Giáo án Lớp 2 tuần 28 (4)

Giáo án Lớp 2 tuần 28 (4)

Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC

$ 55: Kho báu

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng

- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .

- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc

doc 22 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 28 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 28:
Thứ hai, ngày 15 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1:
Chào cờ
Tập trung toàn phân hiệu
*********************&&&******************
Tiết 2 + 3:
Tập đọc
$ 55:
Kho báu
I. mục đích, yêu cầu
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học
- HS lắng nghe.
2. Luyện đọc 
a. GV đọc mẫu 
b. Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó 
c. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- HDHS đọc đúng 1 số câu
- Bảng phụ
- Hiểu nghĩa các từ khó 
- Chú giải cuối bài.
d. Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc đoạn trong nhóm.
e. Thi đọc giữa các nhóm
- HS đại diện các nhóm thi đọc.
g. Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)
- HS đọc đồng thanh đoạn 2.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV HDHS đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài.
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân.
- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi tay.
+ Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã được điều gì 
+ Xây dựng được cơ ngơi đoàng hoàng 
+ Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?
+ Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền.
+ Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? 
+ Người cha dặn dò. Ruộng nhà có 1 kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
+ Theo lời cha 2 người con đã làm gì
+ Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ đành trồng lúa.
+ Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu 
+ Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa tốt.
+ Cuối cùng, kho báu hai người con tìm được là gì ? 
+ Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao động chuyên cần.
+ Câu hỏi 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no.
+ Đất đai chính là  ấm no 
+ Ai qúy  hạnh phúc.
4. Luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc truyện
- HS thi đọc truyện đồng thanh, cá nhân.
5. Củng cố dặn dò
- Liên hệ
- GV nhận xét tiết học
- Đọc lại chuyện
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*******************&&&*****************
Tiết 4:
Toán
$ 136:
Kiểm tra định kì giữa kì ii
(Đề và đáp án nhà trường ra)
********************&&&*******************
Tiết 5 :
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 
- Làm được đồng hồ đeo tay 
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình 
II. chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy 
- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 
- Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ 
III. các hoạt động dạy học:
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Học sinh thực hành làm đồng hồ đeo tay
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình làm đồng hồ.
Theo 4 bước 
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy 
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ 
+ Bước 3: Gài dây đồng hồ
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HDHS thực hành làm đồng hồ theo các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện kỹ năng.
(Trong khi học sinh thực hành, GV quan sát và giúp những em còn lúng túng )
+ HS thực hành theo nhóm 
- Cho HS nhắc lại: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
- HS tự nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn.
3. Nhận xét – dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT của học sinh 
- HS lắng nghe.
- Dặn Chuẩn bị cho tiết học sau 
*****************&&&****************
Thứ ba, ngày 16 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1:
Chính tả: (Nghe-viết)
$ 55:
Kho báu
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện Kho báu.
2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, bài tập 3
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Hướng dẫn nghe, viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc lại chính tả 1 lần
- 2 HS đọc bài
+ Nêu nội dung bài chính tả 
+ Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- HDHS viết bảng con : quanh năm, sương, lặn
- HS viết bảng con
 b. HD nghe viết vào vở:
- GV đọc bài HS nghe và viết bài
- HS viết bài vào vở
- Cho HS tự soát lỗi chính tả trong bài viết.
- HS tự soát lỗi.
 c. Chấm chữa, bài:
- GV chấm bài, nhận xét và chữa những lỗi HS mắc phổ biến trong bài viết.
- HS lắng nghe nhận xét, quan sát GV chữa lỗi.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập 2
- 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập 
- HD lớp làm vở bài tập 
Lời giải
- Gọi 2 HS lên bảng chữa
Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ
 * Bài tập 3 (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập 
- Từng học sinh đọc lại các câu ca dao, câu đố.
Lời đáp 
a. Ơn trời mưa nắng phải thì 
 Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
 Công lênh chẳng quản bao lâu
- GV nhận xét, chữa từng bài tập
 Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
 4. Củng cố - dặn dò:
- HDHS chuẩn bị các câu hỏi: Bạn có biết 
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét tiết học.
******************&&&****************
Tiết 2:
Thể dục
Bài 55:
Trò chơi: “ Tung vòng vào đích ”
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục làm quen với: tung vòng vào đích.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường , còi, 
- Phương tiện: Tung vòng vào đích
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp: 
- Điểm danh 
- Báo cáo sĩ số 
6-7'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 @
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, ôn đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông (2- 4 hàng dọc) đi xong quay mặt lại, đi theo vòng tròn
1'
1-5 l
10m
Cán sự điều khiển
x x x x .
x x x x .
 @
b. Phần cơ bản:
20 – 25’
- Ôn 5 động tác, chân, lườn, bụng, và nhảy của bài thể dục PTC
2 x 8 
- Trò chơi: Tung vòng vào đích. 
- GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi, chia tổ luyện tập sau đó xem tổ nào nhất 
- Mỗi tổ đại diện 1 nam 1 nữ 
C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát đều theo 2-4 hàng dọc và hát 
4 – 5’
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 @
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh 
- Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
********************&&&*****************
Tiết 3:
Toán
$137:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn. 
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết :
- Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm
- Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn 
- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm
ii. đồ dùng dạy học
- 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV
- 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho HS
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu của tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Ôn về đơn vị, chục, trăm
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
b. Gắn cácHCN (các chục từ 1đến 10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
3. Một nghìn:
a. Số tròn trăm
- Gắn các hình vuông to 
- HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300900 là số tròn trăm)
+ Nhận xét về số tròn trăm 
+ Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
+ 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
- Cả lớp ôn 
4. Thực hành 
a. Làm việc chung
- Gắn các hình trục quan về đvị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40
- HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
+ Viết số 200
- HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
- HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt 
- 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
*****************&&&*****************
Tiết 4:
Kể chuyện
$28:
Kho báu
I. Mục đích – yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
* Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại 
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn
+ Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ 
ý 2: Thức khuya dậy sớm 
ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp 
- Cho HS kể từng đoạn trong nhóm 
- HS kể từng đoạn trong nhóm.
- Gọi 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn 
- 3HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn. 
* Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện
- HS kể bằng lời của mình 
- GV nêu yêu cầu bài
(kể với giọng điệu thích hợp, kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt)
- GV nhận xét, bình chọn HS kể hay nhất 
- HS lắng nghe.
3. Củng cố  ... Giới thiệu bài:
- GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Số tròn chục từ 110 đến 200
a. Ôn tập các số tròn chục đã học 
- GV gắn lên bảng hình vẽ 
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
- Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 10,20,30.100
- Nhận xét đặc điểm của số tròn chục 
+ Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
b. Học tiếp các số tròn chục
- Như sgk 
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục 
- Cho HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
HS điền (110)
110 (một trăm mười) lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
c. So sánh các số tròn chục 
- GV gắn lên bảng 
 120 < 130
- Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu > < vào ô trống 
 130 >120
- Cho HS nhận xét các chữ số ở các hàng 
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1
- Hàng chục 3 > 2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống)
3. Thực hành 
* Bài 1 : Viết theo mẫu: 
- HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Lớp đọc lại các số trong bảng 
 *Bài 2: HS quan sát hình và điền dấu
- HS làm sgk
110 130
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Điều dấu >, <, =
120 > 110 130 < 150
- HS làm bảng con
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
- GV nhận xét, chữa bài.
150 < 170
160 > 130
* Bài 4: Số ?
- HS làm vở
- HS lên bảng chữa 
- GV nhận xét, chữa bài.
110,120,130,140,150,160,170,180,
190,200
* Bài 5: ( Giảm tải )
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*******************&&&******************
Tiết 4:
Tự nhiên - xã hội
$28:
Một số loài vật sống trên cạn 
I. Mục tiêu:
 	- Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong sgk (58,59) 
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
III. các Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên các loài vật sống dưới nước ? trên cạn, trên không ?
- 3 HS nêu 
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
- GV nêu nội dung, yêu cầu của tiết học.
- HS lắng nghe.
2. Hoạt động 1: Làm việc với sgk 
- HS quan sát tranh
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình 
- Hình 1 : Con gì ?
- Con lạc đà sống ở sa mạc
? Đố bạn chúng sống ở đâu ?
- Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú
Hình 2 :
- Con bò sống ở đồng cỏ
Hình 3 :
- Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã.
Hình 4
- Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà.
Hình 5:
- Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt.
Hình 6
Hình 7
- Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt sống hoang dại.
- Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được nuôi trong nhà.
? Trong những con vật được kể con nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa mạc
- Con lạc đà 
- Vì nó có bướu chứa nước,chịu được nóng 
? Kể tên con vật sống trong lòng đất ?
- Con nào ăn cỏ ?
- Con thỏ, con chuột
- Con nào ăn thịt ?
- Con hổ, con chó
* Kết luận: GV nêu 
3. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh
- Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình.
4. Hoạt động 3: Đố bạn con gì ?
Bước 1: GVHD chơi 
- Trò chơi: Đố bạn con gì?
Bước 2: GV cho HS chơi thử
- HS chơi thử 
Bước 3: 
- HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương 
 5 . Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
**********************&&&********************
Thứ sáu, ngày 19 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1:
Toán
$140:
Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị,
- Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110
II. đồ dùng dạy học 
Các hình vuông biểu diễn trăm về các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc số : 110, 120,200
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu.
- HS lắng nghe.
2. Đọc và viết số 101-110
- Viết và đọc số 101
- GV nêu vấn đề để học tiếp 
(xác định số trăm,số chục, số đơn vị) cho biết cần điền số thích hợp nào 
- Cho HS nêu cách đọc số 101
+ Cho hs đọc
- Viết và đọc số 102
- Cho HS nêu cách đọc số 102
- HS đọc 
- Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc.
- Tương tự như các số khác 103,104109
- GV viết bảng 101109
- Cả lớp đọc 
- Viết số 105 lên bảng 
- HS viết lên bảng.
- Lấy bộ ô vuông chọn ra hình vuông và ô vuông tương ứng với số 105
VD: 102,108,103,109
3. Thực hành
* Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS quan sát và nêu miệng.
107 (a)
102 (d)
109 (b)
105 (e)
- GV nhận xét, chữa bài.
108 (c)
 103 (g)
* Bài 2: Số? 
- HS làm vào vở nháp
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS lên điền trên bảng lớp.
* Bài 3: >, < , =
- HDHS làm bài vào bảng con.
- HS làm bảng con
101 < 102
106 < 109
102 = 102
103 > 101
105 > 104
105 = 105
- GV nhận xét, chữa bài.
109 > 108
109 < 110
* Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- HDHS làm
- 2 HS lên bảng chữa 
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103, 105, 106, 107, 108
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HD HS học bài và chuẩn bị bài sau
******************&&&****************
Tiết 2:
Chính tả: (Nghe – viết)
$ 56:
Cây dừa
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ cây dừa 
2. Viết đúng những tiếng có âm, vần dê lần s/x 
3. Viết đúng các tên riêng Việt Nam 
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con: chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- HS lắng nghe.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
+ Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người.
- Cho HS viết bảng con các chữ hay viết sai. 
- dang tay, hũ rượi, tàu dừa
 b. Viết chính tả:
- GV gọi HS viết bài 
- HS viết bài vào vở.
- Cho HS soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
 c. Chấm, chữa bài:
- GV chấm bài, nhận xét và chữa những lỗi HS mắc phổ biến trong bài.
- HS lắng nghe GV nhận xét, quan sát GV chữa lỗi. 
 3. Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài 2 : (a)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
- Hướng dẫn HS làm
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
+ Tên cây cối bắt đầu bằng s:
 Sắn, sim, sung, si, súng, sấu
+ Tên cây cối bắt đầu bằng x:
Xoan, xà cừ, xà nu
- GV nhận xét, chữa bài.
 * Bài tập 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ 
- HS lên sửa lại cho đúng 
- Những chữ viết sai
Bắc, Sơn, Đình Cả
- 2 HS đọc lại đoạn thơ
Lời giải
- GV nhận xét, chữa bài.
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************&&&****************
Tiết 3:
Mĩ thuật
$ 28:
Vẽ trang trí: Vẽ thêm vào hình 
có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu
I. Mục tiêu:
- HS vẽ thêm các hình thích hợp vào hính có sẵn
Vẽ màu theo ý thích
 - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về các loại gà. Hình HD trong bộ đồ dùng dạy học 
Màu vẽ , giấy, vở vẽ 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
 2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Cho HS xem ở vở và bộ ĐDDH để HS nhận biết
- HS quan sát.
? Trong bài đã vẽ hình gì?
- Vẽ hình con gà trống 
? Bài vẽ có thể vẽ thêm các hình ảnh khác và vẽ mầu thanh 1 bức tranh
- HS nhận xét
+ Nên tìm hình ảnh để vẽ thêm cho bức tranh sinh động.(con gà mái, cây cỏ)
+ Nhớ lại và tưởng tượng ra màu sắc con gà và các hình ảnh khác.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ thêm hình màu 
+ Cách vẽ hình
- Tìm hình định vẽ thêm vào vị trí thích hợp trong tranh
+ Cách vẽ màu 
- Có thể dùng màu khác để vẽ tranh cho sinh động.
- Nên vẽ màu có đậm, có nhạt
- Màu ở nền: Nên vẽ nhạt để tranh không có gian
 4. Hoạt động 3: Thực hành
- HS vẽ vào vở tập vẽ 
- Có thể dùng bút màu vẽ ngay kể cả hình vẽ thêm, không cần vẽ trước bằng chì đen.
 5. Hoạt động 4: Nhận xét. đánh giá 
- Thu 1 số vở của HS hoàn thành tổ chức cho HS nhận xét
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá.
+ Vẽ thêm hình 
+ màu sắc trong tranh
+ Những bài vẽ này có gì khác nhau
- GV gợi ý tìm ra bài vẽ đẹp để xếp loại theo ý kiến cá nhân.
 6. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDHS sưu tầm tranh ảnh các con vật
*****************&&&***************
Tiết 4:
Âm nhạc
$28:
Học hát bài: Chú ếch con
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca (lời 1)
- Qua bài hát HS biết tên một số loài chim, cá, noi gương học tập chăm chỉ của chú ếch con.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca 
III. chuẩn bị
- Nhạc cụ, băng nhạc
- Chép lời ca bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu nội dung, yêu cầu.
- HS lắng nghe.
 2. Hoạt động 1 : Dạy bài hát : Chú ếch con. 
- GV hát mẫu 
- Đọc đồng thanh lời ca
- Tập từng câu ngắn (lời 1)
- Hát kết hợp với vỗ tay 
3. Hoạt động 2: Tập gõ tiết tấu lời ca 
Kìa chú là chú ếch con co 
- So sánh tiết tấu của 2 câu hát (cách gõ giống nhau hay khác nhau)
Câu 1: Kìa chú mắt tròn
Câu 2: Chú ngồi vườn xoan 
- So sánh cách gõ tiết tấu của 2 câu hát
Câu 3: Bao nhiêu
Câu 4 : Tung tăng 
(không giống nhau)
- So sánh tiết tấu 2 câu hát
Câu 1: Kia chú
Câu 3: Bao nhiêu 
(không giống nhau)
- Tập hát nối tiếp 
- Chia 4 nhóm và phân công thực hiện 
Chia nhóm (4)
N1: Kia chú
- GV điều khiển
N2: Chú ngồi
N3: Bao nhiêu
N4: Tung tăng
- Hát kết hợp với đệm nhạc
Thanh phách, song loan 
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS về ôn bài hát cho thuộc lời.
**********************&&&**********************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 28 KNS BVMT.doc