Giáo án Lớp 2 tuần 27 đến 30 - Trường Tiểu học Bắc Hưng

Giáo án Lớp 2 tuần 27 đến 30 - Trường Tiểu học Bắc Hưng

Tiết 1: TOÁN

TIẾT 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I.Mục tiêu :

- Giúp HS . – Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó , số nào nhân với 1cũng bằng chính số đó.

Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1 HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 3

- GV yêu cầu HS . Viết các phép nhân ở các bảng nhân đã học có thừa số là 1

- HS viết bảng con .

2.HĐ2: Dạy bài mới :13-15

a. Giới thiêụ phép nhân có thừa số 1

- HS nêu các phép nhân thuộc các bảng nhân đã học trong đó có 1 thừa số là 1

 

doc 119 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 27 đến 30 - Trường Tiểu học Bắc Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: toán 
Tiết 131: Số 1 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu :
Giúp HS . – Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó , số nào nhân với 1cũng bằng chính số đó.
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
1 HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 3’ 
GV yêu cầu HS . Viết các phép nhân ở các bảng nhân đã học có thừa số là 1
HS viết bảng con .
2.HĐ2: Dạy bài mới :13-15’
a. Giới thiêụ phép nhân có thừa số 1
HS nêu các phép nhân thuộc các bảng nhân đã học trong đó có 1 thừa số là 1
GV ghi lại các phép nhân đó 
Hướng dẫn HS nhận xét
Các phép nhân trtên có gì giống nhau?
T số thứ nhất so với kết quả thì ntn?
=>Vậy bất kì số nào nhân với 1 thì có kết quả ra sao?
Nêu ngay kết quả của 1 x 2 ; 1 x 3 ; 1 x 4 ; 1 x 5 ?
=>Vậy số 1 nhân với bất kì số nào cũng bằng chính số đó
b. Giới thiệu pphép chia cho1.
Dựa vào các phép nhân trên nêu các phép chia cho 1 tương ứng?
HS nêu – Hv ghi 2 : 1 = 2 ; 3 : 1 =3 ; 4 : 1 = 4 ; 5 : 1 = 5
=>Vậy bài số nào chia cho 1 thì được kết quả ntn?
HS dọc kết luận trong SGK
3. HĐ3: luyện tập: 15-17’
Bài 1:
HS nêu yêu cầu 
Viết kết quả tính nhẩm vào sách
HS đọc kết quả - GV chấm Đ,S
 - Chốt: Các phép nhân , phép chia trên có gì đặc biệt ?
Bất kì số nào x ; : cho 1 thì được kết quả ntn?
Bài 2: - HS nêu yêu cầu 
Ghi kết quả vào sách 
HS chữa bài 
=>Dựa vào đâu em điền được số vào tứ giác ...?
Bài 3:
Hs nêu yêu cầu 
Làm bài vào vở 
Chữa bài chung toàn lớp
=>Em thực hiện dãy tính theo T2 nào? Vì sao ?
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc.
- Hs còn lúng túng khi nhận sét vai trò của số 1 trong phép nhân và phép chia
- KP: GV hướng dẫn thêm cho HS yếu
4. HĐ4: Củng cố dặn dò: 3-5’
Lấy VD phép nhân , chia cho 1 và nêu kết quả 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy............................................................................. 
..............................................................................................................................
_________________________________ 
Tiết 2,3: Tiếng việt 
ôn tập giữa học kỳ II Tiết 1
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Kiểm tra lấy điểm TĐ: Kiểm tra kĩ năng đọc TT kết hợp kĩ năng đọc hiểu. Học sinh trả lời về 1,2 câu hỏi nội dung. 
2. Ôn cách đặt và TLCH : Khi nào
3. Ôn cách đáp lời cảmơn của người khác. 
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên bài TĐ + câu hỏi ND
- Bảng phụ ghi Bài 3 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. GTB (1-2')
2. Ôn Luyện tập đọc và học thuộc lòng (12-15')
- Học sinh bốc thăm chọn bài đọc + câu hỏi nội dung chuẩn bị 2'
- Lần lượt học sinh đọc bài : 7-9 em nhận xét cho điểm 
3. Tìm biện pháp trả lời cho câu hỏi khi nào ? (5')
- Đọc yêu cầu 
- Viết vào bảng con - nhận xét 
- Vì sao em biết mùa hè, khi hè về là biện pháp trả lời câu hỏi khi nào? 
4. Đặt câu hỏi BPC được in đậm (5-7')
- Đọc yêu cầu 
- Làm vở BT - giáo viên chấm
- Chữa miệng - nhận xét 
- Trả lời câu hỏi khi nào là cụm từ chỉ gì ? 
5. Nói lời đáp của em (5-7') miệng 
- Đọc yêu cầu 
- Học sinh thực hành đối đáp theo nhóm 2 
- Thi đối đáp tình huống theo dãy - nhận xét bình chọn nhóm có lời đối đáp hay và thể hiện tốt nhất ? 
- Em cần đáp lời cảm ơn như thế nào ? 
5. Củng cố dặn dò : 
- NX tiết học
-Về nhà thực hành đáp lời cảm ơn, làm Bài 1, 2 , 4 VBT
Tiết 2
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc 
2. MRVT về bốn mùa 
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm 
II. Đồ dùng dạy học : 
- Phiếu ghi tên bài tập đọc + CH nội dung 
- Bảng phụ ghi bài tập 3 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. GTB (1-2')
2. Kiểm tra đọc (tương tự T1) (12-15')
3. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi (10-11')
Trò chơi : Chia lớp thành 4 nhóm tương ứng 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các nhóm tự thảo luận chuẩn bị .
ND: Các tháng trong mùa, đặc điểm từng mùa, hoa quả của từng mùa và chuẩn bị đặt câu hỏi tìm hiểu về các mùa cho nhóm bạn. Học sinh được hỏi trong nhóm mùa - trả lời câu hỏi của nhóm bạn hoặc tự đặt câu hỏi cho nhóm bạn trả lời. 
VD: Cho mình biết mùa nào thời tiết rất nóng? 
Tôi là na, tôi là hoa quả mùa nào ? 
- Nếu trả lời đúng , đặt câu hỏi tốt : +10đ
- Không trả lời được + không đặt được câu hỏi : -10đ
Điểm tặng cho mỗi đội an đầu là 50đ 
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (viết) (8-9')
- Đọc yêu cầu 
* Đọc thầm và làm bài vào VBT
- 1 học sinh chữa bảng phụ - nhận xét 
- Giáo viên chốt lời giải đúng
- Dựa vào đâu em ghi dấu chấm sau các chữ.
- Đọc thể hiện rõ cách ngắt hơi dấu chấm. 
5. Củng cố dặn dò : (2-3')
- Nhận xét tiết học 
-Về nhà Bài 1,2 VBT và tiếp tục Luyện đọc . 
______________________ 
Tiết 4: sinh hoạt tập thể
1. GV nhận xét tình hình lớp tuần qua: 
- Nề nếp : Duy trì tốt nền nếp 
- Học tập : Đạt kết quả cao trong học tập. Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
 + Tiêu biểu như bạn: ......................................................
2. Phương hướng tuần tới : 
- Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9 - 10
- Tích cực ôn tập đạt kết quả cao trong học tập đạt kết quả cao trong kì thi định kì
 lần 3.
__________________________________________________________________ 
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: toán 
Tiết 132: Số O trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu 
Giúp HS biết . – Số O nhan với số nào hoặc số nào nhân với số Ocũng bằng O
Số O chia cho số nào khác cũng bằng O
II. Các hoạt động dạ học chủ yếu.
1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 3’
HS làm bảng con 
5 x 1 ; 5 : 1 ; 1 x 3 ; 2 : 1 
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 13-15’
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số O.
Hãy viết các phép nhân sau dưới dạng tổng các SH bằng nhau 
- HS làm bảng con : O x 2 ; O x 3
Vậy O x 2 ; O x 3 bằng mấy ?
=>2 x O =? 3 x O =?
=>Qua đó em có nhận xét gì?. – Nhiều HS nêu .
b. Giới thiệu phép chia có SBC = O
GV ghi : 
O x 2 = O vậy O : 2 = ? Vì sao?
Tương tự O : 3 =?
=>1 phép chia bằng O khi nào ?
GV nhấn thêm ;SBC = O ; SC khác O ,thương = O
=> Số O chia cho bất kì số nào khác O cũng bằng O
* Các em lưu ý không có phép chia cho O vì không thế nào nhân với O được được 1 số khác O
HS đọc KL trong SGK
3.Hoạt động 3: Luyện tập: 15-17’
Bài 1:
HS nêu yêu cầu 
Ghi kết quả tính nhẩm vào sách
=>Em có nhận xét gì về kết quả các phép tính ?Vì sao?
Bài 2: 
HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sách 
=> Chốt: - Em có nhận xết gì về SBC?
SBC = O; SC khác O thì thương NTN?
Bài 3:
HS nêu yêu cầu 
Nêu miệng nhanh số ở ô trống 
=>Dựa vào đâu em điền được số vào ô trống ?
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu bài.
HS làm bàivào vở
GV cùng HS chữa bài.
=> Chốt: Phép nhân và phép chia nào có số 0 ?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc
- Hs còn lúng túng khi gặp số 0 trong phép chia
- KP: GV hướng dẫn thêm cho HS yếu
4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: 3-5’
HS nêu lại KL trong SGK / 133
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy............................................................................. 
..............................................................................................................................
____________________________ 
Tiết 2: ôn tập giữa học kỳ II
Tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc 
2. Ôn cách đặy và TLCH ở đâu ? 
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL tuần 19 - 20. 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. GTB (1')
2. Kiểm tra đọc (Thực hiện như T1) : 12-15'
3. Tìm BPC trả lời câu hỏi : ở đâu (5-7')
- Học sinh đọc yêu cầu
- Làm nháp - Đọc bài KT
- TL câu hỏi ở đâu là ctừ chỉ gì
4. Đặt câu hỏi cho biện pháp được in đậm (viết) (7-8')
- Đọc yêu cầu 
- Học sinh làm bài vào VBT
- Giáo viên chấm bài - nhận xét chữa miệng
5. Nói lời đáp của em (miệng) (7-8')
- Xác định yêu cầu 
- Đáp theo dãy lần lượt các phần - nhận xét 
- Cần xin lỗi với thái độ
Đáp lại lời xin lỗi với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng, không chỉ trách nặng lời vì người gây lỗi đã biết nhận lỗi.
6. Củng cố dặn dò : (3-4')
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà thực hành đáp lời xin lỗi Bài 1, 2, 4 và Luyện tập đọc học thuộc lòng. 
__________________________ 
Tiết 3: âm nhạc 
Giáo viên bộ môn dạy
_________________________________ 
Tiết 4: ôn tập giữa học kỳ II
Tiết 4
I. Mục đích, yêu cầu : 
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc 
2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
3. Viết được đoạn văn ngắn (3-4) câu về loài chim hoặc gia cầm.
II. đồ dùng dạy học : 
- Phiếu ghi bài TĐ, HTL
III. Các hoạt động dạy học 
1. GTB (1')
2. Kiểm tra tập đọc (T2 tiết 1) (12-15')
3. Trò chơi : Mở rộng vốn từ về chim chóc (7-8')
Cách chơi : Chơi trong nhóm : Đặt câu hỏi về đặc điểm, hành động của một loài chim và yêu cầu bạn trả lời - nhận xét đánh giá. 
4. Viết đoạn văn ngắn (3-4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (12')
- Học sinh nói về con vật chọn viết tên con vật, đặc điểm hình dáng, hoạt động - nhận xét. 
- Học sinh viết bài 
- Đọc bài viết - nhận xét 
5. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà Luyện đọc - ôn các bài TĐHTL, sưu tầm, tập kể chuyện về con vật. 
_____________________________________________________________________ 
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: toán 
Tiết 133: Luyện tập
I.Mục tiêu
Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm vè phép nhân có thừa só 1 và 0 ; phép chia có SBC = 0
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. 3’
HS làm bảng con
0 x 3	5 : 1
1 x 3	0 : 5
2. Hoạt động 2: Luyện tập 30 -33
Bài 1:HS nêu yêu cầu
Ghi kết quả tính nhẩm vào SGK 
HS đọc bảng nhân, chia 1
=>Dựa vào đâu em điền được KQ
Các phép nhân và phép chia có gì đăc biệt?
Nêu KL cần rút ra qua bài tập 1
Bài 2:HS nêu yêu cầu BT
Ghi kết quả tính nhẩm vào SGK
=>Em có nhận xét gì về phép tính trong cùng cột ?
Các phép tính đó ở những dạng nào?
Bài 3:HS nêu yêu cầu
Dùng bút chì nối KQ phép tính vào phép tính
HS đọc phép tính và KQ
=>Làm thế nào em nối được KQ vào đúng phép tính
Tìm thêm 1 số phép tính có KQ là 0 và 1
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc 
 - HS còn lúng túng về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 - KP: GV hướng dẫn thêm cho HS yếu
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò 3- 5
Hôm nay chúng ta được Luyện tập KT gì ?
*Rút kinh ngh ... ờ dạy ...............................................................................
...................................................................................................................................
____________________________ 
Tiết 2: Kể chuyện
ôn tập học kì II tiết 3
I/. Mục tiêu: 
KT tập đọc HTL tuần 22, 23
Củng cố về cụm "ở đâu" cách đặt câu hỏi. Củng cố về nội dung sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong câu.
II/. Hoạt động dạy học: 
1. Ôn Luyện tập đọc và HTL
HT: Bốc thăm bài đọc (4-6 em)
ND: Tập đọc - HTL tuần 22, 23
HS nào đọc kém KT lại tiết sau.
2. Bài 2: Nêu yêu cầu bài (1-2 em) H tự làm SGK
Nối tiếp trả lời: 4-6 em NX bổ sung: 2-3 em
Đọc các bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu?(4-5 em)
Đó là những cụm từ chỉ gì? (địa điểm)
3, Đọc yêu cầu bài - Đọc nội dung - Xác định dấu (H tự làm SGK)
HD chữa - 1 em lên bảng thực hiện - HD chữa từng câu
Đọc lại toàn bài? Truyện vui gây cười ở điểm nào?
--> Vẻ ngộ nghĩnh thơ ngây của 2 bé trong bài.
Củng cố kỹ năng nhận biết và sử dụng dấu chấm, dấu phẩy
______________________________________
Tiết 3: âm nhạc 
Giáo viên bộ môn dạy 
_____________________________________
Tiết 4: Chính tả (nghe viết)
Ôn tập học kì II tiết 4
I/. Mục tiêu: 
Ôn Luyện tập đọc và HTL tuần 24, 25
Củng cố nói lời chúc mừng, câu có cụm từ như thế nào?
II/. Hoạt động dạy học: 
1. Ôn Luyện đọc và HTL tuần 24, 25
HT: Bốc thăm bài đọc (4-6 em)
ND: Bài tập đọc HTL tuần 24, 25
HS nào đọc kém KT lại tiết sau.
2. Nêu yêu cầu bài tập;
Khi nói lời đáp chúc mừng cần lưu ý gì?
Chia nhóm HS (N2) H thảo luận sắm vai
Đại diện các nhóm trình bày - NX bổ sung
G chốt ý đúng
3. Đọc yêu cầu bài - H tự thảo luận xác định câu hỏi.
Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Như thế nào?" (2-3 em)
Đó là những từ chỉ gì? (đặc điểm)
Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài
Chuẩn bị tiết sau
_________________________________________________________________________ 
Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: toán 
Luyện tập chung
I/. Mục tiêu: 
Củng cố kỹ năng nhận biết giờ trên đồng hồ, cấu tạo số, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Kỹ năng đặt tính viết, tính chu vi hình tam giác.
II/. Hoạt động dạy học: 
1. HD làm bài tập
- Bài 1: Nêu yêu cầu (1-2 em)
Xác định chức năng của từng kim trên đồng hồ (1-2 em)
H nối tiếp đọc câu TL (4-5 em) NX bổ sung
- Chốt: Củng cố kỹ năng nhận biết giờ phút.
- Bài 2: H đọc yêu cầu - Tự làm bài
Đọc kết quả - Giải thích (1-2 em)
- Chốt: Củng cố kỹ năng xác định thứ tự số có 3 chữ số.
- Bài 3: Đọc yêu cầu (1-2 em) H tự làm bài
Nêu cách thực hiện: 1-2 em. Nhắc lại lưu ý khi thực hiện tính viết
- Bài 4: H đọc thầm yêu cầu - H tự làm bài
Đổi SGK kiểm tra - Nêu thứ tự thực hiện (2-3 em)
- Bài 5: Đọc đề bài - H tự làm bài
- Chốt: Tam giác có mấy cạnh? Mỗi cạnh bằng 5 có ý nghĩa như thế nào?
Thực hiện cách nào nhanh?
- Củng cố kỹ năng tính chu vi tam giác
* Dự kiến sai lầm: 
- KT: HS lúng túng về giờ trên đồng hồ
- KP: GV có thể hướng dẫn các em cách đếm số và xem giờ.
2. Củng cố dặn dò:
Hệ thống nội dung bài
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy............................................................................. 
..............................................................................................................................
___________________________ 
Tiết 2: Tập đọc
Ôn tập học kì II tiết 5
I/.Mục tiêu: 
Củng cố rèn kỹ năng đọc tập đọc - HTL tuần 26, 27
Củng cố nói lời đáp khi được khen, câu có cụm từ TLCH Vì sao?
II/. Hoạt động dạy học:
1. Ôn Luyện tập đọc và HTL (Tuần 26, 27)
HT: Bốc thăm bài đọc (4-6 em)
ND: Bài tập đọc - HTL tuần 26, 27
* HS nào đọc kém KT lại tiết sau.
2. Nêu yêu cầu bài tập (1-2 em)
G chia nhóm HS (N2) Thảo luận nói lời đáp
Đại diện các nhóm trình bày - NX bổ sung
G chốt ý đúng, cách nói lời đáp cho phù hợp.
* Lưu ý: Thái độ không khoe khoang, hãnh diện.
3. Nêu yêu cầu bài (1-2 em) Đọc nội dung các câu - H tự thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày (3-4 em)
NX bổ sung (1-2 em) Đọc bộ phận TLCH "Vì sao?"
Đó là những cụm từ có nội dung gì? (Có ý giải thích hiện tượng sự việc)
* Củng cố kỹ năng biết và sử dụng câu có cụm từ TLCH "Vì sao"
3. Củng cố dặn dò:
Hệ thống nội dung bài - Chuẩn bị tiết sau
________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn tập học kì II tiết 6
I/. Mục tiêu: 
Ôn Luyện tập đọc HTL tuần 28, 29.
Nói lời đáp sau lời khuyên. Câu có bộ phận TLCH "Để làm gì" - Cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II/. Hoạt động dạy học: 
1. Ôn Luyện tập đọc và HTL tuần 28, 29.
HT: Bốc thăm bài đọc: 4-6 em
ND: Bài tập đẹoc -HTL tuần 28, 29.
Những HS kém KT lại tiết sau.
2. Nêu yêu cầu bài tập (1-2 em)
G chia nhóm HS - HD thảo luận nội dung bài.
Đại diện các nhóm trình bày - NX bổ sung
G chốt ý đúng --> KT nội dung bài
Đọc các bộ phận TLCH làm gì? (2-3 em) NX các cụm từ đó có nội dung gì?
Lưu ý thái độ lời nói trong từng tình huống.
3. Bài 3: Nêu yêu cầu? (1-2 em)
H tiếp tục thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày.
NX bổ sung ý kiến
Đọc lại kết quả: 3-4 em - NX các câu -->Nội dung bài nào đã được học?
3. Đọc yêu cầu bài:
Câu có ý như thế nào thì sử dụng dấu chấm than?
H tự làm SGK - 1 em lên bảng thực hiện bài
G chấm ĐS - HD chữa - Chốt kết quả đúng.
Đọc lại toàn bài --> NX chi tiết gây cười trong bài.
5. Củng cố dặn dò:
Hệ thống nội dung bài - NXC tiết học
_________________________________
Tiết 4: Thể dục
Tiết 69 : Kiểm tra
I/. Mục tiêu: 
Kiểm tra đánh giá kết quả chuyền cầu theo nhóm 2 người.
II/. Đề bài:
Kiểm tra: Chuyền cầu
III/. Đánh giá:
Hoàn thành: Đón và chuyền cầu tối thiểu được 1 lần.
CHT: Không đón và chuyền cầu được lần nào.
HS không chuyền được cầu có thể KT ngay sau tiết học
______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: toán 
Luyện tập chung
I/. Mục tiêu: 
Củng cố cho HS về kỹ năng tính toán, so sánh số. Đặt tính và giải toán đơn và tính chu vi hình tứ giác.
II/. Hoạt động dạy học:
1. HD làm bài tập:
- Bài 1: đọc thầm yêu cầu - Tự làm bài
Đọc nối tiếp kết quả: 4-5 em
NX chốt ý đúng.
- Chốt: Khi nhân, chia với số 0 kết quả như thế nào?
-Bài 2: Điền dấu: >,<,=
H đọc yêu cầu -Tự làm bài: H đổi SGK kiểm tra
Nêu cách so sánh (2-3 em)?
- Chốt: Củng cố so sánh số có 3 chữ số.
- Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập (1-2 em) (Bảng con)
H làm lần lượt từng phần - NX bài nêu cách thực hiện
Khi thực hiện đặt tính cần lưu ý gì?
- Bài 4: Đọc thầm đề bài (1-2 em đọc to)
H tự làm bài - G chấm ĐS - HD chữa
- Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập - Có mấy yêu cầu?
H tự làm bài - G chấm ĐS - HD chữa
* Dự kiến sai lầm: 
- KT: HS lúng túng về giải toán và tính chu vi hình tứ giác
- KP: GV có thể cho HS quan sát bài viết đẹp trình bày đúng.
3. Củng cố dặn dò:
Hệ thống nội dung bài - Chuẩn bị bài ôn tập tiết sau KT
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:....................................................................................
.....................................................................................................................................
______________________________ 
Tiết 2: Chính tả (nghe viết)
Kiểm tra
I/. Mục tiêu: 
KT kỹ năng viết chính tả - TLV
Viết đúng chính tả -Biết viết đoạn văn tả loài cây mà em thích.
II/. Đề bài:
H tự làm bài
III/. Đánh giá
Bài chính tả: 5 điểm: Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm
TLV: 5 điểm: Viết đủ số câu, đúng nội dung, có câu mở câu kết, các câu có liên kết
Toàn bài xấu, bẩn: trừ 1-2 điểm
___________________________ 
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Luyện tập
* Yêu cầu:
- Sau bài học HS biết: Nêu được đặc điểm của mặt trăng và các vì sao
- HS vẽ đựơc tranh về mặt trăng và các vì sao.
* - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của HS 
* Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
___________________________ 
Tiết 4: mỹ thuật 
Giáo viên bộ môn dạy
_____________________________________________________________________ 
 Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán 
Kiểm tra
I/. Mục tiêu: 
KT kỹ năng về tính toán, so sánh số, phép tính số, giải toán đơn, nhận biết hình.
II/. Đề bài:
1. Đặt tính rồi tính:
325 + 124	48 + 52	28 + 16
416 - 312	100 - 47	82 - 45
2. Điền dấu >,<,=
1 dm..............8 cm	1 km...............1000m
4 m................50 dm	10 cm = 50 mm
3. Viết các số sau thành tổng các trăm chục, đơn vị:
474 = ....................................................	302 = ....................................................
568 = ....................................................	400 = ....................................................
4. Nhà Lan nuôi 318 con gà, nhà Hà nuôi nhiều hơn 120 con gà. Hỏi nhà Hà nuôi bao nhiêu con gà?
5. Hình sau có mấy tam giác, khoanh vào câu TL đúng
A. 4 tam giác
B. 6 tam giác
C. 7 tam giác
D. 8 tam giác
6. Tính nhanh:
1+ 2 + 4 + 6 + 8 + 12 + 14 + 16 + 18 + 19
II/. Biểu điểm
- Bài 1: 2 đ (1 phép tính: 0,3 đ)	- Bài 4: 2 đ (giải: 0,5 - phép tính: 1, ĐS: 0,5)
- Bài 2: 2 đ ( 1 phép tính: 0,5 đ)	- Bài 5: 1 điểm
- Bài 3: 1 đ ( 1 phép tính: 0, 25 đ)	- Bài 6: 1 điểm
____________________________ 
Tiết 2: Tập làm văn
ÔN tập học kì II
I/. Mục tiêu: 
Rèn kỹ năng đọc hiểu
Bước đầu thực hiện bài tập TV dạng trắc nghiệm.
II/. Hoạt động dạy học: 
1. Bài tập đọc: Bác Hồ rèn luyện thân thể
G đọc mẫu - H đọc thầm
2. HD làm bài tập - H tự làm SGK
Nối tiếp đọc câu TL - ý đúng - NX bổ sung
G chốt ý đúng
1 H đọc câu hỏi - 1 H trả lời: 2-3 lượt
Qua bài tập đọc "Bác Hồ rèn luyện thân thể" em thấy Bác là người như thế nào?
--> Chốt nội dung toàn bài
3. Củng cố dặn dò:
Hệ thống nội dung bài - Chuẩn bị tiết sau KT 
________________________________ 
Tiết 3: Thể dục
Kiểm tra
I/. Mục tiêu: 
Kiểm tra đánh giá kết quả chuyền cầu theo nhóm 2 người.
II/. Đề bài:
Kiểm tra: Chuyền cầu
III/. Đánh giá:
Hoàn thành: Đón và chuyền cầu tối thiểu được 1 lần.
CHT: Không đón và chuyền cầu được lần nào.
HS không chuyền được cầu có thể KT ngay sau tiết học
____________________________
Tiết 4: Thực hành Mỹ Thuật 
Giáo viên bộ môn dạy 
_________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docNgoan T 27,28,29,30 Lop 2.doc