọc. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe a. Đọc từng câu - HDHS đọc đúng các từ: Sổ liên lạc, lắm hoa tay, lời thầy, nguệch ngoạc, luyện viết, chăm noan, băn khoăn. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - HS đọc CN,L b. Đọc từng đoạn trước lớp. -HS nối tiếp nhau đọc Chia 3 đoạn : Đ1 : Từ đầuở nhà Đ2 : Tiếp đến nhiều hơn Đ3 : Còn lại GV giảng từ theo từng đoạn - Hs đọc ở chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì? - Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết ở nhà. Vì sao tháng nào cô giáo cũng nhắc phải tập viết thêm ở nhà ? - Vì chữ của Trung còn sấu Câu 2: Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ (của bố ) cho Trung xem để làm gì ? - Bố đưa chữ Trung sẽ đẹp Câu 3:Vì sao bố lại buồn khi nhắc đến thầy giáo của bố ? - thầy đã hy sinh. Bố tiếc ..viết chữ đẹp. Câu hỏi 4: Trong sổ liên lạc (cô) nhận xét em thế nào ? em làm gì để cô vui lòng ? - HS mở sổ liên lạc các em nói chân thật theo sổ liên lạc của mình. Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào với em ? - Sổ nhận xét ghi nhận xét sửa chữa thiếu sót Em phải giữ sổ liên lạc như thế nào ? - Em phải giữ sổ liên lạc cẩn thận kỉ niệm quý để lại cho con cháu 4. Luyện đọc lại: Mỗi nhóm 3 HS đọc C. Củng cố dặn dò ... 241 876 29 819 133 763 105 190 Bài 4 : Tính nhẩm - HS làm sgk 600m + 30m = 900m 20dm + 500dm = 520dm - Nhận xét 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km Bài 5 : 1 HS đọc yêu cầu - 4 HS làm Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn - HS xếp hình bằng những bộ dùng toán (xếp theo nhóm 2) iii. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. ________________________________________ Thứ 5 ngày 21 tháng 4 năm 2011 Luyện từ và câu Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu phẩy I. Yêu cầu cần đạt: -Biết xếp các từ có nghĩa trái ngợc nhau ( từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: A)Kiểm tra bài cũ: B) Dạy học bài mới: 1)GTbài. 2) Luyện tập. Bài 1: Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau: a) đẹp, ngắn, nóng, thấp ,lạnh, xấu, cao, dài. b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen, ra, vào. Bài 2: Em hãy chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Trong họ hàng nhà Chổi thì có cô bé Chổi Rơm vào loại xinh xắn nhất . Cô có chiếc váy vàng óng . Không ai đẹp bằng áo của cô cũng bằng rơm thóc nếp vàng tươi, được tết săn lại , cuộn từng vòng quanh người , trông cứ như áo len vậy . Bài 3: Đặt câu Chọn một cặp từ trái nghĩa ở câu a của bài tập một và đặt câu với mỗi từ. Bài 4: HSKG Viết một đoạn văn 3,4 câu , trong đó ít nhất có ba dấu chấm, ba dấu phẩy. 3) Hướng dẫn hs làm bài. - HS làm bài. - GV theo dõi bổ sung. 4) Chấm chữa bài. c) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Về nhà xem lại bài Toán Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt: + Biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số, không nhớ + Biết tìm số hạng, số bị trừ. + Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học A) Kiểm tra bài cũ: B) Dạy học bài mới: 1)GTbài: 2) Luyện tập: Bài 1: Đặt tính và tính a)798 - 456 916 - 302 796 - 240 589 - 506 857 - 650 974 - 452 b)235 + 162 604 + 328 878 + 110 637 + 241 219 + 400 565 + 403 Bài 2: Tìm x: X + 700 =1000 700 - x = 400 Bài 3: Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng ti mét? Bài 4 : HSKG Tìm x biết: 112 + 143+ x = 999 - 102 x - 123= 400 + 56 962 - x= 869 - 28 3) Hướng dẫn hs làm bài tập . - HS làm bài. - GV theo dõi bổ sung. 4) Chấm chữa bài. - Gọi hs lên bảg chữa bài. - GV và hs nhận xét kết luận. c) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học . Về nhà xem lại bài. Chính tả: ( Nghe viết ) Tiếng chổi tre I. Mục tiêu: HS - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng cả bài thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT. II. Đồ dùng dạy học: III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 - 7 bài) 3. Làm bài tập. Bài1: Chọn l hay n để điền vào chỗ trống. Ai về ai có nhớ không? Ngọn cờ đỏ thắm ,gió ồngcửa hang. ắng trưa rực rỡ sao vàng. Trung ương , chính phủ luận bàn việc công. Điều quân chiến dịch Thu Đông. ông thôn phát động , giao thông mở đường. Gĩư đê , phòng hạn, thu ương Gửi dao miền ngược , them trường các khu. - Gọi hs đọc bài. - HS làm gv theo dõi bổ sung. - Gọi hs đọc bài. - Gọi hs nhận xét. - Gv kết luận. - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở. - HS đọc bài. - HS nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập viết thêm. _______________________________________ Thứ 6 ngày 22 tháng 4 năm 2011 Tập làm văn: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn . - Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc . II. Đồ dùng dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Em muốn mượn chị cuốn truyện . Chị bảo: “Truyện này chị đã hẹn trả hôm nay ,em ạ.” - Em nhờ mẹ căt hình giúp em. Mẹ bảo.”Con phải tự làmccho quen , con ạ.” - Em xin mẹ đi chơi cùng bạn .Mẹ bảo: “ Con ở nhà học bài đi.” - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp - GV theo dõi bổ sung. - GV kết luận. Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển sách tiếng việt của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh này Bố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợi cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài Toán: Luyện tập chung Mục tiêu: Giúp HS: + Thứ tự các số trong phạm vi 1000. + So sánh các số có ba chữ số. + Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. + Cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ) . + Chu vi các hình đã học. II. Các hoạt động dạy học A) Kiểm tra bài cũ; B) Dạy học bài mới: 1) GTbài. 2) Luyện tập: Bài 1: Số ? a) 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;.; b) 990 ; .; ..; 993; ; 995 ; ..; . ; 998 ; ..; 1000. Bài 2: Điền dấu (> , < , = ) vào chỗ chấm. 985 ... 979 485 ... 479 985 987 785 ... 779 999 ... 1000 685 . 683 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 541 + 326; 657 + 302 663 - 243 752 - 351 Bài 4. Tính: 45 m + 27m = ......... 700 đồng - 200 đồng = ............... 500km - 200 km =.......... 600 đồng + 400 đồng = .................. Bài 5: Viết các số 465 , 760 , 706 , 509 theo mẫu: 371 = 300 + 70 + 1 Bài 6. Tính chu vi hình tam giác ABC A 100 cm 300 cm C 400 cm B Bài7:HSKG. Tìm x: X+ 39 + 19 = 87 + 9 x - 26 = 75 - 17 3) Hướng dẫn hs làm bài. - HS làm gv theo dõi bổ sung. 4) Chấm chữa bài. C) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài. Tự nhiên xã hội Mặt trời và phương hướng I.Yêu cầu cần đạt: - Nói được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc và lặn * Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. II. Đồ dùng – dạy học: - Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới *Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? Trong không gian có mấy phương chính là phương nào? HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. *Hoạt động 2: Trò chơi tìm phơng hớng và mặt trời Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình sgk Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông) Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam. Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời - HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa) 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò) - GV phổ biến cách chơi Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhận xét từng nhóm thực hiện cách tìm phương hớng bằng mặt trời Bồi giỏi - Phụ kém: Toán I.Yêu cầu cần đạt: * HSKG - Củng cố và nâng cao kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000; Tìm thành phần chưa biết của phép tính. * HSYK -Biết đặt tính và thực hiện phép tính. II. Hoạt động dạy học: A) Kiểm tra bài cũ: B) Bạy học bài mới: 1) GT bài: 2) Luyện tập: Bài 1: Nhà nam có hai ngăn sách, nếu chuyển 18 quyển sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở mỗi ngăn đều có 67 quyển. Hỏi: a) Lúc đầu ngăn sách thứ nhất có bao nhiêu quyển ? b) Lúc đầu ngăn sách thứ hai có bao nhiêu quyển? Bài 2: Hiêu của hai số bằng 231, số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số. Tìm số trừ ? Bài 3: Tìm x, biết: a) x + 123 + 324 = 578 b) x - 231 + 342 = 546 Bài 4: Không làm phép tính, hãy so sánh các tổng của A,B,C biết: A = 111+ 222+ 333 B = 123 + 231 + 312 C = 132 + 231 + 321 Bài 5: Đặt tịnh và tính 253 + 316 316 + 253 569 - 316 596 - 253 100 - 36 100 - 64 95 - 67 95 - 28 3) HD học sinh làm bài. - HS làm bài vào vở. - GV theo dõi bổ sung. 4) Chấm chữa bài. - Gọi hs lần lượt lên bảng chữa bài. - Gv và hs kết luận . III. Củng cố- dặn dò: SINH HOẠT lớp I. Mục tiờu - Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của cỏ nhõn và tập thể - Biết được nhiệm vụ của tuần sau - Giỏo dục tớnh kỷ luật trong mụn học II. Tổng kết tuần qua - Cỏc tổ trưởng nhận xột ưu khuyết điểm của tổ viờn - Lớp trưởng nhận xột từng mặt -Nờu gương tốt trong học tập - Giỏo viờn tổng kết + Ưu điểm: - Đa số đi học đỳng giờ - Truy bài đầu giờ tốt - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt - Vệ sinh cỏ nhõn ,trường lớp sạch sẽ + Nhược điểm : - Một số HS cũn quờn mang sách vở và dụng cụ học tập - Đi học chậm giờ , Một số HS cha tham gia VS trường lớp III. Kế hoạch tuần sau - Học chương trỡnh tuần 33 - Phỏt huy ưu điểm tuần trước - Hạn chế nhược điểm tuần trước - Đi học phải đúng giờ , đến lớp phải tham gia VS trờng lớp - Chấm dứt tỡnh trạng quờn sách vở và dụng cụ học tập. - Duy trỡ sĩ số - Xếp hàng ra và vào lớp - Học và soạn bài trước khi đến lớp. - Trau dồi chữ viết, giữ gìn sách vở sạch sẽ - Tham gia giải toán violimpic trên mạng - Kiểm tra bài làm đầu giờ
Tài liệu đính kèm: