Giáo án Lớp 2 tuần 27 - Trường TH Kim Sơn

Giáo án Lớp 2 tuần 27 - Trường TH Kim Sơn

Tiết 2 Tập đọc

 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (T1)

I. YÊU CẦU:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ khoảng 45tiếng /phút ; hiểu nội của đoạn ,bài .(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)

II. ĐỒ DÙNG :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc

- Bảng phụ ghi bài tập 2

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 3635Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 27 - Trường TH Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 27:
Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
Tiết 1:
Tập trung toàn trường 
Tiết 2
Tập đọc
ôn tập và kiểm tra Giữa hkii (t1)
I. yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ khoảng 45tiếng /phút ; hiểu nội của đoạn ,bài .(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
II. Đồ dùng :
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ ghi bài tập 2 
III. hoạt động dạy học:
1. Gt bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu )
2. Luyện Đọc 
2. Kiểm tra tập đọc 7-8 em
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp 
- ở câu a : + Mùa hè 
- ở câu b : + Khi hè về
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng 
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
Bài 5 : Nói lời đáp của em 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác 
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu 
Ví dụ
a. Có gì đâu 
b. Dạ, không có gì
c. Thưa bác không có gì
6, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
Tiết 3
Tập đọc
ôn tập và kiểm tra Giữa hkii (t2)
I. yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ khoảng 45tiếng /phút ; hiểu nội của đoạn ,bài .(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3). 
II. đồ dùng : 
 - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) 
II. hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em 
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
- 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.
? Mùa cảu tôi bắt đầu ở tháng nào ? 
- Thành viên tổ khác trả lời 
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Tháng 1,2,3
Tháng 4,5,6
Tháng 7,8,9
Tháng 10,11,12
Hoa mai
Hoa phượng
Hoa cúc
Hoa mận 
Hoa đào 
Măng cụt
Bưởi, cam
Dưa hấu
Vũ sữa 
Xoài
Na (mãng cầu)
Quýt 
Vải
Nhãn 
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh
Lời giải 
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên
5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
Tiết 4
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. yêu cầu :
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bàng chính số đó .
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó .
II. hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu phép nhân có thừa số là:
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ?
* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ?
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
KL: sgk (HS nêu)
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4
Ta có
4 : 1 = 4
1 x 5 = 5
Ta có
5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
3, Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- C2 số nào nhân với 1
- Gọi học sinh lên bảng chữa 
- C2 số nào chia cho 1
2 : 2 = 1
5 x 1 = 5
2 x 1 = 2
5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính 
- 1 HS đọc yêu cách 
- HS tính nhẩm từ trái sang phải
- HS làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 
- HS trả lời 
- Số nào chia cho 1
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
 Tiết 1 :
 Toán : Số 0 trong phép nhân và phép chia
I .Yêu cầu: - Biết đươc số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 
 - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
 - Biết 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
 - Biết không có phép chia cho 0 
II.Hoạt động dạy – học : . . 
A.bài cũ:
1 x 5 
2 HS lên bảng
4 : 1
- Nhận xét chữa bài 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. 
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 
VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
KL
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 
 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 
b. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
SBC SC thương 
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thương nhân số chia bằng số chia )
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
- Số chia phải khác 0 
c. Thực hành 
- HS tính nhẩm
- HS làm sgk 
- Đọc nối tiếp nhận xét 
Bài 2: HS tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét) 
Bài 3: 
- HS làm bảng 
- Dựa vào bài học học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
 x = 5 5 2 
- Gọi HS lên chữa
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
0 : 3 = 0
C.Củng cố – dặn dò :Nhận xét tiết học
 ********************************************
I. yêu cầu:
Tiết 2: Kể chuyện.
ôn tập và kiểm tra Giữa hkii (t3)
I.YÊU CÂU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ?(BT2,BT3);biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4 .
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng phụ.
iII. hoạt động dạy học:
1. Giải thích bài: Nêu mục đích yêu cầu. 
2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em) 
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hướng dẫn HS làm
Lời giải đúng
- Làm nháp.
a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu
 Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ?
a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu?
 ở đâu hoa phươnnngj vĩ nở đỏ ?
- Nội dung tranh 4 ?
b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
5. Nói lời đáp của em(miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe đạp qua vũng nước bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a.
- Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống
- Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c.
- Dạ, không sao đâu bác ạ.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hành thưc tế hàng ngày.
Chính tả: 
Tiết 3:
ôn tập và kiểm tra Giữa hkii (t4)
I. yÊU CầU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (bt2); viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc 
- Bảng phụ bài tập 2 
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu)
2. Hướng dẫn tập chép:
- Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em)
3, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc 
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi 
- HDHS thực hiện trò chơi 
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ?
Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ, trắng, đen, đốm khi trưởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ?
- Vàng
? Chân vịt như thế nào ?
- Đi lạch bạch
? Con vịt cho con người cài gì ?
- Thịt và trứng 
4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng)
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
- Chấm 1 số bài 
- HS làm vào vở 
- Gọi 5,7 em đọc bài viết 
- Nhận xét 
VD: 
Gv nhận xét chữa bài
 C- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét tiết học .
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.
Đạo đức
Tiết 4:
Giúp đỡ người khuyết tật (t1)
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu:
- Vì sao cần giúp người khuyết 
- Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật 
- Trẻ em khuyết tật có quyền tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
2. HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.
3. HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.
II. tài liệu phương tiện 
- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1
II. các hoạt động dạy học:
HĐ1: Phân tích tranh
- Cả lớp quan sát tranh
? Nội dung tranh
? Tranh vẽ gt
- 1 số HS đứng đẩy xe cho 1 bạn bị bại liệt đi học.
Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn khuyết tật ?
+ HS thực hành theo cặp 
KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ những bạn khuyết tật để các bạn có T/hiện quyền được học tập.
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? Vì sao ? 
HĐ2 :  ...  
+ Lớp đọc thầm theo 
- Chia lớp 2 nhóm A và B 
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật 
Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại 
+ Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp)
VD
 Hổ 
- Khoẻ, hung dữ
 Gấu
- To khoẻ , hung dữ.
 Cáo
- Nhanh nhẹn, tinh ranh
 Trâu rừng
- Rất khẻo
 Khỉ
- Leo trèo giỏi
 Ngựa
- Phi nhanh
 Thỏ
- Lông đen, nâu, trắng
4. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó.
- HS tiếp nối nhau kể 
(gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 
 5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL
Tiết 4 : Luyện toán
 Hướng dẫn HS hoàn thành bt trong vbt
 ****************************************************** 
 Thứ năm , ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 :
 Luyện tập chung
I Yêu cầu : 
- Thuộc bảng nhân ,bảng chia đã học 
- Biết tìm thừa số,số bị chia .
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số .
-Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng nhân 4).
- Bài tập cần hoàn thành BT1,2(cột 2) ,3.
II. Hoạt động dạy – học : 
 A .Hướng dẫn hs làm bài :
Bài 1: Tính nhẩm
- Hs làm sgk 
- HS tính nhẩm theo cột 
- Gọi 1 số đọc nối tiếp 
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
Bài 2: Tính nhẩm.
Hd hs làm bài :
a) 20x2=?
2chục x 2 = 4chục 
 20 x 2 = 40 
b) 40 : 2 = ? 
 4chục : 2 = 2 chục 
: 2 = 20 
 GV chấm bài nhận xét.
6 : 3 = 2
1 HS nêu yêu cầu 
 Qs gv hd cách làm
 2HS lên bảng làm bài 
Cả lớp làm bài vào vở 
30x3=90 60:2=30
20x4=80 80:2= 40
40x2 =80 90:3=30
- nhận xét bài của bạn 
Bài 3: Tìm x :
HD hs làm bài .
Nêu yêu cầu – HS làm bài vào bảng con.
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
 a) X x 3 = 15 
 X= 15 : 3
 X= 5
 Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
GV kiểm tra nhận xét 
Củng cố – dặn dò :
 Nhận xét tiết học.
 b) Y : 2 = 2 
 Y= 2x2
 Y= 4 
Nhận xét bài của bạn 
 ********************************
Tiết 2 : 
 Luyện toán : ôn luyện
Luyện từ và câu :
 ÔN TÂP Và kiểm tra Giữa hkii(T8).
I .Yêu cầu : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao? (BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4) .
II.Đồ dùng :
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy –học 
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. Kiểm tra HTL (10-12 em)
- Bốc thăm chuẩn bị 2'
- Nhận xét cho điểm
- Đọc bài
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? 
a. Vì khát
b. Vì mưa to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có 
gì ăn ?
5. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng 
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các tình huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s
 c. Con rất cảm ơn mẹ
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 4 : 
 Luyện tiếng việt : Ôn luyện 
I .Yêu cầu : 
- Kiểm tra( đọc ) : + Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45tiếng / phút ; trả lời được câu hỏi về nội đoạn đọc .
iII. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
2. Kiểm tra HTL (số còn lại)
GV cho điểm đúng theo quy định 
- Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2 phút 
- HS lên bảng đọc bài . 
3. Trò chơi ô chữ.
Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang? 
1 học sinh đọc yêu cầu
HS đọc gợi ý 
- Lớp đọc thầm lại 
VD: Dòng 1: Người cưới công chúa Mị Nương (có 7 chữ cái) 
 SƠN TINH 
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ?
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng ngang.
- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp 
- Các nhóm đọc kết quả 
Lời giải: Ô chữ hàng ngang 
1. Sơn Tinh
5. Thư viện
2. Đông
6. Vịt
3. Bưu điện
7. Hiền
4. Trung thu
8. Sông Hương
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền 
Sông Tiền nằm ở miền nào của nước ta ?
Miền Nam 
C. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
- Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết.
 Thứ 6 ngày 11 tháng 3 năm 2011 
 Tiết 1 : 
 Toán : LuYệN TậP CHUNG .
I.Yêu cầu :
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học 
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoăc chia ;nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia.
-Bài tập cần hoàn thành bài 1(cột 1,2,3câu a ; cột 1,2 câu b) bài 2 ,bài 3b. 
II. Hoạt động dạy – học:
1 .Hướng dẫn hs làm bài.
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- Đọc nối tiếp 
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
10dm : 5 = 2dm 
.......................
Bài 2: Tính
Cho hs làm vào giấy nháp 
a.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
b. 
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6 
GV chữa bài - nhận xét.
 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- HS giải vở 
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt 
- 2 HS giải (b)
Bài giải
 Chia được thành số nhóm là:
 12: 3 = 4 (nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 : 
 Tâp làm văn : ÔN TÂP và KIÊM TRA giữa hk ii(Tiết 9) 
I .Yêu cầu : 
- Kiểm tra( đọc ) : + Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45tiếng / phút ; trả lời được câu hỏi về nội đoạn đọc .
iII. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
2. Kiểm tra HTL (số còn lại)
GV cho điểm đúng theo quy định 
- Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2 phút 
- HS lên bảng đọc bài . 
3. Trò chơi ô chữ.
Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang? 
1 học sinh đọc yêu cầu
HS đọc gợi ý 
- Lớp đọc thầm lại 
VD: Dòng 1: Người cưới công chúa Mị Nương (có 7 chữ cái) 
 SƠN TINH 
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ?
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng ngang.
- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp 
- Các nhóm đọc kết quả 
Lời giải: Ô chữ hàng ngang 
1. Sơn Tinh
5. Thư viện
2. Đông
6. Vịt
3. Bưu điện
7. Hiền
4. Trung thu
8. Sông Hương
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền 
Sông Tiền nằm ở miền nào của nước ta ?
Miền Nam 
C. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
- Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết.
 *********************************
Tiết 3 : Luyện tiếng việt 
 Hứơng dẫn học sinh hoàn thành tiết 10
 *******************************
Tiết 4 : Sinh hoạt lớp 
 Nhận xét tuần 27 
I.Yêu cầu :
- Nhận xét u – khuyết điểm của lớp trong tuần 
- GV triển khai kế hoạch tuần 18
II.Lên lớp :
1 . Nhận xét u điểm :
- Tuyên dơng các bạn đi học có làm bài ,học bài đầy đủ nh An,Bảo ,Lam....
- Đi học đúng giờ 
- Ăn mặc gọn gàng 
- Vệ sinh trong lớp ,ngoài lớp sạch sẽ .
2. Những tồn tại : 
- Một số bạn ngồi học trong lớp còn ồn .
- Vệ sinh còn chậm 
- Một số bạn đến lớp cha thuộc bài cũ ...
3.Phơng hớng kế hoạch tuần 18
- Thực hiện chủ đề : Uống nớc nhớ nguồn :Em yêu chú bộ đội 
- Thực hiện chơng trình tuần 18
- Tiếp tục vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ .
- Đi học đều đúng giờ 
- Ăn mặc đúng quy định của trờng đề ra ...
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- Đọc nối tiếp 
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
10dm : 5 = 2dm 
.......................
Bài 2: Tính
Cho hs làm vào giấy nháp 
a.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
b. 
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6 
GV chữa bài - nhận xét.
 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- HS giải vở 
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt 
- 2 HS giải (b)
Bài giải
 Chia được thành số nhóm là:
 12: 3 = 4 (nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 : 
 Tâp làm văn : ÔN TÂP – KIÊM TRA (Tiết 8) 
I .Yêu cầu : 
- Kiểm tra( đọc ) : + Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45tiếng / phút ; trả lời được câu hỏi về nội đoạn đọc .
iII. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
2. Kiểm tra HTL (số còn lại)
GV cho điểm đúng theo quy định 
- Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2 phút 
- HS lên bảng đọc bài . 
3. Trò chơi ô chữ.
Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang? 
1 học sinh đọc yêu cầu
HS đọc gợi ý 
- Lớp đọc thầm lại 
VD: Dòng 1: Người cưới công chúa Mị Nương (có 7 chữ cái) 
 SƠN TINH 
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ?
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng ngang.
- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp 
- Các nhóm đọc kết quả 
Lời giải: Ô chữ hàng ngang 
1. Sơn Tinh
5. Thư viện
2. Đông
6. Vịt
3. Bưu điện
7. Hiền
4. Trung thu
8. Sông Hương
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền 
Sông Tiền nằm ở miền nào của nước ta ?
Miền Nam 
C. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
- Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 27.doc